probablement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ probablement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ probablement trong Tiếng pháp.

Từ probablement trong Tiếng pháp có các nghĩa là hẳn là, có lẽ, có thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ probablement

hẳn là

adverb

On sait pas, M. Klee était probablement pressé, je veux dire —
Chúng ta không thể biết được, ngài Klee chắc hẳn là đang vội, ý của tôi là —

có lẽ

adverb

Dans ton cas, c’est probablement malgré quelque chose que tu as fait.
Trong trường hợp của em, có lẽ là bất kể điều gì em đã làm.

có thể

verb

C'était probablement un jeune fringant qui dansait et jouait au tennis.
Một người có thể đã từng đẹp, nhảy múa và chơi tennis.

Xem thêm ví dụ

Le lac ressemblait probablement au lac Tchad actuel.
Như hồ Chad ngày nay.
Ce n'est probablement pas le vaccin parfait, mais ça avance.
Nó đại khái không phải là một vắc xin hoàn hảo, nhưng di chuyển rất nhanh
Probablement pas, n’est- ce pas ? Alors faites des efforts pour apprécier ce qui est bon chez votre conjoint, et dites- le- lui. — Proverbes 31:28.
Chắc chắn là không; vậy hãy cố gắng quí trọng đức tính tốt của người hôn phối, và hãy diễn tả lòng quí trọng của bạn bằng lời nói (Châm-ngôn 31:28).
Si je devais vous demander quelle est le lien entre une bouteille de détergent Tide et la sueur vous penseriez probablement que c'est la question la plus facile qu'on vous posera ici à Edimbourg cette semaine.
Nếu tôi hỏi bạn có mối liên kết nào giữa một chai bột giặt Tide và mồ hôi ( chương trình quảng cáo của Tide ) bạn chắc chắn sẽ nghĩ đó câu hỏi đơn giản nhất quả đất nhưng cũng là câu bạn sẽ bị hỏi cả tuần ở Edinburgh.
Regarderions-nous les personnes autour de nous et dirions-nous dans notre for intérieur : « Il parle probablement de frère Johnson.
Chúng ta có nhìn những người xung quanh mình và tự nói: “Có lẽ Ngài đang nói về Anh Sơn đó.
b) En quel sens, probablement, s’occupera- t- on de “ l’armée de la hauteur ” “ après une abondance de jours ” ?
(b) “Cách lâu ngày”, có lẽ “cơ-binh nơi cao” sẽ bị phạt như thế nào?
Ce sont là des choses que certains d'entre vous ont probablement faites, et vous en savez long là-dessus.
Có lẽ một số các bạn đã thực hiện việc đó và bạn biết nhiều về nó.
Les utilisateurs devront probablement passer souvent par cette bannière pour interagir avec votre application.
Người dùng có khả năng bỏ qua quảng cáo biểu ngữ này nhiều lần khi mức độ tương tác với nội dung của ứng dụng cao hơn.
Certains se chevaucheront probablement.
Rất có thể là một số biến cố sẽ xảy ra cùng lúc.
Ça a probablement à voir avec la réciprocité.
Điều này có thể làm được với nguyên tắc tương hỗ.
Le nom Ar signifie probablement “ Ville ”.
Có lẽ tên A-rơ nghĩa là “Thành”.
4 Il est peu probable qu’à l’origine Dieu ait doté Adam et Ève du vocabulaire leur permettant de jurer qu’une chose est vraie.
4 Trong thời kỳ đầu của lịch sử nhân loại, hẳn A-đam và Ê-va không cần thề để cam đoan một điều gì đó là sự thật.
Juda n’éprouve probablement aucune crainte à l’égard de Jéhovah, crainte qui lui serait salutaire et montrerait son attachement à Dieu.
Chắc chắn Giu-đa không biểu lộ sự kính sợ lành mạnh đối với Đức Giê-hô-va.
Toutefois, ils peuvent probablement en soutenir au moins quelques-unes chaque semaine.
Tuy nhiên, anh chị có thể ủng hộ ít nhất vài buổi nhóm rao giảng mỗi tuần.
“ Si quelqu’un d’autre avait été à la place des deux infortunés [Témoins], dit Il Gazzettino di Treviso, il aurait probablement (...) gardé la somme importante que contenait le portefeuille.
Báo Il Gazzettino di Treviso viết: “Nếu người nào đó gặp phải trường hợp của hai Nhân-chứng đáng thương ấy, thì có lẽ người đó... sẽ giữ số tiền lớn trong ví.
1 Comme vous le savez probablement, divers pays, y compris le nôtre, comptent dans leur population de nombreux hindous.
1 Chắc bạn đã biết, nhiều người Ấn Độ Giáo sống ở nhiều nước khác nhau, kể cả nước này.
Et Brian le scientologue a chuchoté a mon oreille, "Ils sont sous l'effet de médicaments," ce qui, pour un scientologue, représente le mal incarné, mais je pense que c'est probablement une bonne idée.
Brian nhà Luận giáo thì thâm với tôi, "Bọn họ bị cho uống thuốc," điều mà đối với các nhà luận giáo là thứ đen tối quỷ quái nhất trên đời, nhưng tôi nghĩ thế có khi lại là ý hay.
Au lieu de juger ces personnes en pensant qu’elles n’adoreront probablement jamais Jéhovah, ayons l’esprit positif, ‘ car nous aussi, nous étions autrefois insensés, désobéissants et égarés ’.
Thay vì xét đoán những người như thế có lẽ không bao giờ thờ phượng Đức Giê-hô-va, chúng ta nên có thái độ tích cực, “vì chưng chúng ta ngày trước cũng ngu-muội, bội-nghịch, [và] bị lừa-dối”.
Si nous épuisons le colin, l'option suivante sera probablement le tilapia.
Nếu chúng ta hết cá pollock Lựa chọn tiếp theo có lẽ là cá rô phi.
Ce qui est plus probable, et que nous voyons déjà aujourd'hui, c'est que les données soient envoyées à un centre de fabrication local.
Như chúng ta có thể thấy dữ liệu đó được gửi tới trung tâm sản xuất.
Bien que la bataille de Hakodate ait impliqué une partie de l'armement le plus moderne de l'époque (navires de guerre à vapeur, et même un vaisseau de guerre blindé, à peine inventé 10 ans plus tôt avec le premier cuirassé du monde, le La Gloire), des mitrailleuses Gatling, des canons Armstrong, des uniformes et des méthodes de combat modernes, la plupart des représentations japonaises de la bataille dans les quelques années après la restauration de Meiji montrent une vision anachronique du combat avec des samouraïs traditionnels avec des épées, probablement afin d'essayer d'idéaliser le conflit, ou de minimiser la modernisation déjà réalisée au cours de la période du Bakumatsu (1853-1868).
Mặc dù Trận Hakodate có sự tham gia của những vú khi hiện đại nhất khi đó (tàu chiến hơi nước, và thậm chí cả một thiết giáp hạm, được phát minh ra 10 năm trước với thiết giáp hạm hải hành đầu tiên, con tàu Pháp La Gloire), súng máy, đại bác Armstrong, đồng phục và phương pháp tác chiến hiện đại, phần lớn sự miêu tả của Nhật Bản về trận đánh này trong vài năm sau đó của cuộc Minh Trị Duy Tân thể hiện sự xuất hiện lỗi thời của samurai truyền thống chiến đấu với kiếm, có lẽ trong cố gắng để lãng mạn hóa cuộc giao tranh, hay để giảm đến mức tối thiểu sự hiện đại hóa đã đạt được trong thời Bakumatsu (1853-1868).
Si vous me donnez une journée, je peux probablement trouver quelques exemples.
Nếu ngài cung cấp cho tôi 1 ngày nào đó tôi có thể tìm 1 số ví dụ.
Mais je dis que plus nous donnons de liberté aux introvertis d'être eux- mêmes, plus il est probable qu'ils apporteront leurs propres solutions uniques à ces problèmes.
Nhưng tôi đang nói rằng nếu chúng ta cho những con người hướng nội nhiều tự do hơn họ sẽ dễ dàng khám phá ra những giải pháp ấn tượng cho những vấn đề này.
Si quelqu'un les a avertis, c'était probablement pour protéger les enfants.
Này, nếu ai đó cảnh báo cho nhà Kettleman, có thể vì họ lo lắng cho lũ trẻ thôi.
Il était peu probable que ces récits soient faux tous les deux.
Khó có thể xảy ra trường hợp cả hai lời miêu tả này đều có nhầm lẫn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ probablement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới probablement

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.