abréger trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ abréger trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abréger trong Tiếng pháp.
Từ abréger trong Tiếng pháp có các nghĩa là rút ngắn, rút gọn, gói ghém. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ abréger
rút ngắnverb |
rút gọnverb Un abrégé est une version résumée de quelque chose. Phần tóm lược là một phiên bản rút gọn của một bài nào đó. |
gói ghémverb |
Xem thêm ví dụ
Les unités abrégées peuvent également utiliser des préfixes abrégés : y, z, a, f, p, n, μ, m, c, d, da, h, k, M, G, T, P, E, Z et Y. Đơn vị viết tắt cũng có thể được sử dụng với các tiền tố được viết tắt y, z, a, f, p, n, μ, m, c, d, da, h, k, M, G, T, P, E, Z và Y. |
La discontinuité de Mohorovičić, abrégée Moho, est la limite entre la croûte terrestre et le manteau supérieur de la Terre. Điểm gián đoạn Mohorovičić, thông thường được nói đến như là Moho, là ranh giới giữa lớp vỏ và lớp phủ của Trái Đất. |
Abrégé des annales d’anciens habitants de l’Amérique fait par un prophète d’autrefois du nom de Mormon. Sách là truyện tóm lược các biên sử về những dân cư thời xưa ở Mỹ Châu do một vị tiên tri thời xưa tên là Mặc Môn viết ra. |
Quand Jéhovah a abrégé la vie de Hénok, celui-ci avait 365 ans. Si l’on considère l’âge auquel sont morts la plupart de ses contemporains, il était encore relativement jeune. Đúng vậy, Đức Giê-hô-va rút ngắn đời sống của Hê-nóc lúc ông 365 tuổi—tương đối hãy còn trẻ so với những người sống vào thời ông. |
“ Il y a là [...] davantage que l’abrègement de la vie par la dissipation, dit un ouvrage de référence. Một tài liệu tham khảo nói: “Đó không chỉ là... một sự hoang phí đời sống. |
Les sources originales utilisées pour créer le livre d’Éther ont été écrites des siècles avant que Moroni ne fasse son abrégé. Các nguồn tài liệu gốc dùng để làm thành sách Ê The được viết ra nhiều thế kỷ trước khi Mô Rô Ni tóm lược sách này. |
Tu aurais abrégé mon calvaire. Nếu không mày đã có thể giúp tao thoát khỏi nỗi đau khổ. |
Mormon a compilé et abrégé les annales de plusieurs autres auteurs pour créer le livre de Mosiah. Mặc Môn đã biên soạn và tóm lược các biên sử của vài tác giả khác để tạo ra sách Mô Si A. |
Mormon a compilé et abrégé les annales tirées des grandes plaques de Néphi pour constituer le livre d’Hélaman. Mặc Môn biên soạn và tóm lược các biên sử từ các bảng khắc lớn của Nê Phi để viết thành sách Hê La Man. |
Mormon a compilé et abrégé les annales de plusieurs autres auteurs pour créer le livre de Mosiah. Mặc Môn biên soạn và tóm lược các biên sử của vài tác giả khác để làm thành sách Mô Si A. |
L'autre provient d'un intéressant aspect de la mémoire qui est connectée aux diverses fonctions du cerveau mais je vais abréger par souci de concision, en un mot: Le cerveau déteste le vide. Điều còn lại xuất phát từ một khía cạnh rất thú vị của ký ức con người mà có liên quan đến nhiều chức năng của não bộ nhưng tôi có thể kết luận ngắn gọn trong một dòng đơn giản: |
Il savait que l’histoire qui se trouvait sur les petites plaques serait nécessaire et il a inspiré Mormon pour qu’il inclue les plaques dans son abrégé. Ngài biết rằng lịch sử trên các bảng khắc nhỏ sẽ là cần thiết, và Ngài nhắc nhở Mặc Môn phải gồm các bảng khắc vào phần tóm lược của ông. |
Demandez à la classe de trouver pourquoi Mormon a inclus les petites plaques de Néphi dans son abrégé des grandes plaques. Yêu cầu lớp học tìm kiếm lý do của Mặc Môn để gồm các bảng khắc nhỏ của Nê Phi với phần tóm lược của ông về các bảng khắc lớn của Nê Phi. |
J'vais abréger tes souffrances. Tao có nên kết thúc đau đớn cho không? |
C'est injuste de devoir abréger... pour un malheureux caissier abattu! Thật không công bằng khi cuộc hẹn của chúng ta bị cắt ngang chỉ vì gã nào đó bắn 1 thư kí cửa hàng. |
20 Et, si ces jours n’étaient pas abrégés, personne de leur chair ne serait sauvé, mais à cause des élus, selon l’alliance, ces jours seront abrégés. 20 Và trừ phi những ngày ấy được rút ngắn, thì sẽ chẳng có một xác thịt nào trong bọn họ được cứu; song vì cớ những người chọn lọc, theo như giao ước, nên những ngày ấy sẽ được rút ngắn. |
Si le Président donne de tels ordres, il faut abréger ses souffrances. Nếu Tổng thống Mỹ ra lệnh kiểu đó, bạn nên giải thoát cho ông ta thoát khỏi sự đau khổ. |
Nous allons expliciter le concept d'entraînement sportif des machines et la recherche qui permet d'y arriver à l'aide de ces machines volantes appelées quadricoptères, ou quads, en abrégé. Chúng tôi sẽ trình bày về mô hình của một vận động viên bằng máy cũng như phương pháp nghiên cứu để tạo ra thiết bị này cùng với sự trợ giúp của các thiết bị bay được gọi là máy bay bốn cánh, hay nói ngắn gọn là quad |
La partie finale, de Mormon, chapitre 8, à la fin du volume, fut gravée par Moroni, fils de Mormon, qui, après avoir terminé les annales de la vie de son père, fit l’abrégé des annales jarédites (sous le titre livre d’Éther) et ajouta plus tard les parties connues sous le titre « livre de Moroni ». Phần kết luận, từ chương 8 của sách Mặc Môn đến hết sách, do Mô Rô Ni, con trai của Mặc Môn ghi khắc. Mô Rô Ni, sau khi chép xong biên sử về cuộc đời của cha mình, đã tóm lược biên sử Gia Rết (là Sách Ê The) và sau đó thêm các phần mà được gọi là sách Mô Rô Ni. |
MyAnimeList, souvent abrégé en MAL, est un site web d'application de catalogage social et de réseautage social sur le thème des anime et des mangas. MyAnimeList, thường được viết tắt là MAL, là một trang web mạng xã hội và ứng dụng danh mục xã hội về anime và manga. |
En créant cet abrégé, il a trouvé les petites plaques de Néphi et les a ajoutées à ses annales. Trong khi làm phần tóm lược này, ông đã tìm thấy các bảng khắc nhỏ của Nê Phi và gồm chúng vào trong biên sử của ông. |
Vu le peu de place disponible, ils recoururent à un code extrêmement abrégé pour porter ces commentaires. Vì có ít chỗ trống, nên những lời bình luận này được ghi lại bằng mật mã viết hết sức vắn tắt. |
J’espère que vous étudierez en vous aidant de la prière le livret Jeunes soyez forts, que vous le lirez souvent et en aurez sur vous, dans votre portefeuille, l’exemplaire abrégé. Hy vọng rằng các em sẽ thành tâm học quyển sách nhỏ, Cho Sức Mạnh của Giới Trẻ, và mang nó theo với mình, trong ví hay túi xách, quyển tóm lược của sách này. |
Deadly Rooms of Death (souvent abrégé en DROD) est un jeu vidéo de réflexion. Deadly Rooms of Death (DROD) là một trò chơi giải đố trên máy tính. |
” Dans le cas où la personne hésite parce que son emploi du temps est chargé, expliquons- lui que nous proposons aussi une étude abrégée. Nếu người đó lưỡng lự không quyết định học vì bận rộn, cho họ biết rằng chúng ta cũng có chương trình được rút ngắn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abréger trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới abréger
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.