abreuvoir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ abreuvoir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abreuvoir trong Tiếng pháp.
Từ abreuvoir trong Tiếng pháp có các nghĩa là chỗ cho uống nước, máng uống nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ abreuvoir
chỗ cho uống nướcnoun (chỗ cho uống nước; máng uống nước (của súc vật) |
máng uống nướcnoun (chỗ cho uống nước; máng uống nước (của súc vật) |
Xem thêm ví dụ
Je prendrais un crétin à l'abreuvoir demandant quelle est la marque des glaçons. Tôi sẽ biết vài tên khốn ở vũng nước đã hỏi nước đá hiệu gì |
» 20 Elle se dépêcha de vider sa jarre dans l’abreuvoir. Ensuite, elle courut au puits encore et encore, et puisa sans arrêt de l’eau pour tous les chameaux. 20 Cô mau mắn đổ hết nước trong vò vào máng, rồi chạy đi chạy lại chỗ cái giếng để lấy nước, cô liên tục lấy nước cho cả đàn lạc đà uống. |
Parfois, les bergers tirent de l’eau d’un puits avec laquelle ils remplissent les abreuvoirs où leurs bêtes se désaltèrent (Genèse 29:1-3). Đôi khi những người chăn lấy nước từ giếng rồi đổ vào máng cho chiên uống. |
Perdant patience, les paysans dépouillèrent certaines images de leur habit, en tournèrent d’autres face au mur, et en plongèrent même dans l’eau des abreuvoirs! Không còn nhẫn nại được nữa, dân quê đã lột trần một số tượng, xây mặt một số tượng khác vào tường và đem cả một số khác mà nhúng vô ao tắm ngựa! |
Hôtes du désert de Judée, de petits troupeaux de chèvres sauvages viennent régulièrement à la source d’En-Guédi, seul point d’eau permanent dans cette région aride et, à ce titre, abreuvoir de choix depuis des siècles. Là nguồn nước an toàn duy nhất trong vùng khô cằn này, Ên-ghê-đi đã trở thành nguồn nước được loài sơn dương rất yêu thích trong suốt nhiều thế kỷ. |
Il l’observe alors courir sans relâche entre le puits et l’abreuvoir pour remplir et vider sa jarre (Genèse 24:20, 21). Rồi ông chăm chú quan sát khi nàng chạy tới chạy lui, múc hết bình này đến bình khác đổ vào máng nước.—Sáng-thế Ký 24:20, 21. |
Après la randonnée à travers le Karoo et après avoir laisser le meilleur abreuvoir du monde, et à peine après avoir échapper à une exécution par des rongeurs dérangés sur les falaises de la mort et d'un soi-disant " point-d'eau magique " Vì sau khi đi bộ qua Karoo bỏ lại hồ nước tốt nhất thế giới, và thoát khỏi lũ gặm nhấm loạn trí trên vách đá tử thần, trên đường tới thứ gọi là " hồ nước ma thuật ", |
En repensant à ma vie depuis mon baptême dans cet abreuvoir, je remercie Jéhovah d’avoir connu des « sages » qui m’ont aidé à marcher dans la vérité. Nhìn lại cuộc đời mình từ trước lúc làm báp-têm trong máng nước đến nay, tôi cảm tạ Đức Giê-hô-va về những người khôn ngoan đã giúp đỡ tôi trên con đường sự thật. |
Durant cette période, les animaux se désaltèrent dans les abreuvoirs des forages. Thời gian này, động vật trong rừng bắt đầu ngủ đông. |
Les chrétiens qui ne veulent pas se laisser influencer par cette tendance peuvent méditer sur le récit de cette jeune femme qui a couru encore et encore entre le puits et l’abreuvoir. Nếu muốn chống lại ảnh hưởng của khuynh hướng trên, các tín đồ đạo Đấng Ki-tô có thể suy ngẫm về một hình ảnh rất đẹp trong Kinh Thánh, hình ảnh của cô gái trẻ thời xưa chạy tới chạy lui nơi giếng nước. |
18 « Ce jour- là, Jéhovah appellera* les mouches qui sont sur les lointains cours d’eau* du Nil, en Égypte, et les abeilles qui sont en Assyrie, 19 et elles viendront toutes se poser dans les ravins*, dans les fentes des rochers, sur tous les buissons épineux et sur tous les abreuvoirs. 18 Trong ngày đó, Đức Giê-hô-va sẽ huýt sáo gọi ruồi từ các dòng nước xa xôi của sông Nin ở Ai Cập và ong từ xứ A-si-ri; 19 hết thảy chúng sẽ đến và đậu ở các thung lũng sâu, các khe đá, mọi bụi gai và mọi nơi gia súc uống nước. |
‘ Elle vide d’ailleurs bien vite sa jarre dans l’abreuvoir, court au puits encore et encore, pour puiser de l’eau, et puise sans relâche pour tous les chameaux. ’ — Genèse 24:15-20. Quả thật, nàng “lật-đật đổ nước bình ra máng, chạy xuống giếng xách nước thêm nữa cho hết thảy các con lạc-đà uống” (Sáng-thế Ký 24:15-20). |
“ Il arrivera en ce jour- là que Jéhovah sifflera les mouches qui sont à l’extrémité des canaux du Nil d’Égypte et les abeilles qui sont au pays d’Assyrie, et vraiment elles viendront et se poseront, elles toutes, sur les ouadis abrupts, sur les fentes des rochers, sur tous les fourrés d’épines et sur tous les abreuvoirs. “Xảy ra trong ngày đó, Đức Giê-hô-va sẽ huýt mà gọi những ruồi ở cuối các sông Ê-díp-tô, và những ong ở xứ A-si-ri. Hai giống đó sẽ đến đậu trong các nơi trũng hoang-loạn, trong các lỗ nẻ vầng đá, trên rào gai cùng các đồng cỏ”. |
Elle vida donc rapidement sa jarre dans l’abreuvoir, et courut au puits encore et encore, pour puiser de l’eau, et puisa sans relâche pour tous ses chameaux.” — Genèse 24:15-20. Nàng lật-đật đổ nước bình ra máng, chạy xuống giếng xách thêm nữa cho hết thảy các con lạc-đà uống” (Sáng-thế Ký 24:15-20). |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abreuvoir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới abreuvoir
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.