accalmie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ accalmie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ accalmie trong Tiếng pháp.

Từ accalmie trong Tiếng pháp có các nghĩa là im gió, lúc tạm lặng, thời kỳ tạm yên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ accalmie

im gió

noun

lúc tạm lặng

noun (lúc tạm lặng (sóng gió)

thời kỳ tạm yên

noun (thời kỳ tạm thảnh thơi)

Xem thêm ví dụ

Cette période d'accalmie prend fin lorsque le consul britannique à Rio de Janeiro menace de déclencher une guerre entre la Grande-Bretagne et le Brésil.
Giai đoạn tĩnh lặng này kết thúc khi lãnh sự Anh Quốc tại Rio de Janeiro suýt châm ngòi một cuộc chiến giữa Anh Quốc và Brasil.
Mais il a participé au siège d'Accalmie pendant un an.
669 ) } Ta nhớ là ông ta tham gia bao vây Storm's End 669 ) } vào giờ này năm ngoái.
Malgré l'accalmie dans la construction navale durant la Première Guerre mondiale, les années 1919-1922 virent grandir la menace d'une nouvelle course aux armements navals entre les États-Unis, le Japon et le Royaume-Uni.
Cho việc đóng thiết giáp hạm có khoảng thời gian tạm lắng trong cuộc thế chiến, giai đoạn 1919-1922 lại chứng kiến mối đe dọa của một cuộc chạy đua vũ trang mới giữa Anh Quốc, Nhật Bản và Hoa Kỳ.
Quand Accalmie était assiégé et que je mourais de faim,
Khi Storm's End bị vây hãm và ta đang đói khát,
Il venait maintenant une accalmie dans son regard, comme il silencieusement transformé au fil des pages du livre fois de plus, et, enfin, debout, immobile, les yeux fermés, pour la moment, semblait communier avec Dieu et lui.
Lúc đó, đến một ru ngủ trong cái nhìn của ông, như ông đã âm thầm chuyển qua lá của Sách một lần nữa và, cuối cùng, đứng bất động, với đôi mắt khép kín, thời điểm này, dường như communing với Thiên Chúa và bản thân ông.
À minuit, pendant une courte accalmie dans les combats, Edson ordonna à Parachute des companies B et C d'avancer derrière Hill 123 pour renforcer son flanc gauche.
Lúc nửa đêm, khi chiến sự tạm lắng xuống, Edson lại tiếp tục điều động Đại đội B và C Nhảy dù đến phía sau Đồi 123 để củng cố cánh trái đội hình phòng thủ.
12 En dépit d’accords de paix sporadiques et de quelques moments d’accalmie, l’humanité est toujours en proie à la guerre.
12 Hơn nữa, bất kể những hiệp ước hòa bình và những cuộc ngưng chiến tạm thời, nhân loại vẫn còn chiến tranh.
Lors d’une accalmie, mon fils et moi sommes allés voir ce qu’était devenue notre maison : une véritable ruine.
Khi cơn bão tạm lắng, tôi và con trai rời khỏi nơi tạm trú để trở lại xem xét căn nhà đổ nát của chúng tôi.
Il fut écrit au cours d’une accalmie bienvenue dans l’opposition que le prophète rencontrait.
Bài này được viết trong suốt thời gian tạm lắng chống đối Vị Tiên Tri.
À la suite d'une autre accalmie qui s'achève en février 2013, les choses deviennent vraiment bizarres.
Tuy nhiên, sau hiện tượng này, ít có điều gì xảy ra. cho tới tháng 2 năm 2013.
Après une accalmie dans les années 1920, la vague de grève connut son apogée en 1935 quand des hommes sans emploi submergèrent la cité pour protester contre les conditions de vie dans les camps de secours opérés par l'armée dans les régions reculées de la province,.
Sau một thời gian tạm lắng trong thập niên 1920, làn sóng bãi công đạt đỉnh vào năm 1935 khi những người thất nghiệp tràn ngập thành phố để phản đối điều kiện trong các trại cứu tế do quân đội điều hành tại các khu vực xa xôi trên khắp tỉnh.
Et où sont ces seigneurs quand Accalmie affamés?
Và những tên lãnh chúa đó đâu khi Storm End xảy ra nạn đói?
On attend une accalmie et on cavale jusqu'à la Bête.
Chúng ta đợi một lát, rồi bước tới Quỷ Cái.
Une brève accalmie des hostilités permit à Pitt de concentrer ses efforts sur l'Irlande où un soulèvement eut lieu en 1798 avec le soutien des Français.
Một giai đoạn hòa hoãn ngắn với Pháp cho phép Pitt hướng sự chú ý tới Ireland, nơi đã chứng kiến một cuộc nổi dậy và một âm mưu tấn công của người Pháp vào năm 1798.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ accalmie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.