girouette trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ girouette trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ girouette trong Tiếng pháp.

Từ girouette trong Tiếng pháp có các nghĩa là chong chóng, người hay xoay chiều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ girouette

chong chóng

noun (chong chóng (chỉ chiều gió)

Mais j'ai ajouté des girouettes sur les deux côtés
Nhưng tôi thêm chong chóng gió vào cả hai bên

người hay xoay chiều

noun (người hay thay đổi ý kiến)

Xem thêm ví dụ

En la matière, les normes et les directives du monde ressemblent à une girouette.
Các tiêu chuẩn và nguyên tắc hướng dẫn của thế gian về vấn đề này lắc lư như cây bị gió thổi.
" Cette girouette de Râ ", comme on l'appelle aux enfers.
Ông ấy là thần mà, ông ấy muốn sao chẳng được.
Si la sagesse du monde évoque parfois une girouette, la connaissance exacte qui vient des Écritures, elle, est immuable.
Sự khôn ngoan của thế gian có thể xiêu qua vẹo lại như thể bị gió đưa đẩy, nhưng sự hiểu biết chính xác về Kinh-thánh đã không thể lay chuyển được.
Mais j'ai ajouté des girouettes sur les deux côtés pour montrer qu'elles couvrent toutes les directions.
Nhưng tôi thêm chong chóng gió vào cả hai bên để thể hiện rằng họ bao quát tất cả phương hướng.
” (Jacques 1:17 ; Malaki 3:6). Jéhovah n’est pas comme ces éternels insatisfaits ni comme ces girouettes à qui l’on ne peut faire confiance !
Những người hay đổi ý khiến chúng ta không thể tin cậy và cảm thấy khó làm họ hài lòng. Nhưng Giê-hô-va Đức Chúa Trời không phải như vậy.
Vous savez, quelqu'un qui changerait d'avis comme une girouette.
Ồ, ông biết rồi, xoay vòng vòng như một cái chong chóng con gà... mỗi khi gió đổi chiều.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ girouette trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.