attrait trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ attrait trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ attrait trong Tiếng pháp.
Từ attrait trong Tiếng pháp có các nghĩa là sức lôi cuốn, phong vị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ attrait
sức lôi cuốnnoun |
phong vịnoun |
Xem thêm ví dụ
Toutefois, les inquiétudes de la vie et l’attrait des commodités matérielles pourraient exercer une forte emprise sur nous. Tuy nhiên, chúng ta có thể hoàn toàn bị lôi cuốn vào sự lo lắng về đời sống và sự cám dỗ của vật chất. |
Ne voulant pas me laisser engloutir par l’attrait des richesses, j’ai fait des projets pour devenir pionnier. Thay vì bị mắc bẫy vì lòng ham muốn được giàu có, tôi trù tính làm người tiên phong. |
Quant à l’idée d’une vie éternelle, elle semble ne pas avoir le même attrait. 2 Tuy nhiên, ý tưởng về đời sống vô tận đối với họ dường như không mấy hấp dẫn. |
La second possibilité est d'utiliser les agents de jeu à IA pour donner un attrait plus naturel aux jeux. Thứ hai là các tác nhân trò chơi trong TTNT cũng được sử dụng nhằm làm cho trò chơi mang cảm giác tự nhiên hơn. |
Et beaucoup de ces rituels avaient attrait au meurtre, au meurtre de petits animaux, alors vers mes treize ans... et je veux dire... cela se comprend, c'était une communauté agraire, quelqu'un devait bien tuer les animaux, il n'y avait pas de supermarché où aller acheter un steak de kangourou... alors vers mes treize ans, ce fut mon tour de tuer une chèvre. Và rất nhiều nghi thức liên quan đến giết chóc, giết súc sinh nho nhỏ, đi kèm với lễ, vậy nên khi tôi 13 tuổi và, ý tôi là, nó hợp lý, vì đó là một cộng đồng nông nghiệp, ai đó phải giết súc vật thôi, đâu có tiệm thức ăn chế biến sẵn nào để mà đi mua kangaroo steak đâu... nên khi tôi 13, đến lược tôi phải giết một con dê. |
... se compose de trois stations, chacune d'un attrait particulier. Gồm 3 khu nghỉ dưỡng riêng biệt... |
Quand nous remettons notre cœur au Seigneur, les attraits du monde perdent tout simplement de leur éclat. Khi chúng ta dâng lòng mình lên Chúa thì những sự lôi cuốn của thế gian sẽ mất đi sức thu hút của nó và chúng ta hân hoan trong sự ngay chính. |
Pour beaucoup de gens, un des attraits majeurs de « Game of Thrones » est que les habitants de la mer Dothraki ont leur propre langue réelle. Một trong những điều tuyệt nhất của "Game of Thrones" là các cư dân vùng Biển Dothraki có ngôn ngữ thực sự của họ. |
□ Comment l’esprit saint peut- il nous aider à résister au monde et à ses attraits? □ Thánh-linh có thể giúp đỡ chúng ta chống lại thế-gian và sự quyến rũ của nó như thế nào? |
Ou encore, dans l’Allemagne des années 20 en plein chaos économique, sans doute le nazisme a- t- il eu sur beaucoup l’attrait du nouveau, et pourtant que de ravages n’a- t- il pas faits! Ngoài ra, trong nước Đức gặp khó khăn về kinh tế thời thập niên 1920, chắc chắn nhiều người xem chế độ Quốc xã như một ý tưởng mới thật hào hứng, nhưng nó đã đem lại tang tóc là dường bao! |
L’attrait de la réussite Áp lực thúc đẩy thành công |
Les utilisateurs qui ont réalisé des conversions récemment, qui en réalisent fréquemment et qui en réalisent de très intéressantes, sont une audience parfaite pour les campagnes de remarketing : ils ont déjà indiqué un attrait pour vos produits ou services, et vous souhaitez préserver leur intérêt en leur rappelant les produits qu'ils ont récemment vus, mais qu'ils n'ont pas achetés, en leur présentant des produits associés à ceux qu'ils ont déjà achetés ou en leur présentant de nouvelles gammes de produits. Người dùng đã chuyển đổi gần đây, người dùng chuyển đổi thường xuyên và người dùng thực hiện các chuyển đổi giá trị cao là đối tượng hoàn hảo cho chiến dịch tiếp thị lại: họ đã cho biết sở thích đối với sản phẩm hoặc dịch vụ của bạn và bạn muốn tiếp tục thu hút họ bằng cách nhắc nhở họ về các sản phẩm mà họ đã xem gần đây nhưng chưa mua, bằng cách giới thiệu cho họ các sản phẩm có liên quan đến sản phẩm mà họ đã mua hoặc bằng cách giới thiệu cho họ các dòng sản phẩm mới. |
Dans le National Catholic Reporter, elle explique que la faible influence de la religion sur les mœurs sexuelles est symptomatique de la “ force de l’attrait pour le sexe sans lendemain à l’université ”, mais également “ de la faiblesse des traditions religieuses pour s’y opposer ”. Theo tờ báo Công giáo National Catholic Reporter, bà Freitas nói rằng việc tôn giáo không ảnh hưởng đến tiêu chuẩn đạo đức về hành vi tình dục không chỉ cho thấy “sức mạnh của lối sống “quan hệ qua đường” tại các trường đại học” mà còn nói lên “sự mất ảnh hưởng của tôn giáo trên những người theo lối sống đó”. |
Le principe de l’Évangile suivant est une façon de résumer ce que tu as appris de ton étude des obstacles mentionnés dans 1 Néphi 8:21-33 : l’orgueil, l’attrait du monde et la soumission aux tentations peuvent t’empêcher de recevoir les bénédictions de l’Expiation. Nguyên tắc phúc âm sau đây là một cách để tóm lược điều các em có thể học được từ việc nghiên cứu những trở ngại trong 1 Nê Phi 8:21–33: Tính kiêu ngạo, thói ham mê vật chất thế gian, và đầu hàng những cám dỗ đều có thể ngăn giữ các em nhận được các phước lành của Sự Chuộc Tội. |
D’après un auteur, il était “ captivé par les proportions mathématiques de l’écriture arabe, [...] et son attrait pour les couleurs ne résistait pas aux calligraphies rehaussées à la feuille d’or ou d’argent et par d’autres minéraux chatoyants ”. Theo lời của một tác giả, ông “say mê tính cân đối chính xác của chữ viết Ả-rập,... và chữ viết đẹp được tô điểm bằng một lớp mỏng vàng bạc và những đá sặc sỡ đã kích thích khả năng cảm thụ của ông về màu sắc”. |
La densité de la population a diminué à Melbourne après la Seconde Guerre mondiale, le développement de l'automobile et les attraits d'un chez-soi à la campagne provoquant un agrandissement des banlieues, principalement vers l'est. Mật độ dân số của Melbourne đã giảm đi sau Chiến tranh thế giới thứ hai, cùng với những xe hơi riêng và sự quyến rũ của việc mở rộng nhà cửa và đất đai ra ngoại ô, chủ yếu là về hướng Đông. |
4 Vous pouvez être tentés par l’attrait des activités sportives de l’école ou par les activités extrascolaires. 4 Em có thể bị cám dỗ bởi cạm bẫy của hoạt động thể thao được tổ chức tại trường hay họp mặt vui chơi giữa bạn bè. |
15 Beaucoup de mariages reposent simplement sur des facteurs physiques et l’attrait sexuel. 15 Nhiều cuộc hôn nhân chỉ căn cứ trên các yếu tố vật chất và sự hấp dẫn thể xác. |
Quel exemple montre qu’en se servant d’écrivains humains Jéhovah a donné à la Bible une chaleur et un attrait exceptionnels ? Thí dụ nào cho thấy dùng con người viết Kinh Thánh khiến những lời ấy có sức thu hút nồng ấm? |
En 332 avant notre ère, Alexandre le Grand se jette, tel un léopard, sur le Proche-Orient, où l’attrait pour la civilisation grecque l’a précédé (Daniel 7:6). Năm 332 trước công nguyên, A Lịch Sơn Đại đế tiến nhanh như con beo đến Trung Đông, nhưng đến lúc đó người ta đã ưa thích những đồ nhập cảng của Hy Lạp rồi (Đa-ni-ên 7:6). |
Un intendant s’occupant du champ doit nourrir ce qui est bon de tout son pouvoir, et le rendre si fort et si beau que l’ivraie n’aura pas d’attrait pour l’œil ou l’oreille. Một người quản lý có trách nhiệm đối với cánh đồng, với tất cả khả năng của mình, cần phải nuôi dưỡng điều gì là tốt và làm cho nó mạnh mẽ và đẹp đẽ để cỏ lùng sẽ không có sức hấp dẫn cho mắt thấy hay tai nghe. |
Comme dans le culte de Baal de jadis, la musique, la danse et l’attrait sexuel forment un mélange explosif. — 2 Timothée 2:22. Giống như sự thờ cúng Ba-anh thời xưa, âm nhạc, khiêu vũ và sự lôi cuốn về tình dục tạo thành một hỗn hợp kích thích.—2 Ti-mô-thê 2:22. |
19 Le fait qu’elle a été rédigée par des humains donne à la Bible une chaleur et un attrait exceptionnels. 19 Việc sử dụng người phàm làm thư ký đã tạo cho Kinh Thánh có sức thu hút nồng ấm phi thường. |
Des illustrations bien choisies combinent l’attrait intellectuel avec l’attrait affectif. Minh họa khéo chọn sẽ tác động tích cực đến cả trí tuệ lẫn tình cảm. |
(Proverbes 14:20.) De même, aujourd’hui, beaucoup de ceux qui s’écartent de la foi s’aperçoivent que les attraits et les conceptions du monde ne sont que “ vaine tromperie ”. Giờ đây nó không còn một đồng xu, nó kể như bị họ “ghét bỏ” (Châm-ngôn 14:20). |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ attrait trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới attrait
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.