aliment de base trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aliment de base trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aliment de base trong Tiếng pháp.
Từ aliment de base trong Tiếng pháp có nghĩa là Thực phẩm thiết yếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aliment de base
Thực phẩm thiết yếu
|
Xem thêm ví dụ
Notre aliment de base était l’igname. Thực phẩm chính trong nhà là khoai lang. |
Les pâtes sont un aliment de base dans la cuisine italienne. Mì là món ăn chủ yếu ở Ý |
C'est l'aliment de base, le plus fondamental que nous avons eu au cours des dix mille dernières années. Nó vốn là loại thực phẩm cơ bản nhất mà chúng ta đã tiêu thụ trong suốt 10, 000 năm qua. |
Des armées de crustacés, la plupart plus petits qu'une bille, sont l'aliment de base des raies manta. Các chiến binh giáp xác, thường không to hơn con ngươi của chúng ta, là thức ăn chính của cá đuối. |
Le lait est l’aliment de base du nourrisson. Sữa là đồ ăn mà trẻ sơ sinh cần đến. |
Le Viêt Nam est, de fait, le deuxième exportateur mondial de cet aliment de base, après la Thaïlande. Thật vậy, Việt Nam đứng hàng thứ nhì thế giới, chỉ sau Thái Lan về xuất khẩu gạo. |
Effectivement, depuis l’Antiquité, le pain est un aliment de base. Đúng, từ lâu bánh mì là món ăn chính ở nhiều nơi trên thế giới. |
Pour ce qui est de la “ nourriture ” spirituelle, quelle attention accorde- t- on à l’aliment de base ? Món “lương-phạn” cơ bản có được sự chú ý nào? |
Mon père était un passionné de chasse, et notre aliment de base était la viande qu’il nous ramenait. Cha tôi là người rất thích đi săn, và thịt là thực phẩm chủ yếu của gia đình. |
En Afrique subsaharienne, le juteux ver mopane est un aliment de base, mijoté dans une sauce épicée ou mangé séché et salé. Ở Nam Phi, loài sâu bướm béo mọng là một món ăn chính ở đó, được nấu với nước sốt cay hoặc được phơi khô và ướp muối. |
En Somalie, une version plus sucrée et plus grasse de canjeero appelée malawax constitue un aliment de base des repas à la maison. Khắp đất nước, một phiên bản ngọt và béo của canjeero với tên gọi malawax (hoặc malawah) là một nhân tố chính của hầu hết các bữa ăn tự chế biến. |
Certes, elle n’a guère le choix en menus : des larves de fourmis et leur principal aliment de base, la nourriture régurgitée par les fourmis ouvrières. Đồng ý là sâu không có nhiều món để chọn —vài ấu trùng và món chính là đồ ăn do các thợ kiến nhả ra. |
Avec l’augmentation des prix des aliments de base, des centaines de millions de pauvres dans le monde — dont beaucoup d’enfants — se couchent le soir le ventre vide. Giá cả nhu yếu phẩm ngày một tăng nghĩa là hàng trăm triệu người nghèo trên thế giới—trong số đó có nhiều trẻ em—đói bụng khi đi ngủ. |
Parvenu sur les rivages de Malaisie par l’intermédiaire de la population indienne, le curry est ensuite devenu un aliment de base parmi les Malais et les Chinois aussi. Trong lúc mà cà ri có thể bước đầu tìm thấy con đường tới bờ biển Malaysia thông qua người Ấn Độ, thì nó cũng đã trở thành một yếu tố chính của người Mã Lai và Trung Quốc. |
'Pas un mois, un jour,' a ajouté son colocataire Hilary Kibagendi Onsomu, qui cuisinait du ugali, une bouillie de maïs blanc qui est l'aliment de base dans le pays. 'Không phải 1 tháng, là 1 ngày', bạn cùng phòng Hilary Kibagendi Onsomu, người đang nấu ugali, hỗn hợp xốp bột ngô trắng một loại lương thực chính trong nước, cắt ngang cuộc trò chuyện. |
Par exemple, les aliments de base chez les Égyptiens, les Grecs et les Romains étaient le blé et l’orge ; chez les Chinois, le millet et le riz ; chez les peuples de la vallée de l’Indus, le blé, l’orge et le millet ; chez les Mayas, les Aztèques et les Incas, le maïs. Chẳng hạn, người Ai Cập, Hy Lạp, La Mã đều dùng lúa mì và lúa mạch làm thức ăn chính; người Trung Hoa thì dùng hạt kê và lúa gạo; người Ấn Độ ăn lúa mì, lúa mạch và hạt kê; người Maya, Aztec và Inca ăn bắp. |
La vache, en gros, mange trois choses de base dans son alimentation: du maïs, des betteraves, et de l'orge, et donc ce que je fais, c'est qu'en fait je défie mon personnel avec ces idées folles, insensées. Thức ăn căn bản của bò bao gồm 3 thứ chính: ngô, củ cải, và lúa mạch, và điều mà tôi làm là tôi thực sự thách thức các nhân viên của tôi với những ý tưởng điên khùng. |
La vache, en gros, mange trois choses de base dans son alimentation : du maïs, des betteraves, et de l'orge, et donc ce que je fais, c'est qu'en fait je défie mon personnel avec ces idées folles, insensées. Thức ăn căn bản của bò bao gồm 3 thứ chính: ngô, củ cải, và lúa mạch, và điều mà tôi làm là tôi thực sự thách thức các nhân viên của tôi với những ý tưởng điên khùng. |
Nous ne comprenons pas complètement la meilleure façon de gérer nos sociétés microbiennes individuelles, mais il est probable que l'évolution de notre mode de vie, comme une alimentation variée d'aliments complexes à base de plantes, peut contribuer à revitaliser les écosystèmes microbiens dans notre tube digestif et à travers l'ensemble du paysage de notre corps. Chúng ta không thật sự hiểu được cách tốt nhất để kiểm soát môi trường vi sinh vật ở mỗi người, nhưng rất có thể là thay đổi về lối sống, như là có chế độ ăn đa dạng với thực phẩm phức tạp và từ thực vật, có thể giúp phục hồi môi trường sinh thái vi sinh vật trong ruột và trên toàn bộ cơ thể chúng ta. |
Nourrir nos enfants avec l'alimentation de base n'est que le point de départ. Cung cấp cho trẻ dưỡng chất thiết yếu mới chỉ là sự khởi đầu. |
Ils mangeront “ du beurre et du miel ”, rien d’autre, ni vin, ni pain, ni autres aliments de base. Họ sẽ ăn “mỡ-sữa và mật” chứ không có rượu, bánh hay những nhu yếu phẩm khác. |
Quand nous offrons à nos enfants une alimentation de base, ils réussissent. Khi ta cho trẻ những dưỡng chất cần thiết, chúng sẽ phát triển mạnh. |
Ou une journée de salaire pour seulement trois litres d’orge, nourriture de moindre qualité, l’alimentation de base des pauvres! Một ngày lương chỉ mua được ba lít lúa mạch, một thứ thực-phẩm loại xấu hơn nhưng là đồ ăn chính của những người nghèo! |
Dans certains pays, il est difficile pour la population en général de se procurer autre chose que des aliments de base. Tại vài xứ, nhiều người chỉ có thức ăn đạm bạc mà thôi. |
Et je dois dire que cela prouve vraiment que raconter des histoires c'est une matière première, c'est un aliment de base. Và tôi phải nói là, điều này thật sự chứng minh rằng kể chuyện, đó là một sản vật, một thổ yếu phẩm. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aliment de base trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới aliment de base
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.