aliment simple trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aliment simple trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aliment simple trong Tiếng pháp.
Từ aliment simple trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự thẳng, ngay, tuột, chân thật, chính xác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aliment simple
sự thẳng(straight) |
ngay(straight) |
tuột(straight) |
chân thật(straight) |
chính xác(straight) |
Xem thêm ví dụ
« Je prie souvent Jéhovah de m’aider à me contenter des aliments simples que je mange et des vêtements modestes que je porte. Chị Cathy nói: “Tôi thường cầu xin Đức Giê-hô-va giúp tôi thỏa lòng với những bữa ăn đạm bạc và trang phục giản dị. |
Même si l’on considère le pain comme un aliment simple, les réactions chimiques qui transforment quelques ingrédients élémentaires en délicieux pain sont loin d’être simples. Tuy bánh mì được xem là món ăn đơn giản, nhưng quá trình hóa học làm biến đổi vài thành phần cơ bản thành bánh mì thơm ngon thì không đơn giản chút nào. |
Mais il y a de nombreuses années, nous avons pris le pire territoire du Zimbabwe, et j'ai offert un billet de 5 livres su 150 kilomètres si quelqu'un pouvait trouver un brin d'herbe, sur 150 kilomètres, et de là, nous avons triplé le taux de chargement, le nombre d'animaux, la première année sans alimentation, simplement par le mouvement, en mimant la nature, et en utilisant une courbe sigmoïde, ce principe- là. Nơi mà tôi trả 5 bảng tiền mặt cho những ai có thể tìm thấy một ngọn cỏ trong phạm vi 100 dặm trong phạm vi 100 dặm và từ đó nâng tỉ lệ cược lên gấp 3 Số gia súc đó, trong năm đầu không cần được cung cấp thức ăn chỉ bằng di chuyển, bắt chứơc tự nhiên và sử dụng nguyên tắc đường cong xích ma |
Je porte une caméra, une simple webcam, un système de projection portable alimenté par une batterie avec un petit miroir. Tôi đang đeo một máy ghi hình đơn giản, và một hệ thống chiếu di động dùng pin với một tấm gương nhỏ. |
Elles ne se rancissent pas, elles sont plus stables durant la friture, et elles peuvent changer la texture des aliments comme les autres graisses ne le peuvent simplement pas. Chúng không bị ôi thiu, chúng ổn định trong quá trình chiên, làm biến đổi cấu trúc thức ăn trong khi chất béo khác không thể. |
C'est un problème principalement lié au développement de la profession agricole, que ce soit par un manque d'infrastructures, de moyens de réfrigération et de pasteurisation, de réserves de céréales, même de simples cageots de fruits. Les aliments sont gaspillés avant même qu'ils ne quittent leur champ. Đó là vấn đề có liên hệ với việc phát triển đồng áng, liệu có thiếu hụt kết cấu hạ tầng, hệ thống làm lạnh, tiệt trùng, dự trữ hạt, thậm chí cả những thùng đựng trái cây, điều đó có nghĩa là thực phẩm bị phung phí thậm chí trước khi rời khỏi nông trại. |
Elles délèguent l'éducation sur l'alimentation des bébés, le planning familial, les rapports protégés, des choses que les infirmières n'ont simplement pas le temps de faire. Họ giao phó việc dạy cho trẻ ăn, kế hoạch hóa gia đình, quan hệ tình dục an toàn hơn, các hành động mà các y tá đơn giản là không có thời gian làm. |
Heath Leads [ Pistes de Santé ] est donc né de ces conversations, un modèle simple dans lequel médecins et infirmiers peuvent prescrire des aliments nutritifs, du chauffage en hiver et autres ressources de base pour leurs patients de la même façon qu'ils prescrivent un médicament. Tổ chức Health Leads được ra đời từ những cuộc trò chuyện này một mô hình đơn giản nơi mà các bác sĩ và điều dưỡng có thể chỉ định thực phẩm dinh dưỡng điều kiện sưởi ấm vào mùa đông hay những nguồn hỗ trợ cơ bản khác cho bệnh nhân của họ cùng cái cách họ cho đơn thuốc |
Vous pouvez faire une chose très simple, prenez une photo de votre nourriture, et si assez de gens le font, nous pourrons en apprendre beaucoup sur la manière dont notre alimentation affecte notre santé. Vậy nên có một điều bạn có thể làm vô cùng đơn giản là chụp ảnh thức ăn của bạn, và nếu số lượng người làm vậy đủ lớn, chúng ta có thể biết thêm nhiều về tác động của thực phẩm với sức khỏe của chúng ta. |
En général, le jour du nouvel an, les gens s’offrent des cadeaux et échangent leurs vœux, le plus souvent des souhaits de richesse et de prospérité ; ils offrent des enveloppes rouges contenant de l’argent censé porter chance, mangent des aliments raffinés, font exploser des pétards, assistent à la danse du dragon ou du lion, ou profitent tout simplement de leurs journées en compagnie de leur famille et de leurs amis. Vào ngày Mồng một Tết, người ta thường tặng quà và chúc nhau những điều tốt đẹp như an khang thịnh vượng. Ngoài ra, họ cũng trao những phong bì đỏ đựng tiền “may mắn”, thưởng thức những món ăn đặc biệt, đốt pháo bông, xem những màn biểu diễn múa lân múa rồng sinh động, hoặc đơn giản là họp mặt để chung vui ngày Tết với gia đình và bạn bè. |
Si vous mettez en œuvre ces processus physiologiques, mon hypothèse est que l'augmentation de la part de sucres, amidons et céréales raffinés dans notre alimentation pourrait être ce qui conduit à cette épidémie d'obésité et de diabète, mais à travers la résistance à l'insuline, et pas forcément à travers le simple fait de trop manger et de ne pas faire d'activité physique. Vậu nếu bạn kết hợp những quy trình sinh lí lại Tôi cho rằng nó có thể là một lượng hấp thụ lớn bột mì, đường và bột khoai đang điều khiển trận dịch béo phì và bệnh béo phì nhưng qua sự kháng cự insulin bạn thấy đây, và không cần thiết chỉ qua ăn quá nhiều và ít vận động. |
Préparez une activité simple pour chaque zone, par exemple des questions appropriées à l’âge des enfants sur notre Père céleste et ses commandements (« sagesse »), un mètre ruban pour mesurer chaque enfant et du papier pour dessiner des aliments sains (« stature ») et des histoires tirées du Liahona sur le témoignage et l’amitié (« en grâce devant Dieu » et « en grâce devant les hommes »). Chuẩn bị một sinh hoạt giản dị cho mỗi khu vực, như những câu hỏi thích hợp với tuổi tác về Cha Thiên Thượng và các giáo lệnh của Ngài (“khôn ngoan”), một cái thước đo để ghi chiều cao của mỗi đứa trẻ và giấy để vẽ hình thức ăn lành mạnh (“thân hình”), và các câu chuyện từ tạp chí Friend hoặc Liahona về chứng ngôn và tình bạn (“được đẹp lòng Thượng Đế” và “được đẹp lòng người ta”). |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aliment simple trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới aliment simple
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.