allitération trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ allitération trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ allitération trong Tiếng pháp.
Từ allitération trong Tiếng pháp có nghĩa là sự láy phụ âm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ allitération
sự láy phụ âmnoun (thơ ca) sự láy phụ âm) |
Xem thêm ví dụ
Entre autres épreuves, elle a connu les traitements, les opérations et enfin l’alitement. Những quá trình điều trị và giải phẫu và cuối cùng việc bà phải nằm liệt trên giường đều là một số thử thách của bà. |
Une personne peut être malade et alitée et pourtant contaminer des dizaines d'autres individus. Người ốm liệt giường vẫn truyền bệnh cho 10, thậm chí hàng trăm cá nhân khác. |
Je serais venu plus tôt, mais j'ai dû m'aliter pendant trois mois. Đáng lẽ tôi phải tới sớm hơn, nhưng tôi đã nằm liệt giường ba tháng. |
Il y a bien des années, quand ses enfants étaient jeunes, ma mère a subi une grave opération qui lui a presque été fatale et qui l’a laissée alitée la plupart du temps pendant près d’un an. Cách đây nhiều năm, khi con cái của bà còn nhỏ, mẹ tôi đã trải qua một cuộc giải phẫu nghiêm trọng làm cho bà suýt nữa bị thiệt mạng và làm cho bà nằm liệt giường gần như cả một năm. |
J'allais passer presque deux ans alitée. Tôi đã mất 2 năm tiếp theo ở trên giường |
« Son esprit... s’affaiblit. Vers la fin décembre il s’alite. “Tâm trí ông càng ngày càng suy yếu và vào khoảng cuối tháng Mười Hai thì ông nằm liệt giường. |
Tu as choisi de passer tes jours comme tu l'as toujours fait, à t'aliter avec des prostituées et à boire avec des voleurs. Và ngươi lại chọn dành những ngày tháng đó như ngươi vẫn làm, để lên giường với gái bán hoa và nhậu nhẹt cùng đám trộm cắp. |
Même alité, j’étais déterminé à continuer d’aller de l’avant. Dù bị liệt giường, tôi quyết tâm tiếp tục phụng sự Đức Giê-hô-va. |
Mais Alexandre s’en voulut tellement que pendant trois jours il resta alité, refusant nourriture et boisson. Nhưng ông tự lên án đến độ ông nằm trên giường liên tiếp ba ngày, không ăn không uống. |
Si je fais un tour dehors, je risque l'alitement pendant une semaine. Nếu tôi cố đi bộ nửa đoạn đường, tôi sẽ nằm liệt giường 1 tuần |
Je suis peut-être une lesbienne alitée en prison, mais j'ai des tours dans mon sac. Tôi có thể là một con les ốm trên một cái giường tù, nhưng tôi có hai trò đang sẵn sàng chơi. |
Je me suis alors rendu compte que je pouvais aussi utiliser un drone aérien pour étendre par le vol les mondes de personnes alitées, en leur donnant un sentiment de mouvement et de contrôle incroyable. Đó là lúc tôi nhận ra rằng tôi cũng có thể sử dụng một máy bay không người lái để mở rộng thế giới của những người nằm liệt giường qua những chuyến bay, mang đến cảm giác của sự chuyển động và điều khiển, điều đó thật đáng kinh ngạc. |
Mr Avery est alité pour une semaine. Ông Avery chắc phải nằm trên giường cả tuần. |
Pourquoi ne pas désigner quelques jeunes proclamateurs dignes de confiance pour examiner le texte du jour et lire un chapitre de la Bible chaque jour avec leur ami alité? Tại sao không chỉ định một vài người công bố trẻ đáng tin cậy để thảo luận đoạn Kinh-thánh mỗi ngày hay đọc một chương trong Kinh-thánh mỗi ngày với người bạn phải nằm liệt giường? |
Vous passerez quelques mois alité. Ngài sẽ ở trong phòng này vài tháng nữa. |
Elle était alitée pendant longtemps. Bà đã phải nằm liệt gường trong một thời gian dài. |
Des dispositions sont- elles prises pour présenter les emblèmes aux chrétiens oints qui seraient alités ou dans l’impossibilité de venir à la Salle du Royaume? Có sự sắp đặt để chăm sóc anh chị nào được xức dầu nhưng có lẽ phải nằm nhà và không thể có mặt trong buổi lễ với hội-thánh không? |
Un jeune homme a parlé de la fois où il est allé porter la Sainte-Cène à un membre âgé de la paroisse qui était alité depuis trois ans. Một thiếu niên đã chia sẻ kinh nghiệm thực hiện Tiệc Thánh cho một tín hữu lớn tuổi hơn của tiểu giáo khu chúng tôi là người đã nằm liệt giường trong ba năm. |
Combien de temps ai-je été alité? Chú đã nằm trên giường bao lâu? |
Des dispositions sont- elles prises pour présenter les emblèmes aux chrétiens oints qui seraient alités ou dans l’impossibilité de venir à la Salle du Royaume? Có các sự sắp đặt để chăm nom bất cứ một anh chị được xức dầu nào phải nằm nhà và không thể đi đến Phòng Nước Trời không? |
Elle était alitée. Vợ ổng bị bệnh nằm liệt giường. |
Il présentait des symptômes grippaux et restait alité, ne pouvant faire quoi que ce soit ni voir personne. Anh có những triệu chứng như bệnh cúm nên phải nằm ở nhà nhiều ngày liền, anh thường không thể làm gì hoặc gặp ai. |
La grand-mère de Vítor est tombée malade et doit rester alitée pendant de nombreuses semaines. Bà Ngoại của Vítor bị bệnh và không thể ra khỏi giường trong nhiều ngày. |
Victoria était follement éprise d'Albert et elle passa la nuit après son mariage alitée avec une migraine, mais qu'elle décrivit avec extase dans son journal : « JAMAIS, JAMAIS, je n'oublierai une telle soirée !!! Bà dành cả buổi tối sau lễ cưới của họ nằm trên giường ngủ trong cơn nhức đầu, nhưng vẫn kịp viết một cách đê mê trong cuốn nhật ký của chính bà: Ta CHƯA BAO GIỜ, CHƯA BAO GIỜ có một buổi tối như thế này!!! |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ allitération trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới allitération
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.