anneau trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anneau trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anneau trong Tiếng pháp.

Từ anneau trong Tiếng pháp có các nghĩa là vòng, nhẫn, khâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anneau

vòng

noun (số nhiều, thể dục thể thao) vòng)

Tu le jures sur ton anneau de bras?
Anh thề nhân danh vòng tay của mình?

nhẫn

noun

On dirait que les dieux ne veulent pas que je trouve leur anneau.
Dường như những vị thần không muốn tôi tìm ra chiếc nhẫn của họ.

khâu

verb (khâu (của một dây xích)

Xem thêm ví dụ

Les anneaux!
Trao nhẫn
Le Soleil est derrière Saturne, donc on voit ce qu'on appelle une "diffusion avant" qui met en lumière tous les anneaux.
Mặt trời đang ở đằng sau sao Thổ, nên ta thấy hiện tượng "tán xạ xuôi" (forward scattering), nó làm nổi bật tất cả các vành đai.
Il avait déjà peur de s'être trompé de planète, quand un anneau couleur de lune remua dans le sable.
Chàng đã e sợ mình nhầm lẫn hành tinh, thì chợt thấy một cái vòng khoanh màu nguyệt bạch, rục rịch trong cát.
Tous ont juré sur leurs anneaux de garder cette réunion secrète.
Tất cả đã thề danh dự rằng sẽ giữ bí mật về buổi họp này.
On a donc fabriqué un clavier portatif qu'on pouvait trimbaler sous l'eau, on a étiqueté 4 objets avec lesquels ils aiment jouer, le foulard, la corde, la sargasse et les anneaux entrelacés, que les dauphins aiment.
Chúng có thể thực hiện trong môi trường quản thúc, nhưng phải trong tự nhiên -- Vì thế chúng tôi tạo ra một bàn phím và bỏ xuống biển, và chúng đã định hình 4 thứ và chúng thích chơi cùng, vòng cổ, dây thừng, rong mơ, và là những trò vui của cá heo.
Pardonnez nous de ne pas nous agenouiller et baiser l'anneau.
Thứ lỗi cho tôi khi không quỳ và hôn nhẫn.
Sorti mondialement le 17 décembre 2003, Le Seigneur des anneaux : le Retour du roi est devenu l'un des films les plus rentables de l'histoire du cinéma.
Phát hành vào ngày 17 tháng 12, năm 2003, The Lord of the Rings: The Return of the King đã nhận được lời khen ngợi và trở thành một trong những bộ phim thành công nhất của mọi thời đại, cả về mặt doanh thu lẫn nghệ thuật.
Tu peux me rendre l'anneau.
Giờ cậu trả lại chiếc nhẫn cho tôi được rồi.
L'Anneau est à vous maintenant.
Chiếc nhẫn cũng là của cháu.
C’étaient des guerriers vêtus de bleu, avec un triple anneau de couleur noire autour du turban.
Các chiến binh này khoác áo màu xanh, chít vòng màu đen quanh khăn xếp.
24 Tu passeras les deux cordons en or dans les deux anneaux situés aux coins du pectoral.
24 Hãy luồn hai sợi dây thừng nhỏ bằng vàng qua hai khoen ở hai góc của bảng đeo ngực.
ll suffit de me prêter l'Anneau.
Nếu cậu đưa ta chiếc Nhẫn...
Le Soleil est derrière Saturne, donc on voit ce qu'on appelle une " diffusion avant " qui met en lumière tous les anneaux.
Mặt trời đang ở đằng sau sao Thổ, nên ta thấy hiện tượng " tán xạ xuôi " ( forward scattering ), nó làm nổi bật tất cả các vành đai.
24 Ils seront doubles de bas en haut, jusqu’au premier anneau.
24 Mỗi khung ván gồm hai tấm đi từ đáy lên đến đỉnh, hai tấm gặp nhau tại cái khoen đầu tiên.
Pourrait l'alarme ont échoué à l'anneau?
Báo động có thể đã không đổ chuông?
Après de nombreuses déceptions dans sa quête de la vraie religion, Albert a fini par jeter son anneau. Il a alors fait cette prière : “ Dieu, si tu existes, fais que je puisse te connaître et te servir.
Sau khi quá thất vọng trong việc tìm kiếm tôn giáo chân chính, Albert ném bỏ chiếc nhẫn và cầu nguyện: “Thượng đế ôi, nếu Ngài hiện hữu, xin hãy giúp con biết về Ngài và phụng sự Ngài.
Un résultat essentiel de l'article de 1921 est le théorème de Lasker-Noether, étendant le théorème de Lasker sur la décomposition des idéaux des anneaux de polynômes à tous les anneaux noethériens.
Một kết quả lớn trong bài báo năm 1921 của Noether là định lý Lasker–Noether, nó mở rộng định lý Lasker về phân hoạch cơ bản của i đê an của vành đa thức cho mọi vành Noether.
Il sent que l'Anneau est proche.
Hắn cảm thấy chiếc Nhẫn đang ở gần.
Et l'Anneau de Pouvoir perçut que son heure était venue.
Chiếc nhẫn quyền năng nhận thấy... thời khắc của nó đã điểm.
Un jour viendra, cet anneau, qui appartenait à mon grand-père, reviendra à mon fils, Charlie.
Một ngày nào đó, chiếc nhẫn này của ông nội tôi sẽ được trao cho con trai tôi, Charlie.
Vous mettez un anneau là-dessus.
Phải cưới liền tay chứ con.
Après les avoir fait passer pour des transgresseurs de la loi et avoir proposé de financer lui- même l’opération, Hamân est autorisé à utiliser l’anneau sigillaire du roi pour sceller un document qui décrète leur extermination.
Ông ta nói rằng người Do Thái phạm pháp, và ông thuyết phục vua bằng cách dâng bạc vào kho, và được vua cho dùng nhẫn đóng ấn chiếu chỉ tuyệt diệt họ.
Dis que tu regardes Le Seigneur des Anneaux en boucle.
Anh bạn, sao cậu không nói cậu xem đi xem lại " Chúa tể những chiếc nhẫn " luôn đi.
□ En quel sens Christ est- il l’“ anneau à cachet ” de Jéhovah ?
□ Đấng Christ phục vụ như là “ấn-tín” của Đức Giê-hô-va như thế nào?
Mais si l'anneau est dans la foret de Trézène, tu dois m'y emmener tout de suite.
Nhưng nếu chiếc nhẫn đang ở trong khu rừng Troezen, anh phải dẫn tôi đến đó ngay lập tức.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anneau trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.