antéchrist trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ antéchrist trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ antéchrist trong Tiếng pháp.

Từ antéchrist trong Tiếng pháp có các nghĩa là kẻ chống Chúa, kẻ chống Giê-xu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ antéchrist

kẻ chống Chúa

noun (tôn giáo) kẻ chống Chúa)

kẻ chống Giê-xu

noun

Xem thêm ví dụ

Korihor, un antéchrist, ridiculise la doctrine du Christ
Cô Ri Ho, một kẻ chống báng Đấng Ky Tô, chế giễu giáo lý của Đấng Ky Tô
« Si nous ne nous rendons pas à la douce influence du Saint-Esprit, nous sommes en danger de devenir comme Korihor, antéchrist du Livre de Mormon.
“Nếu chúng ta không tuân phục theo ảnh hưởng dịu dàng của Đức Thánh Linh, thì chúng ta sẽ có nguy cơ để trở thành giống như Cô Ri Ho, một người chống báng Đấng Ky Tô trong Sách Mặc Môn.
Pourtant, le résultat inévitable de la venue du Christ c’est le conflit entre le Christ et l’Antéchrist, entre la lumière et les ténèbres, entre les enfants du Christ et les enfants du diable.
Tuy nhiên, kết quả chắc chắn về sự hiện đến của Đấng Ky Tô là sự xung đột giữa Đức Ky Tô và kẻ chống đối Đấng Ky Tô, giữa ánh sáng và bóng tối, giữa con cái của Đấng Ky Tô và con cái của quỷ dữ.
C'est supposé être les événements annonçant la naissance de l'Antéchrist.
Đây có thể là chỉ các biến cố báo hiệu sự ra đời của bọn Chống Chúa.
Comment répondriez-vous à un antéchrist ?
Các em sẽ trả lời cho một kẻ chống báng Đấng Ky Tô như thế nào?
Dans une lettre adressée à Jean XXIII en 1412, l’archevêque Thomas Arundel parle de “ ce misérable et nuisible individu, John Wycliffe, d’odieuse mémoire, ce fils du vieux serpent, le messager et l’enfant de l’antéchrist ”.
Trong lá thư cho Giáo hoàng Gioan XXIII vào năm 1412, Tổng Giám mục Arundel nói đến “John Wycliffe là kẻ đáng khinh, tên ôn dịch, kẻ tồi tệ, con cháu của con rắn xưa, kẻ dọn đường cho và là con cháu kẻ nghịch lại đấng Christ”.
Le grand juge est assassiné, le gouvernement est détruit, et le peuple se divise en tribus — Jacob, un antéchrist, devient roi d’une combinaison secrète — Néphi prêche le repentir et la foi au Christ — Des anges le servent quotidiennement, et il ressuscite son frère d’entre les morts — Beaucoup se repentent et sont baptisés.
Vị trưởng phán quan bị ám sát, chính quyền bị hủy diệt và dân chúng phân chia thành các chi tộc—Gia Cốp, kẻ chống báng Đấng Ky Tô, trở thành vua của một sự âm mưu liên kết bí mật—Nê Phi thuyết giảng sự hối cải và đức tin nơi Đấng Ky Tô—Các thiên sứ đến phù trợ ông hằng ngày và ông cứu em ông từ kẻ chết sống lại—Nhiều người hối cải và chịu phép báp têm.
Korihor, un antéchrist, ridiculise la doctrine du Christ
Cô Ri Ho, kẻ chống báng Đấng Ky Tô, giễu cợt về giáo lý của Đấng Ky Tô
Lors de son affrontement avec Shérem, un antéchrist, Jacob démontre comment répondre avec justice aux personnes qui contestent ou critiquent notre religion.
Trong cuộc gặp gỡ của ông với Se Rem, một kẻ chống báng Đấng Ky Tô, Gia Cốp đã cho thấy cách đối phó một cách ngay chính với những người nghi ngờ hoặc chỉ trích đức tin của chúng ta.
Jacob 7 Avec l’aide du Seigneur, Jacob confond Shérem, un antéchrist.
Gia Cốp 7 Với sự giúp đỡ của Chúa, Gia Cốp đã làm cho một kẻ chống lại Đấng Ky Tô là Sê Rem phải bối rối.
Il confond Korihor, un antéchrist.
Ông làm bối rối Cô Ri Ho, một kẻ chống báng Đấng Ky Tô.
Dans son affrontement avec Shérem, un antéchrist, Jacob montre la bonne façon de répondre aux personnes qui mettent en cause ou critiquent notre foi.
Trong một cuộc đụng độ của mình với Sê Rem, một kẻ chống Đấng Ky Tô, Gia Cốp đã cho thấy cách phản ứng ngay chính đối với những người chất vấn hoặc chỉ trích đức tin của chúng ta.
Friedrich Nietzsche, philosophe du XIXe siècle, a intitulé un de ses ouvrages L’Antéchrist.
Friedrich Nietzsche, triết gia thế kỷ 19, đặt tên cho một tác phẩm của ông là The Antichrist.
Diable, Antéchrist, faux prophète.
Quỷ vương, Chống Chúa và tiên tri giả.
Demandez aux élèves : Qu’est-ce qu’un antéchrist ?
Hỏi các học sinh: Kẻ chống báng Đấng Ky Tô là gì?
En lisant les enseignements de Korihor, un antéchrist, les élèves ont appris que Satan utilise de fausses doctrines pour nous persuader de commettre le péché.
Bằng cách đọc về những lời dạy của Cô Ri Ho, một kẻ chống báng Đấng Ky Tô, học sinh đã học được rằng Sa Tan sử dụng các giáo lý sai lạc để cám dỗ chúng ta phạm tội.
Faux enseignements de Korihor, un antéchrist
Một Số Điều Giảng Dạy Sai Lạc của Cô Ri Ho, một kẻ chống báng Đấng Ky Tô
Tu ne penses pas, comme tous ceux-ci, que Napoléon est l'Antéchrist?
Anh cũng nghĩ Napoleon là một con quỷ à?
Jacob s’appuie sur le Seigneur en affrontant Shérem, un antéchrist
Gia Cốp dựa vào Chúa khi ông đối phó với Sê Rem, một kẻ chống báng Đấng Ky Tô
Vous vous souvenez de Korihor, l’antéchrist ?
Anh chị em còn nhớ Cô Ri Ho, kẻ chống báng Đấng Ky Tô chứ?
Le Livre de Mormon rapporte qu’il « était l’antéchrist, car il commença à prêcher au peuple contre les prophéties... concernant la venue du Christ » (Alma 30:6).
Sách Mặc Môn chép rằng hắn là “người chống báng Đấng Ky Tô, vì hắn bắt đầu thuyết giảng cho dân chúng những lời chống báng lại các điều tiên tri mà các vị tiên tri đã nói về sự hiên đến của Đấng Ky Tô ” (An Ma 30:6).
Les élèves ont étudié la rencontre de Jacob avec Shérem, un antéchrist.
Học sinh đã học về cuộc chạm trán của Gia Cốp với Sê Rem, một kẻ chống báng Đấng Ky Tô.
(Vous pourriez expliquer qu’un antéchrist est une personne qui expose une « contrefaçon du véritable plan évangélique de salut, qui s’oppose ouvertement ou secrètement au Christ » [Guide des Écritures, « Antéchrist »].)
(Các anh chị em có thể muốn giải thích rằng kẻ chống lại Đấng Ky Tô là ′′bất cứ người nào hay bất cứ điều gì làm giả mạo phúc âm chân chính hoặc kế hoạch cứu rỗi và công khai hoặc kín đáo chống đối Đấng Ky Tô′′ [Sách Hướng Dẫn Thánh Thư, ′′Kẻ Chống Lại Đấng Ky Tô′′]).
Souviens-toi qu’une définition d’antéchrist est quelqu’un ou quelque chose qui contrefait le véritable plan évangélique de salut et qui s’oppose ouvertement ou secrètement au Christ (voir Guide des Écritures, « Antéchrist », scriptures.lds.org).
Hãy nhớ rằng một định nghĩa của kẻ chống báng Đấng Ky Tô là ′′bất cứ người nào hay bất cứ điều nào làm giả mạo phúc âm chân chính của kế hoạch cứu rỗi và công khai hoặc âm thầm chống lại Đấng Ky Tô” (Sách Hướng Dẫn Thánh Thư, “Kẻ chống báng Đấng Ky Tô,” scriptures.lds.org).
Korihor, l’antéchrist, ridiculise le Christ, l’expiation et l’esprit de prophétie — Il enseigne qu’il n’y a pas de Dieu, pas de chute de l’homme, pas de châtiment pour le péché, ni de Christ — Alma témoigne que le Christ viendra et que tout montre qu’il y a un Dieu — Korihor réclame un signe et est frappé de mutisme — Le diable était apparu à Korihor sous la forme d’un ange et lui avait enseigné ce qu’il devait dire — Korihor est foulé aux pieds et meurt.
Cô Ri Ho, kẻ chống báng Đấng Ky Tô, giễu cợt về Đấng Ky Tô, về sự chuộc tội và tinh thần tiên tri—Hắn giảng dạy rằng không có Thượng Đế, không có sự sa ngã của loài người, không có hình phạt tội lỗi và không có Đấng Ky Tô—An Ma làm chứng rằng Đấng Ky Tô sẽ đến và rằng tất cả mọi vật đều chứng tỏ có một Đấng Thượng Đế—Cô Ri Ho đòi hỏi một điềm triệu và bị câm—Quỷ dữ đã hiện ra cho Cô Ri Ho thấy dưới hình dạng một thiên sứ và dạy hắn những điều phải nói—Cô Ri Ho bị người ta giày đạp lên và chết.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ antéchrist trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.