antécédents trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ antécédents trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ antécédents trong Tiếng pháp.

Từ antécédents trong Tiếng pháp có nghĩa là bối cảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ antécédents

bối cảnh

noun

Xem thêm ví dụ

Le FBI ne fait pas de recherches d'antécédents?
Bên FBI không kiểm tra lý lịch sao?
Beaucoup de détenues ont ce genre d’antécédents.
Nhiều nữ tù cũng có hoàn cảnh tương tự.
Mlle Queen n'a aucun antécédents.
Cô Queen không có tiền án tiền sự gì cả.
Les antécédents révolutionnaires de sa famille et sa propre appartenance à l'élite ont fait de M. Vu l'une des personnalités les plus en vue à avoir publiquement remis en question l'action du Parti communiste vietnamien.
Vũ với bề dày uy tín cách mạng, cộng thêm thành tựu tinh hoa của bản thân khiến ông trở thành một trong những người nổi tiếng nhất chính thức công khai đặt vấn đề về vai trò của Đảng Cộng sản Việt Nam (ĐCSVN).
Avec vos antécédents?
Với thành tích của cô?
Pour cette raison, les professionnels de la garde d'animaux doivent faire l'objet de contrôles supplémentaires, y compris des vérifications de leurs antécédents professionnels.
Vì lý do này, người chăm sóc thú cưng phải trải qua thêm một cấp sàng lọc, bao gồm kiểm tra lai lịch chuyên gia dịch vụ và quy trình sàng lọc Xác minh nâng cao của Google.
Un problème avec ses antécédents.
Lý lịch của ấy vấn đề.
Nous nous sentons plus à l’aise en compagnie de ceux qui pensent, parlent, s’habillent et agissent comme nous, qu’avec ceux dont les milieux et les antécédents diffèrent des nôtres.
Chúng ta cảm thấy thoải mái xung quanh những người nghĩ, nói chuyện, ăn mặc, và hành động giống như chúng ta và cảm thấy không thoải mái với những người đến từ những hoàn cảnh hoặc quá trình khác nhau.
La connaissance des antécédents de Paul, des accusations portées contre lui, de sa défense et de la procédure pénale romaine facilite la compréhension de ces chapitres.
Biết về hồ sơ pháp của Phao-lô, những tội ông bị cáo buộc, lý lẽ biện hộ của ông, và đôi điều về thủ tục hình sự của người La Mã sẽ giúp chúng ta hiểu rõ hơn những chương này.
Et bien, juste parce que la famille de Mlle Queen balaie leurs antécédents sous le tapis, ne signifie pas qu'ils n'existent pas.
Chỉ vì gia đình cô Queen lấp liếm được những tiền án tiền sự của họ, không có nghĩa là chúng không tồn tại.
Venez-vous de m'ordonner subtilement de prendre ses antécédents médicaux?
Không phải cậu vừa ra lệnh cho tôi lấy tiền sử bệnh một cách tinh vi đấy chứ?
Enfin, il y avait un épineux problème de grammaire et d'usage : le pronom doit conserver le même nombre grammatical que son antécédent.
Cuối cùng, là vấn đề về ngữ pháp khó và cách dùng mà đại từ trong đó phải có cùng số ngữ pháp như là nhóm từ đứng trước nó
Bien que nous n’ayons pas tous la même vie ni les mêmes antécédents, en étant obéissants nous pouvons tous répondre individuellement à l’accusation malveillante de Satan le Diable, qui a prétendu que les humains ne resteraient pas fidèles à Dieu en cas d’épreuves.
Tuy khác nhau về hoàn cảnh và gốc gác, nhưng qua sự vâng phục, mỗi người chúng ta đều có thể đáp lại lời tuyên bố hiểm độc của Sa-tan Ma-quỉ. Hắn cho rằng con người sẽ không giữ được lòng trung thành đối với Đức Chúa Trời khi gặp thử thách.
Antécédents neurologiques?
Gia đình có vấn đề gì về thần kinh không?
Des antécédents?
Còn tiền án?
” Le mot “ génération ” peut se rapporter aux origines ou aux antécédents de quelqu’un.
Từ ngữ “dòng dõi” có thể ám chỉ nguồn gốc hay gốc gác của một người.
Chaque famille a des antécédents.
Gia đình nào mà chả từng có người có vấn đề tim mạch.
” (Proverbes 13:10). En fonction de vos antécédents, vous trouverez plus ou moins gênant de “ délibérer ” de questions d’argent, particulièrement avec votre conjoint.
Có lẽ vì hoàn cảnh gia đình trước kia nên bạn không thích hỏi ý kiến người khác về chuyện tiền bạc, đặc biệt là người hôn phối.
● Les hommes de plus de 50 ans présentant un ou plusieurs facteurs de risque prédisposant aux maladies cardiovasculaires : tabac, hypertension, diabète, taux de cholestérol global élevé, taux de cholestérol LDL bas, obésité sévère, consommation importante d’alcool, antécédents familiaux de coronaropathie précoce (attaque cardiaque avant 55 ans) ou d’accident vasculaire cérébral, mode de vie sédentaire.
● Đàn ông trên 50 tuổi, có ít nhất một trong các nhân tố rủi ro gây bệnh tim-mạch, như liệt kê sau đây: hút thuốc, huyết áp cao, tiểu đường, mức cholesterol tổng cộng cao, mức HDL cholesterol thấp, mắc chứng béo phì trầm trọng, uống nhiều rượu, trong gia đình có người mắc bệnh tim mạch sớm (đau tim trước 55 tuổi) hoặc bị nghẽn mạch máu não, và có nếp sống ít hoạt động.
De plus, Naomi a déjà révisé ses antécédents.
Hơn nữa, Naomi đã kiểm tra hồ sơ rồi.
Il n'y avait aucun antécédent juridique, aucun antécédent culturel, aucun moyen technique d'y parvenir.
Không có tiền lệ hợp pháp nào, không có tiền lệ văn hóa, không có cứng nhắc khi làm điều này.
L’apôtre joue de ses antécédents pour se sortir d’affaire devant ce tribunal imbu de préjugés.
Như thế Phao-lô khéo dùng gốc gác của ông để biện hộ cho mình trước tòa án tối cao Do Thái đầy thiên kiến.
On a fait une enquête approfondie sur les antécédents d'Avery.
Ta đã kiểm tra tổng thể lai lịch Avery.
Mais rappelez-vous, il avait des antécédents avec Avianca Airlines.
Nếu bạn còn nhớ, hắn từngphốt lớn với Avianca Airlines.
Un implant sous-cutané contient généralement un numéro d'identification unique qui peut être lié à l'information contenue dans une base de données externe, telles que l'identification personnelle, les antécédents médicaux, les médicaments, les allergies et les informations de contact.
Loại cấy dưới da này thường bao gồm một số ID duy nhất có thể được liên kết với thông tin chứa trong cơ sở dữ liệu bên ngoài, chẳng hạn như nhận dạng cá nhân, thực thi pháp luật, tiền sử bệnh, thuốc men, dị ứng và thông tin liên lạc.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ antécédents trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.