poussé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ poussé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poussé trong Tiếng pháp.

Từ poussé trong Tiếng pháp có các nghĩa là quá trớn, quá, tiên tiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ poussé

quá trớn

verb

Tu pousses un peu, Roper.
Ông đã quá trớn rồi, Roper.

quá

adjective verb

Cela pousse le sens du terme " héros " jusqu'à ses limites, non?
Chuyện này thực sự vượt quá khuôn khổ của từ " anh hùng " mất rồi, phải không?

tiên tiến

adjective

et intègrent plutôt les connaissances les plus poussées
và thay vào đó áp dụng những hiểu biết tiên tiến nhất

Xem thêm ví dụ

Vous pouvez vous sentir poussé à inviter une personne en particulier à parler, peut-être parce qu’elle a un point de vue dont les autres pourraient tirer profit.
Các anh chị em có thể cảm thấy được soi dẫn để mời một người cụ thể chia sẻ —có lẽ bởi vì người ấy có một quan điểm mà những người khác có thể được hưởng lợi khi nghe người ấy chia sẻ.
Je ne veux pas que les joueurs regrettent le temps qu'ils ont passé à jouer, temps que je les pousse à utiliser de cette manière.
Tôi không muốn những game thủ phải hối tiếc về khoảng thời gian họ đã bỏ ra để chơi, khoảng thời gian mà tôi khuyến khích họ bỏ ra.
Mais quel démon l’a poussé à choisir ma maison pour y frapper cette enfant !
Nhưng con quỷ nào đã thúc đẩy ông ta chọn ngôi nhà của ta để sát hại đứa trẻ đó!
Pousse encore la vivacité de lilas, une génération après la porte et le linteau et les le rebord sont allés, déployant ses fleurs parfumées, chaque printemps, d'être plumé par le voyageur rêverie; planté et tendance fois par les mains des enfants, en face verges parcelles - maintenant debout wallsides de retraite les pâturages, et au lieu de donner aux nouveau- hausse des forêts; - le dernier de cette stirpe, la sole survivant de cette famille.
Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà.
Peut- être que je désirais tant réussir, et prendre mes responsabilités que cela m'a poussé à agir ainsi et à m'occuper des patients de mon superviseur sans même avoir à le contacter.
Có lẽ tôi đã muốn thật thành công và tự chịu trách nhiệm nên nỗi tôi làm thế và tự chăm sóc bệnh nhân của bác sĩ hướng dẫn mà còn không liên lạc với anh.
C'est- à- dire: on commence le mois complètement rasé, on fait pousser une moustache -- pas une barbe, pas une barbichette, une moustache -- pendant les 30 jours de novembre, et ensuite nous avons convenu de nous revoir à la fin du mois, de participer à une fête à thème moustache et décerner un prix à la meilleure, et bien sûr à la pire moustache.
Đó là: cạo râu nhẵn nhụi vào đầu tháng, tậu một bộ ria mép, không phải quai nón, không phải râu dê, ria mép -- cho 30 ngày của tháng mười một, và rồi chúng tôi nhất trí rằng chúng tôi sẽ đi chơi cùng nhau vào cuối tháng, sẽ có 1 buổi party với chủ đề ria mép, và trao giải cho bộ ria đẹp nhất, và tất nhiên, cả bộ ria xấu nhất.
Vous pouvez le licencier, le bloquer dans des procédures administratives pour les 10 prochaines années, l'envoyer dans des interrogatoires plus poussés.
Anh có thể sai thải ông ta, trói ông ta vào bàn giấy trong thập kỉ tới, đưa ông ta đi thẩm vấn gắt gao hơn.
Eh bien, je pense que l'anonymat pousse les gens à croire qu'ils peuvent dire des choses qu'ils ne diraient jamais en face.
Còn tao thì nghĩ rằng nặc danh làm cho mọi người cảm thấy như họ có thể nói những điều họ sẽ không bao giờ trước mặt bạn.
» 9 Mais ils dirent : « Pousse- toi !
+ 9 Chúng bảo: “Tránh chỗ khác!”.
Leur enthousiasme m'a poussé à retourner en classe de dessin, mais cette fois-ci en tant qu'enseignante.
Đam mê của họ khuyến khích tôi quay lại lớp vẽ, nhưng lúc này, tôi là giáo viên
Ils ont senti l’inspiration du Saint-Esprit les pousser à mettre immédiatement fin à cette relation.
Họ đã cảm nhận được Đức Thánh Linh thúc giục họ phải chấm dứt mối quan hệ này ngay lập tức.
C'est elle qui t'y a poussé.
Cô ta dụ cô làm thế chứ gì?
5 L’amour que Dieu nous manifeste devrait nous pousser à imiter le Christ, qui a aimé la justice et haï le mépris de la loi (Hébreux 1:9).
5 Sự bày tỏ tình yêu thương của Đức Chúa Trời đối với chúng ta nên khiến chúng ta bắt chước đấng Christ trong việc yêu sự công bình và ghét sự gian ác (Hê-bơ-rơ 1:9).
Il va pousser dans tous les sens.
Nó sẽ mọc khắp nơi.
Ça ne pousse pas sur les arbres.
chẳng phải chỉ là một nhánh cây?
Je me suis senti poussé à leur dire que je les aimais.
Tôi đã cảm thấy phải nói với họ rằng tôi yêu thương họ.
Pensez- vous que votre auditoire se sentira poussé à aller de l’avant?
Người nghe có bắt đầu một chương trình tích cực để cải tiến không?
J'ai toujours été agriculteur, mais c'est fou ce que tu fais pousser.
Tôi đã làm việc cả đời rồi nhưng cái này thật là khủng George .
Jeune homme, Joseph « a été poussé à réfléchir sérieusement9 » au sujet de la religion.
Khi còn là thiếu niên, Joseph có “những cảm nghĩ sâu xa”9 về vấn đề tôn giáo.
"Pousse-le vers le haut" me dit Albert.
Albert hướng dẫn, "Kéo lên trên."
» Je l'ai regardé et je lui ai dit, « Je suis plutôt sûr que vous ne pouvez pas vous faire pousser une moustache.
Và rồi tôi nhìn anh ta, và như thể, "Tôi khá chắc là bạn không thể nuôi nổi một bộ ria mép."
Comme une étoile filante, un nuage poussé par le vent,
Giống như một ngôi sao băng nhanh, một đám mây bay nhanh,
18 L’amour pour Jéhovah nous pousse à méditer sur sa création et sur ses autres actes grandioses.
18 Tình yêu thương dành cho Đức Giê-hô-va thôi thúc chúng ta suy ngẫm về công trình sáng tạo và những công việc kỳ diệu khác của ngài.
Une clef dynamométrique est insérer dans la rainure. de façon à pousser la goupille vers le haut. pour débloquer le code.
Chìa vặn ốc được đưa vào lỗ khoá, làm sao để đẩy chốt lên để mở khoá chốt.
Connaître Dieu devrait nous pousser à le servir de tout notre cœur et volontairement.
Việc nhận biết Ngài sẽ thôi thúc chúng ta phụng sự Ngài hết lòng và tự nguyện.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poussé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới poussé

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.