vigueur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vigueur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vigueur trong Tiếng pháp.

Từ vigueur trong Tiếng pháp có các nghĩa là hiệu lực, sức mạnh, buộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vigueur

hiệu lực

noun (từ cũ, nghĩa cũ) hiệu lực)

Eh bien, si la prohibition était toujours en vigueur, tu pourrais avoir la base d'une plainte pénale.
Nếu lệnh cấm vẫn còn hiệu lực thì có thể là vi phạm pháp luật.

sức mạnh

noun

Ça donne de la vigueur.
Nó làm tăng sức mạnh cho cậu.

buộc

verb

Xem thêm ví dụ

Bien que techniquement considéré comme «non organisé» en ce sens que le Congrès américain n'a pas adopté une loi organique pour le territoire, les Samoa américaines sont autonomes en vertu de la constitution qui est entrée en vigueur le 1er juillet 1967.
Mặc dù theo kỹ thuật mà nói Samoa thuộc Mỹ được xem là "chưa được tổ chức" vì Quốc hội Hoa Kỳ vẫn chưa thông qua một Đạo luật Tổ chức cho lãnh thổ nhưng Samoa thuộc Mỹ đang tự trị dưới một hiến pháp mà trở nên có hiệu lực vào ngày 1 tháng 7 năm 1967.
En mai 2017, le règlement de Google Ads en matière de santé sera modifié : la diffusion d'annonces pour les pharmacies en ligne sera autorisée au Portugal, en République tchèque et en Slovaquie, du moment qu'elles respectent la législation en vigueur dans ces pays.
Chính sách Google Ads về chăm sóc sức khỏe sẽ thay đổi vào tháng 5 năm 2017 để cho phép quảng cáo hiệu thuốc trực tuyến ở Slovakia, Cộng hòa Séc và Bồ Đào Nha, miễn là các quảng cáo này tuân thủ pháp luật địa phương.
Un décret divin est toujours en vigueur contre tous ceux qui pratiquent le spiritisme. — Révélation 21:8.
Mạng lệnh của ngài vẫn còn chống lại những kẻ thực hành tà thuật (Khải-huyền 21:8).
En seulement cinquante-trois ans, l’Église a connu une vigueur et une croissance étonnantes aux Philippines, connues sous le nom de « Perle de l’Orient ».
Trong khoảng thời gian ngắn 53 năm, Giáo Hội đã trải qua sức mạnh và sự tăng trưởng đáng kinh ngạc ở nước Philippines, được gọi là “Hòn Ngọc Phương Đông.”
Jéhovah a inspiré au prophète Isaïe ces paroles rassurantes : “ Il [Dieu] donne de la force à celui qui est épuisé ; et chez celui qui est sans énergie vive il fait abonder toute la vigueur.
Đức Giê-hô-va đã soi dẫn nhà tiên tri Ê-sai viết những lời đảm bảo sau: “Ngài ban sức-mạnh cho kẻ nhọc-nhằn, thêm lực-lượng cho kẻ chẳng có sức.
Que le mortel ne conserve pas de vigueur contre toi.
Ngài là Đức Chúa Trời chúng tôi; chớ để loài người thắng hơn Chúa”.
Lorsque ces modifications entreront en vigueur, la description des règles sera mise à jour afin de refléter cette évolution.
Sau khi thay đổi có hiệu lực, mô tả chính sách sẽ được cập nhật để phản ánh thay đổi này.
Cette disposition, entrée en vigueur en 1977, contribue largement à faire de la visite du surveillant de circonscription une occasion spéciale qui apporte joie et bienfaits à toute la congrégation, et, individuellement, aux proclamateurs qui assistent et participent à cette excellente réunion prévue par l’organisation de Jéhovah.
Sự sắp đặt này khởi đầu năm 1977 đã góp phần rất nhiều làm cho sự viếng thăm của anh giám thị vòng quanh trở nên đặc biệt hào hứng và bổ ích cho toàn thể hội-thánh cũng như cho những người tuyên bố nói riêng có mặt và tham dự vào sự sắp đặt tốt lành đến từ tổ chức của Đức Giê-hô-va.
La société civile pousse, la société civile essaie de trouver une solution à ce problème et même au Royaume-Uni et aussi au Japon, qui ne l'a pas mis convenablement en vigueur, et ainsi de suite.
Xã hội dân sự đang xúc tiến và đang cố gắng tìm giải phảp cho vấn đề này kể cả ở Anh, ở Nhật Bản, nơi chưa thực thi việc này thích đáng và các nước khác.
Avant le boisement des Landes de Gascogne au milieu du XIXe siècle, la brebis landaise était l’un des pivots du système agro-pastoral alors en vigueur dans la région.
Trước khi trồng rừng Landes de Gascogne vào giữa thế kỷ XIX, những con cừu Landes là một trong những tâm điểm của hệ thống nông mục vụ có hiệu lực trong khu vực.
Étant donné que plusieurs règles de tarification sont en vigueur pour les demandes à tailles multiples, aucune règle de tarification ne peut être attribuée aux demandes sans correspondance.
Vì quy tắc đặt giá nhiều kích thước có hiệu lực với yêu cầu nhiều kích thước, nên hệ thống không thể áp dụng quy tắc đặt giá nào với yêu cầu chưa được đối sánh.
Notez que nous ne serons pas en mesure de vous rembourser les montants précédemment retenus, car ces derniers sont directement reversés à l'administration fiscale, dans le cadre des taxes fédérales en vigueur aux États-Unis.
Xin lưu ý rằng chúng tôi không thể ghi có các khoản bị giữ lại trước đây cho bạn; những khoản giữ lại này được nộp trực tiếp cho IRS như thanh toán cho thuế Liên bang Hoa Kỳ của bạn.
Toutefois, le fait de savoir que Jéhovah est notre aide et qu’il nous donne de la vigueur renforce notre détermination à persévérer.
Tuy nhiên, vì biết rằng Đức Giê-hô-va là Đấng giúp đỡ, nên chúng ta được khích lệ và có thêm sức mạnh để kiên trì.
En d'autres termes, seuls les coûts accumulés après l'entrée en vigueur de cette modification peuvent être combinés dans la facture consolidée.
Nói cách khác, chỉ những chi phí được tích lũy sau khi thay đổi này có hiệu lực mới có thể được kết hợp vào hóa đơn tổng hợp.
Que sa chair devienne plus fraîche que dans la jeunesse, qu’il revienne aux jours de sa vigueur juvénile.
Người sẽ được thẳng da mát thịt như buổi thơ-ấu; người trở lại ngày đang-thì” (Gióp 33:24-26).
Le centre d'aide et le centre d'informations sur les règles seront mis à jour en septembre 2019 lorsque les règles et les restrictions entreront en vigueur.
Vào tháng 9 năm 2019, khi thay đổi này có hiệu lực, chúng tôi sẽ cập nhật Trung tâm trợ giúp và Trung tâm chính sách với thông tin chi tiết đầy đủ về các chính sách và quy định hạn chế.
Avec vigueur, Théophile se présente en disciple du Christ.
Thê-ô-phi-lơ can đảm nhận mình là môn đồ của đấng Christ.
Jésus a réalisé le type prophétique des offrandes en vigueur sous la Loi (Éphésiens 5:2; Hébreux 10:1, 2, 10).
Giê-su đã làm ứng nghiệm hình bóng tiên tri về lễ vật dưới Luật pháp (Ê-phê-sô 5:2; Hê-bơ-rơ 10:1, 2, 10).
Pour effectuer un paiement dans votre devise, nous convertissons la devise des annonceurs en appliquant le taux de change en vigueur sur le marché à la veille de la date de diffusion des annonces.
Chúng tôi chuyển đổi thanh toán của nhà quảng cáo từ đơn vị tiền tệ của họ sang đơn vị tiền tệ thanh toán của bạn bằng cách sử dụng tỷ giá thị trường áp dụng phổ biến từ ngày trước ngày quảng cáo được hiển thị.
C'est une part essentielle de la sécurité nationale et de la vigueur économique, pour garantir la création de la prochaine génération de scientifiques, d'ingénieurs, de mathématiciens et de techniciens.
Và đó là một lĩnh vực quan trọng của an ninh quốc gia và nền kinh tế, để đảm bảo chúng tôi tạo nên các thế hệ nhà khoa học, kỹ sư, nhà toán học và kỹ sư công nghệ.
Depuis le 9 août 2006, avec l’entrée en vigueur du nouveau statut, l’occitan est devenu officiel dans toute la Catalogne.
Đến ngày 9 tháng 8 năm 2006, khi quy chế tự trị mới có hiệu lực thì tiếng Occitan trở thành ngôn ngữ chính thức trên khắp Catalunya.
Dates d'entrée en vigueur
Ngày có hiệu lực
Cette charte a été adoptée par 51 pays, dont l’ex-Union soviétique et, quand elle est entrée en vigueur, le 24 octobre 1945, la Société des Nations est, en quelque sorte, sortie de l’abîme.
Hiến chương đã được 51 quốc gia, gồm cả cựu Liên Bang Xô Viết, phê chuẩn. Và khi tổ chức này bắt đầu có hiệu lực vào ngày 24-10-1945, thì coi như Hội Quốc Liên tử thương ra khỏi vực sâu.
Lorsque ces nouvelles règles entreront en vigueur, la description des règles sera mise à jour pour refléter cette modification.
Sau khi chính sách mới có hiệu lực, mô tả chính sách sẽ được cập nhật để phản ánh thay đổi này.
Lorsque ces nouvelles règles entreront en vigueur, la page correspondante du règlement sera mise à jour pour refléter cette modification.
Sau khi chính sách mới có hiệu lực, mô tả chính sách sẽ được cập nhật để phản ánh thay đổi này.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vigueur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.