asservissement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ asservissement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ asservissement trong Tiếng pháp.

Từ asservissement trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự khiên chế, sự lệ thuộc, sự nô lệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ asservissement

sự khiên chế

noun (kỹ thuật) sự khiên chế, độ khiên chế)

sự lệ thuộc

noun

sự nô lệ

noun

Xem thêm ví dụ

Cependant, de même qu’autrefois le peuple de Dieu avait, pendant quelque temps, été esclave de Babylone, de même, en 1918, les serviteurs de Jéhovah ont été dans une certaine mesure asservis par Babylone la Grande (Révélation 17:1, 2, 5).
Tuy thế, giống như dân Y-sơ-ra-ên thời xưa bị rơi vào vòng nô lệ của Ba-by-lôn một thời gian, vào năm 1918 dân sự của Đức Giê-hô-va cũng bị nô lệ một phần nào cho Ba-by-lôn Lớn (Khải-huyền 17:1, 2, 5).
4 Une fois que les Israélites, délivrés de leur asservissement par les Égyptiens, furent dans le désert, les responsabilités de Moïse en matière judiciaire devinrent écrasantes.
4 Một khi dân sự Y-sơ-ra-ên đã ra được đến đồng vắng, thoát khỏi người Ê-díp-tô, thì trách nhiệm của Môi-se để đoán xét cho dân thật là quá nặng cho ông.
Lis Mosiah 7:20, 24-26 et souligne les raisons pour lesquelles le peuple de Limhi a été asservi.
Đọc Mô Si A 7:20, 24–26, và đánh dấu những lý do tại sao dân Lim Hi lâm vào vòng nô lệ.
Nous le ferons pour les gens sincères qu’elle a aveuglés et asservis spirituellement.
Chúng ta muốn làm thế vì yêu thương những người có lòng thành thật bị mù quáng và làm nô lệ cho tôn giáo giả.
Athènes succomba du jour où elle voulut asservir la Grèce.
Athènes bị ngã quị vào cái ngày mà nó muốn bắt Hy lạp lệ thuộc.
Je n'asservis pas les robots.
Bác không bắt robot làm nô lệ.
Cet homme a lutté, poussé par la haine, pour asservir d’autres hommes.
Người đàn ông này đã tranh đấu, thúc giục bởi lòng thù hận, đã bắt những người đàn ông khác phải lệ thuộc.
4 Tout au long de l’Histoire, des millions d’humains ont été asservis, torturés ou tués parce que d’autres faisaient un mauvais usage de leur libre arbitre.
4 Trong suốt lịch sử, hàng triệu người đã bị bắt làm nô lệ, bị hành hạ và bị giết bởi vì những kẻ khác đã lạm dụng sự tự do lựa chọn.
Les partisans de l'esclavage avancèrent que les Africains esclaves étaient des êtres inférieurs qui profitaient de leur asservissement.
Phe ủng hộ chế độ nô lệ lập luận rằng đám dân châu Phi bị bắt làm nô lệ chỉ là những con người hạ đẳng xứng hiệp với phận tôi đòi.
Il est encore “ devenu roi ” en 1919 quand il a démontré le pouvoir de sa royauté en libérant l’Israël spirituel de l’asservissement à Babylone la Grande.
(Thi-thiên 96:10) Ngài cũng “trị-vì” vào năm 1919 khi Ngài biểu dương vương quyền của Ngài bằng cách giải thoát dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng khỏi sự tù đày của Ba-by-lôn Lớn.
Ils peuvent être un asservissement physique mais également une perte ou une diminution du libre arbitre qui peut entraver notre progression.
Các hình thức đó có thể là nô lệ vật chất theo nghĩa đen nhưng còn có thể là bị mất hoặc suy giảm quyền tự quyết về mặt đạo đức mà có thể cản trở sự tiến triển của chúng ta.
A-t-on libéré le Nord de ceux qui veulent nous asservir?
Chúng ta đã giải phóng miền Bắc từ những kẻ muốn chúng ta phải quỳ gối chưa?
Tu les as vus débouluner les autres et les asservir.
Chúng tẩy não các cú khác và biến họ thành nô lệ.
Ce culte militaire est centré sur la croyance insensée que le destin du Dirigeant est de régner en parent protecteur sur une péninsule coréenne conquise et un peuple coréen asservi.
Trọng tâm của sự sùng bái quân sự này là niềm tin sai lệch rằng có một nhà lãnh đạo với sứ mệnh trị vì như một vị quan phụ mẫu để bảo vệ một bán đảo Triều Tiên vốn bị thôn tính và người dân đang bị biến thành nô lệ.
Les gens sont ainsi asservis aux sorciers-guérisseurs, aux médiums et aux ecclésiastiques auxquels on recourt en pensant qu’ils aideront les vivants à apaiser les morts.
Do đó nhiều người bị nô lệ bởi các thầy phù thủy, đồng bóng hay các giới chức giáo phẩm, và phải nhờ họ giúp đỡ xin xỏ để làm cho người chết nguôi giận.
Nous avons compris que ‘la colline de Patrick’ en était venue à relever d’une tradition qui a asservi des milliers de gens à un rituel pénible.
Chúng tôi nhận thức rằng ngọn núi đã trở thành một phần của truyền thống ràng buộc hàng ngàn người trong nghi thức khó nhọc.
Cependant, notre priorité doit toujours être de faire les sacrifices nécessaires pour protéger notre famille et la génération montante20. La grande majorité des jeunes ne sont pas encore asservis à des dépendances graves ou à des idéologies fausses.
Tuy nhiên, sự nhấn mạnh chính yếu của chúng ta là phải luôn luôn hy sinh bất cứ điều gì cần thiết để bảo vệ gia đình mình và thế hệ đang vươn lên.20 Phần lớn trong số họ chưa bị lâm vào cảnh nô lệ của sự nghiện ngập nghiêm trọng hoặc ý thức hệ sai lầm.
Tout au long de l’Histoire, des humains ont fait un mauvais usage de leur libre arbitre pour asservir d’autres humains.
Trong suốt lịch sử, nhiều kẻ đã lạm dụng sự tự do lựa chọn để bắt người khác làm nô lệ
En outre, le désir naturel d’être accepté par les autres peut devenir assez puissant chez eux pour les amener à s’asservir au conformisme. — I Jean 2:16.
Ước muốn tự nhiên được kẻ khác công nhận có thể là một áp-lực rất nặng khiến các tín-đồ đấng Christ trẻ tuổi phải làm theo người thế-gian (I Giăng 2:16).
Le peuple de Limhi est asservi aux Lamanites (voir Mosiah 19-20).
Dân Lim Hi ở trong cảnh làm nô lệ cho dân La Man (xin xem Mô Si A 19–20).
Chacun est asservi à quelque chose.
Tất cả chúng ta là nô lệ vì một mục đích nào đó.
Ils veulent nous asservir et régner sans pitié.
Họ muốn nô dịch tất cả chúng tôi và thống trị thế giới chúng tôi.
13 À cause de la rébellion en Éden, Adam et ses descendants ont également été asservis par Satan le Diable.
13 Vì sự phản nghịch trong vườn Ê-đen, A-đam và con cháu cũng rơi vào vòng nô lệ của Sa-tan Ma-quỉ.
Après la mort et la résurrection du Sauveur, Jérusalem sera à nouveau détruite et les Juifs seront dispersés et asservis par d’autres nations (voir 2 Néphi 25:14-15).
Sau khi Đấng Cứu Rỗi chết và phục sinh, Giê Ru Sa Lem một lần nữa sẽ bị hủy diệt, và dân Do Thái sẽ bị phân tán và bị các quốc gia khác ngược đãi (xin xem2 Nê Phi 25:14–15).
Pour réviser un principe que les élèves ont appris lors de leur étude du peuple d’Alma, demandez à l’un d’eux de résumer le récit de l’asservissement du peuple d’Alma par les Lamanites (voir Mosiah 23:25–24:11).
Để xem lại một nguyên tắc mà học sinh đã học được từ việc nghiên cứu về dân của An Ma, hãy yêu cầu một học sinh tóm lược câu chuyện về cách dân của An Ma đã bị dân La Man bắt làm nô lệ như thế nào (xin xem Mô Si A 23:25–24:11).

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ asservissement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.