assiduité trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ assiduité trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ assiduité trong Tiếng pháp.

Từ assiduité trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự chuyên cần, sự siêng năng, sự xun xoe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ assiduité

sự chuyên cần

noun

sự siêng năng

noun

sự xun xoe

noun (số nhiều) sự xun xoe (đối với phụ nữ)

Xem thêm ví dụ

15 mn: “L’assiduité aux réunions: indispensable pour tenir ferme.”
15 phút: “Đều đặn đi dự các buổi họp—Điều thiết yếu giúp ta đứng vững”.
Pour les saints des derniers jours, la nécessité de secourir leurs frères et sœurs qui se sont, pour une raison ou une autre, écartés de la voie de l’assiduité à l’église est d’une importance éternelle.
Đối với Các Thánh Hữu Ngày Sau, nhu cầu để giải cứu các anh chị em chúng ta là những người không còn tích cực trong Giáo Hội nữa vì lý do này hoặc lý do khác, đều có ý nghĩa vĩnh cửu.
Qui que nous soyons et quel que soit le nombre d’années depuis lequel nous marchons dans la vérité, nous ne pouvons pas nous permettre de négliger la lecture régulière de la Bible, l’étude individuelle et l’assiduité aux réunions de la congrégation.
Dù chúng ta là ai hoặc chúng ta ở trong lẽ thật bao lâu đi nữa, chúng ta không thể bỏ bê việc đều đặn đọc Kinh-thánh, học hỏi cá nhân và dự các buổi họp hội thánh.
Joël et Carl ont confirmé à cet homme sincère qu’ils étudiaient la Bible avec assiduité.
Joel và Carl cho biết họ là những người ham thích nghiên cứu Kinh Thánh.
Beaucoup d'études ont été faites, dont celle-ci, montrant que si on a recours à un apprentissage actif, en interagissant avec les étudiants en cours, toutes les performances sont améliorées : assiduité, implication et apprentissage mesurés par un test standardisé.
Đã có rất nhiều cách học, kể cả cái này, cho thấy nếu bạn dùng cách học chủ động, tương tác với học sinh trong lớp, hiệu suất được cải thiện ở mỗi đơn vị-- ở sự có mặt, ở sự cam kết và ở cách học được đánh giá bằng bài kiểm tra chuẩn hóa.
Il lisait quotidiennement avec beaucoup d’assiduité et, à la fin de l’année, son niveau de lecture avait dépassé nos espérances.
Nó rất siêng năng đọc mỗi ngày, và đến cuối năm thì mức độ đọc của nó đã vượt quá kỳ vọng của chúng tôi.
Maintenant quand j’aide au retour à l’assiduité d’une personne dans l’Église, je ne vois pas simplement une âme, je vois six, sept ou davantage de générations, des milliers d’âmes.
Giờ đây, khi tôi giúp mang một người trở lại tích cực trong Giáo Hội, tôi không hình dung ra chỉ một người—mà tôi thấy sáu, bảy hay nhiều thế hệ hơn nữa—hằng ngàn người.
Même dans de telles situations, les vrais chrétiens font preuve d’une assiduité remarquable aux rassemblements chrétiens.
Bất kể những hoàn cảnh ấy, tín đồ thật của đấng Christ sống giữa họ vẫn biểu lộ sự quí trọng thật đáng khen đối với các buổi họp của đạo đấng Christ.
Ce sont les efforts conjugués de quatorze pieux et de quatre districts dans une mission qui ont travaillé pendant un an pour obtenir le retour de toutes ces personnes, en les ramenant à l’assiduité aux réunions et par les ordonnances du baptême et de la confirmation.
Chính là nỗ lực phối hợp của 14 giáo khu và 4 giáo hạt trong một phái bộ truyền giáo đã làm việc trong một năm để mang trở về tất cả những người này qua việc giúp những người này tích cực hoạt động lại và qua các giáo lễ báp têm và lễ xác nhận.
Dites- vous bien que la différence entre un bon et un mauvais élève ne tient pas tant à l’intelligence qu’à l’assiduité.
Hãy nhớ rằng sự khác biệt giữa học sinh giỏi và học sinh kém thường không phải do trí thông minh mà là sự siêng năng.
3 Naturellement, une bonne conduite touche de nombreux domaines comme l’honnêteté, l’assiduité au travail et une bonne moralité.
3 Dĩ nhiên, hạnh kiểm tốt gồm nhiều khía cạnh như tính lương thiện, siêng năng và đạo đức cao.
Il arrive fréquemment que leur assiduité dans l’étude individuelle constitue un facteur capital.
Thường thì yếu tố chính là họ siêng năng học hỏi cá nhân.
15 Un peu partout, on loue publiquement les Témoins de Jéhovah pour l’unité et l’esprit de corps dont ils font preuve lors de leurs assemblées ou sur leurs chantiers de construction, on salue leur honnêteté et leur assiduité, leur moralité et leur vie de famille exemplaire, et même leur tenue et leurs bonnes manières*.
15 Ở nhiều nơi trên thế giới, Nhân Chứng Giê-hô-va được người ta khen ngợi về sự hợp nhất và sự hợp tác họ biểu lộ tại các đại hội và đề án xây cất, về tính lương thiện và siêng năng, về hạnh kiểm đạo đức gương mẫu và đời sống gia đình, và về cả ngoại diện và cách xử sự.
Il ne s'agit pas d'assiduité aux cours.
Thưa ông bà Abagnale, việc này không phải vì con trai ông bà trốn học hay gì khác.
Le long de ce chemin droit et vrai, il y a d’autres buts : le service missionnaire, le mariage au temple, l’assiduité à l’église, l’étude des Écritures, la prière, l’œuvre du temple.
Dọc theo lối đi thẳng và đúng đó là các mục tiêu khác: công việc truyền giáo, lễ hôn phối đền thờ, hoạt động tích cực trong Giáo Hội, học thánh thư mỗi ngày, cầu nguyện, công việc đền thờ.
* Cependant j’ai appris que nous avons des membres non pratiquants qui veulent et qui essaient de retrouver le chemin de l’assiduité.
* Tôi đã biết rằng chúng ta có các tín hữu kém tích cực đang cố gắng và sẵn lòng tìm ra con đường để trở lại tích cực.
À cette époque, mon zèle dans le ministère et mon assiduité aux réunions chrétiennes m’ont valu d’être surnommé Timothée.
Khi còn nhỏ, lòng sốt sắng của tôi dành cho thánh chức—và cho việc dự mỗi buổi họp đạo Đấng Christ—đã khiến tôi nhận được biệt danh “Ti-mô-thê”.
En étudiant la Parole de Dieu avec assiduité et en fréquentant régulièrement le peuple de Jéhovah, les serviteurs de Dieu âgés restent “ gras et frais ” — spirituellement forts — et se révèlent des valeurs sûres pour la congrégation.
Bằng cách siêng năng học Lời Đức Chúa Trời và đều đặn kết hợp với dân của Đức Giê-hô-va, những người cao niên sẽ tiếp tục được “thịnh-mậu và xanh-tươi”—mạnh mẽ về thiêng liêng—và chứng tỏ rất hữu ích cho hội thánh.
Voici quelques points communs qui ont été observés chez ceux qui réussissent le mieux en prédication: 1) Ils vont prêcher régulièrement, en général plusieurs fois par semaine, ce qui leur donne davantage d’occasions de rencontrer des personnes ouvertes au message; 2) ils ont un état d’esprit positif vis-à-vis des gens qui leur ouvrent la porte, sans décréter a priori qu’ils n’écouteront pas; 3) ils sont d’un abord aimable et témoignent un intérêt chaleureux et réel à leurs interlocuteurs; 4) ils mettent de l’assiduité et de la persévérance à revenir chez ceux qui ont écouté une première fois ou chez ceux qui étaient absents; enfin 5) ils ont l’objectif de commencer des études bibliques.
Đây là một số điều mà người ta nhận xét thấy nơi những người thành công nhiều nhất: 1) Họ tham gia rao giảng đều đặn, thường đi nhiều lần mỗi tuần, như thế giúp họ có nhiều cơ hội để tiếp xúc với người chú ý; 2) họ giữ thái độ tích cực đối với chủ nhà, không kết luận trước rằng người ta sẽ không chịu nghe; 3) họ có tính dạn dĩ, biểu lộ một sự quan tâm nồng hậu, chân thành đối với những người lắng nghe; 4) họ siêng năng và bền chí trong việc trở lại thăm những người đã gặp và cố gặp những người đã vắng mặt; và 5) họ có mục tiêu bắt đầu các cuộc học hỏi Kinh-thánh.
C'est soit la pauvreté, un manque d'assiduité, ou une influence négative des proches.
Hoặc là vì nghèo đói, tỉ lệ tham dự giờ học thấp, ảnh hưởng tiêu cực từ bạn bè.
Le niveau d’assiduité de nos jeunes montre qu’ils constituent une génération de foi et de dévouement à la vérité.
Mức sinh hoạt của giới trẻ chúng ta chứng minh rằng đây là thế hệ có đức tin và sự tận tâm đối với lẽ thật.
Ils disent au sujet des livrets concernant le programme : « La croissance spirituelle et l’assiduité au temple sont clairement attribuées aux principes, compétences et habitudes enseignés dans Ma fondation et aux explications détaillées contenues dans Mon parcours vers l’autonomie.
“Sự tăng trưởng về mặt thuộc linh và việc tham dự đền thờ rõ ràng là nhờ vào các nguyên tắc, kỹ năng và thói quen được giảng dạy trong My Foundation (Nền Tảng của Tôi) và nhờ vào điều giải thích toàn diện trong My Path to Self-Reliance (Con Đường của Tôi dẫn đến Sự Tự Lực Cánh Sinh),” họ nói về các cuốn sách nhỏ của sáng kiến đó.
Richard est connu pour son assiduité aux réunions chrétiennes.
Anh Richard nổi tiếng là người đều đặn tham dự các buổi họp của hội thánh.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ assiduité trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.