assez bien trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ assez bien trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ assez bien trong Tiếng pháp.

Từ assez bien trong Tiếng pháp có nghĩa là bình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ assez bien

bình

adjective verb noun

Xem thêm ví dụ

Comment chaque partenaire définit-il ce qui est « assez bien » ?
Và thế nào để mỗi đối tác được " vừa đủ"?
Assez bien pour vous donner un rein.
Đủ khỏe để cho anh thận rồi.
Je ne crois pas que nous nous connaissons assez bien pour cela, princesse.
Tôi không nghĩ là chúng ta biết nhau đủ để làm thế, công chúa.
Je suis pas assez bien pour que tu me parles?
Ồ, tôi là cái thứ hạ đẳng không đáng nói chuyện với cậu phải không?
Pas assez bien, apparemment.
Kỹ cái con khỉ.
Mes frères et sœurs, cela, malheureusement, décrit assez bien le monde qui nous entoure.
Thưa các anh chị em,—rủi thay,— điều này mô tả nhiều về thế giới xung quanh chúng ta.
Je crois pas qu'elle soit assez bien pour toi.
Tôi không nghĩ là cô ta xứng với anh.
Il décrit assez bien le tableau!
Cậu ấy sơn một bức tranh hoàn chỉnh ấy nhỉ?
C'est donc intuitif, et ça fonctionne assez bien.
Có thể cảm nhận bằng trực giác, nó hoạt động rất tốt.
C'est assez bien pour toi?
Đã đủ tốt cho cô chưa?
Et il apparait sombre mais rouge, et pouvez donc le lire assez bien.
Và nó sẽ trở nên tối nhưng có màu đỏ, và ta bắt đầu có thể đọc được tương đối rõ ràng.
Les paroles des chansons pouvaient être assez bien comprises.
Lời bài hát rất dễ hiểu.
AVEZ- VOUS l’impression que rien de ce que vous faites n’est jamais assez bien pour vos parents ?
Bạn có nghĩ là cha mẹ chẳng bao giờ hài lòng về mình không?
Pas assez bien pour vous?
Cậu có nghĩ cậu thể làm tốt hơn bây giờ không?
Vous serez assez bien pour beaucoup d'autres choses.
Cô sẽ xứng với nhiều thứ
Je parle assez bien italien, alors je serais ton cavalier.
Được rồi, tôi nói tốt nhất tiếng Ý, vì thế tôi sẽ là người hộ tống cô.
Pas assez bien.
Vẫn chưa đủ tốt.
Mais je pensais qu’il était assez bien commandé, et dangereux, comparé aux autres guerres avec l’Autriche.
Nhưng tôi cho là nó được chỉ huy khá tốt và nguy hiểm hơn so với những trận đánh bọn Áo trước đây.
Si nous sommes assez bien prêts à utiliser le formulaire de pente de point.
Vì vậy, chúng tôi đã sẵn sàng sử dụng hình thức độ dốc điểm.
Il a ce bras depuis 20 mois environ, donc il y arrive assez bien.
Ông sử dụng cánh tay đó được 20 tháng nên điều khiển rất tốt.
Je ne suis pas assez bien pour toi, je sais.
Anh biết là anh không đủ tốt với em.
Ici, ça reste assez bien éclairé toute la nuit.
Ban đêm trong này khá sáng.
Bien qu'aucun des plus élégants, il était encore à l'examen assez bien.
Mặc dù không ai trong số thanh lịch nhất, nó được nêu ra đứng giám sát tolerably.
Donc, assez de scientifiques dans d'autres disciplines demandent de l'aide auprès du public, et ça marche assez bien.
Do đó, có đủ nhà khoa học trong các lĩnh vực khác đang hỏi sự trợ giúp của mọi người, và họ đang làm một việc tốt.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ assez bien trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.