assignation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ assignation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ assignation trong Tiếng pháp.

Từ assignation trong Tiếng pháp có các nghĩa là trát, lệnh đòi ra toà, sự cho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ assignation

trát

verb

Si vous avez d'autres questions, obtenez une assignation
Nếu các người có câu hỏi gì thêm, hãy gửi trát đòi nhân chứng.

lệnh đòi ra toà

noun (luật học, pháp lý) lệnh đòi ra toà)

sự cho

noun

Xem thêm ví dụ

Il est de nouveau arrêté et, cette fois-ci, condamné à vingt ans de prison assorti de cinq années d’assignation à résidence pour « tentative de renversement du gouvernement populaire ».
Ông bị bắt lại ngay sau đó, và bị tuyên án 20 năm khổ sai, cộng thêm 5 năm quản thúc tại gia, vì tội "âm mưu lật đổ chính quyền".
Si elle assume le rôle ‘d’aide et de complément’ qui lui est assigné, son mari ne pourra que l’aimer. — Genèse 2:18.
Nếu nàng chu toàn nghĩa vụ do Kinh-thánh giao phó cho nàng là “người giúp-đỡ và bổ-túc” cho chồng nàng, nàng sẽ khiến cho chồng nàng dễ dàng yêu thương nàng hơn (Sáng-thế Ký 2:18).
La première tâche qui fut assignée à ces humains consistait à prendre soin de leur demeure paradisiaque et, par là même, de la grande variété de créatures animales qui s’y trouvaient.
Trách nhiệm đầu tiên của họ là săn sóc cho vườn địa-đàng nơi họ ở, kể cả săn sóc cho các loài thú vật khác nhau.
Heyuannia fut assigné aux oviraptoridés par Lü en 2002.
Heyuannia được Lã Quân Xương gán vào họ Oviraptoridae năm 2002.
Vous pourriez devenir indépendantes et insatisfaites de votre rôle, assigné par Dieu, de mère et de femme d’intérieur. — Tite 2:4, 5.
Điều đó có thể khiến bạn trở nên độc lập và không hài lòng với vai trò mà Đức Chúa Trời ban cho bạn là làm mẹ và nội trợ (Tít 2:4, 5).
Les autorités ont renvoyé les moines dans leurs villages natals et les ont assignés à résidence, sans mandats d'arrêt ni chefs d'accusation.
Chính quyền gởi họ về lại quê quán và đặt họ dưới sự quản chế tại gia hay giam giữ của công an, mà không hề có lệnh bắt hoặc nêu rõ tội cáo buộc.
Lawton est prêt à rencontrer son nouvel employeur et recevra son assignement demain à 8h00.
Lawton sẽ gặp chủ mới của hắn và nhận nhiệm vụ vào 8 giờ tối mai.
“ [Dieu] a fait d’un seul homme toutes les nations des hommes, a- t- il déclaré, pour habiter sur toute la surface de la terre, et il a établi les temps fixés et les limites assignées de la demeure des hommes, pour qu’ils cherchent Dieu, si toutefois ils le cherchent à tâtons et le trouvent réellement, bien qu’en fait il ne soit pas loin de chacun de nous.
Ông nói: “[Đức Chúa Trời] đã làm cho muôn dân sanh ra bởi chỉ một người và khiến ở khắp trên mặt đất, định trước thì giờ đời người ta cùng giới-hạn chỗ ở, hầu cho tìm-kiếm Đức Chúa Trời, và hết sức rờ tìm cho được, dẫu Ngài chẳng ở xa mỗi một người trong chúng ta.
Assigné à l'United States Fleet Forces Command, le Reuben James opère en Méditerranée en 1921 et 1922.
Được phân về Hạm đội Đại Tây Dương, Reuben James được điều sang phục vụ tại Địa Trung Hải trong những năm 1921-1922.
Ce livre présente une foule de noms et de détails précis qui peuvent être confirmés et auxquels on peut même assigner une date.
Kinh-thánh nêu lên nhiều tên tuổi và chi tiết rõ rệt mà người ta có thể kiểm chứng được và lại còn có thể xác định được niên hiệu nữa.
□ Qu’indique l’expression “une aide qui lui corresponde” quant au rôle que Dieu avait assigné à la femme?
□ Từ ngữ “người giúp đỡ” và “người bổ túc” cho thấy gì về vai trò của phụ nữ được Đức Chúa Trời chỉ định?
« Monseigneur, reprit-il tout à coup, vous avez assigné à chacun son rôle excepté à moi.
– Thưa đức ông, bỗng nhiên anh nói, ngài đã giao phó cho mỗi người một nhiệm vụ, trừ tôi ra.
Les humains se verront, semble- t- il, assigner un lieu de résidence. C’est ce que suggèrent les attributions faites aux tribus au nord et au sud d’une bande administrative vue par Ézéchiel.
Sẽ có sự sắp đặt như thế về chỗ ở cho người ta vì sự kiện Ê-xê-chi-ên thấy trong sự hiện thấy là người ta được chia thành chi phái sống ở phía bắc và phía nam dãy đất thuộc cơ quan quản trị.
Rendons-nous visite aux familles qui nous sont assignées au lieu de les instruire au foyer ?
đi thăm các gia đình được chỉ định cho chúng ta thay vì giảng dạy tại gia cho họ không?
En 1929, il est assigné au Groupe de recherches mathématiques des Laboratoires Bell, où il se montre particulièrement doué dans ses recherches sur la théorie des réseaux électroniques et ses applications aux télécommunications.
Sau đó, vào năm 1929, ông đã gia nhập Tập đoàn Nghiên cứu Toán học (Mathematical Research Group), nơi ông đã xuất sắc trong việc nghiên cứu liên quan đến lý thuyết các mạng lưới điện tử và ứng dụng của nó trong viễn thông.
La façon dont il assume la tâche que Dieu lui a assignée se reflétera sur l’attitude que ses enfants adopteront ultérieurement envers l’autorité, tant humaine que divine, quand ils montreront s’ils respectent cette autorité et dans quelle mesure ils savent travailler sous la direction de quelqu’un d’autre sans rechigner ni se rebeller.
Cách ông làm tròn phận sự giao phó do Đấng Tạo hóa có thể ảnh hưởng sâu đậm trên thái độ sau này của các con cái ông đối với uy quyền, của loài người và cả của Đức Chúa Trời nữa, khiến chúng sẽ tôn trọng uy quyền và có thể làm việc dưới sự hướng dẫn của người khác mà không than vãn hay phản nghịch.
Maintenant si vous voulez bien m'excuser capitaine, je dois assigner les baleinières et désigner les hommes de veille.
Giờ, xin phép Thuyền trưởng, có thuyền đánh cá và ca trực để chỉ định.
Utilisez des attributs personnalisés pour apporter des modifications et stocker vos données avant d'assigner les valeurs à un attribut de spécification de données produit.
Sử dụng thuộc tính tùy chỉnh để thay đổi và lưu trữ dữ liệu trước khi gán giá trị cho thuộc tính đặc tả dữ liệu sản phẩm.
Il a assigné une lettre à chaque péché Puis a changé leur ordre.
Ông ấy đã đặt những kí tự vào mỗi tội và sau đó thay đó thay đổi thứ tự của chúng.
Des anges abandonnèrent la tâche que Dieu leur avait assignée dans le ciel et vinrent sur la terre, prenant une forme humaine.
Một số thiên sứ đã ngừng làm công việc mà Đức Chúa Trời đã giao phó cho họ làm ở trên trời, và họ đã xuống trái đất và mặc lấy hình người.
Voyez plutôt : après avoir pris possession du pays qui leur était assigné, ils se sont lancés dans l’agriculture et dans le commerce pour subvenir à leurs besoins et à ceux de leurs familles.
Hãy lưu ý: Sau khi cư ngụ ở phần đất đã được chia cho họ, dân chúng tham gia vào công việc đồng áng và việc kinh doanh để chu cấp cho bản thân và cho những người thân yêu.
On venait de leur assigner cette ronde.
Họ được cử đến khu này.
Tes vieux amis et moi sommes assignés à comparaître au Congrès.
Có vẻ bạn bè cũ của anh và tôi nằm trong danh sách hầu tòa của Quốc hội.
Car enfin, l’esclave se montre fidèle en s’acquittant de la tâche qui lui a été assignée.
Suy cho cùng, lớp đầy tớ đã chứng tỏ là trung tín trong công việc được giao.
11 Demande en ta faveur un asigne au Seigneur, ton Dieu ; demande-le, soit dans les lieux bas, soit dans les lieux élevés.
11 Hãy xin Chúa, Thượng Đế của ngươi, một ađiềm triệu; hoặc dưới vực sâu hoặc trên trời cao.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ assignation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới assignation

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.