assurément trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ assurément trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ assurément trong Tiếng pháp.

Từ assurément trong Tiếng pháp có các nghĩa là hẳn, chắc là, hẳn là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ assurément

hẳn

adverb

Ils ne considèrent assurément pas l’acquisition de biens matériels comme une priorité.
Chắc hẳn, họ không xem việc đạt được sự giàu có là điều quan trọng nhất.

chắc là

adverb

Ceux de la sorcière, assurément.
Đây chắc là hạt đậu của mụ phù thủy!

hẳn là

adverb

Xem thêm ví dụ

Assurément, quand on utilise la Parole de Dieu pour aider les autres à améliorer leur vie, on en retire joie et satisfaction*.
Chắc chắn, khi dùng Lời Đức Chúa Trời để giúp người khác cải thiện đời sống, chúng ta cảm nghiệm được niềm vui và sự thỏa lòng*.
23 Oui, et assurément, il amènera un areste de la postérité de Joseph à la bconnaissance du Seigneur, son Dieu.
23 Phải, và chắc chắn Ngài lại sẽ dẫn dắt adân còn sót lại của dòng dõi Giô Sép tới bsự hiểu biết Chúa, Thượng Đế của họ.
Quand nous faisons nous- mêmes face à des situations inattendues ou à des problèmes familiaux, nous pouvons assurément nous inspirer de l’exemple d’endurance à toute épreuve qu’elle nous laisse. — Hébreux 10:36.
Khi đối mặt với những thử thách bất ngờ hoặc khi lo lắng về những vấn đề trong gia đình, chắc chắn chúng ta có thể học được từ gương trung thành chịu đựng của bà Ma-ri!—Hê-bơ-rơ 10:36.
J'ai donc réservé un vol pour Boston en 1995, à 19 ans, et j'étais assurément le mouton noir de cette course.
Vì vậy, tôi tự mình đặt vé bay đến Boston vào năm '95, lúc tôi 19 tuổi, và chắc chắn lính mới trong cuộc đua.
Il veut notre bien, et il a la capacité de diriger nos voies (Jérémie 10:23). Assurément, aucun enseignant, aucun spécialiste, aucun conseiller n’est mieux à même de nous apprendre la vérité et de nous rendre sages et heureux.
(Giê-rê-mi 10:23) Quả thật, không có người thầy, chuyên gia hoặc cố vấn nào có đủ điều kiện hơn để dạy chúng ta lẽ thật đồng thời giúp chúng ta trở nên khôn ngoan và hạnh phúc.
Et pour établir une telle différence, il y a assurément un jugement et une évaluation.
Chắc chắn, để phân biệt theo cách này, phải có sự nhận xét và đánh giá.
Voilà assurément ce dont l’humanité a besoin : un dirigeant juste qui administre la terre avec amour !
Hẳn đó là điều mà nhân loại cần—một vị lãnh đạo công bình để cai trị thế giới với lòng nhân từ!
L’Égypte sera assurément une alliée précieuse contre l’armée assyrienne.
Chắc chắn Ê-díp-tô sẽ là đồng minh hùng mạnh chống lại quân A-si-ri!
« Et il n’y avait pas d’envies, ni de discordes, ni de tumultes [...] : et assurément il ne pouvait y avoir de peuple plus heureux » (4 Néphi 1:15-16).
“Và cũng không có những sự ganh tị, xung đột, xáo trộn ... ; và quả thật, chẳng có một dân tộc nào mà được hạnh phúc hơn dân này” (4 Nê Phi 1:15–16).
Assurément, chaque missionnaire qui a jamais été appelé à servir n’aura pas tardé à se rendre compte que la vie dans le champ de la mission ne ressemble pas exactement à l’atmosphère confinée du centre de formation missionnaire.
Chắc chắn là mỗi người truyền giáo đã từng phục vụ sẽ nhanh chóng nhận ra rằng cuộc sống trong lúc đi truyền giáo đã không giống như bầu không khí cao quý của trung tâm huấn luyện truyền giáo.
12 C’est assurément un honneur insigne de porter le nom du Dieu tout-puissant, Jéhovah.
12 Chắc chắn là một vinh dự đặc biệt để mang danh Đức Chúa Trời toàn năng, Đức Giê-hô-va.
Oui, assurément.
Có, chắc chắn đã xảy ra.
PRINCIPE : « Assurément, les projets de l’homme appliqué mènent à la réussite ; par contre, tous ceux qui agissent avec précipitation finiront pauvres » (Proverbes 21:5).
NGUYÊN TẮC: “Kế hoạch người cần mẫn hẳn dẫn tới thành công, nhưng mọi kẻ hấp tấp ắt đi đến đói nghèo”.—Châm ngôn 21:5.
C’est assurément une bonne nouvelle et une raison de se réjouir. — Romains 12:12 ; Tite 1:2.
Quả thật đây là tin mừng và chắc chắn là một lý do vững chắc để hớn hở.—Rô-ma 12:12; Tít 1:2.
C ’est assurément très simple : c’est voir le faux en tant que faux et le vrai en tant que vrai.
Chắc chắn nó rất đơn giản: thấy điều giả dối như điều giả dối và thấy sự thật như sự thật.
Assurément, la sagesse continue à crier avec force dans les lieux publics.
Điều chắc chắn là sự khôn ngoan vẫn tiếp tục kêu lên ở những nơi công cộng!
Assurément les roses.
Dĩ nhiên là hồng.
Elle ne remplace assurément pas une bonne hygiène de vie, qui influe beaucoup sur l’apparence.
Chắc chắn nó không thể thay thế cho một lối sống lành mạnh vốn ảnh hưởng rất nhiều đến ngoại diện của một người.
Quelle joie, assurément, pour ses sœurs et les autres spectateurs de la scène !
Đối với hai người em gái và những người có mặt, niềm vui sướng nào lớn cho bằng!
Assurément, c’est là une belle preuve d’amour.
Thật vậy, đó là cách bày tỏ tình yêu thương.
Des hommes et des femmes qui manifestent de telles qualités sont assurément dignes de confiance.
Chắc chắn những người đàn ông và đàn bà thể hiện những đức tính như thế đáng cho chúng ta tin cậy.
Satan est un éducateur habile et expérimenté — mais assurément malveillant.
Sa-tan là kẻ có tài và kinh nghiệm dạy dỗ—nhưng hắn quả thật là kẻ gian ác.
19 Toutefois, en prédisant le rachat et le retour du peuple de Dieu, Ésaïe a fait cette prophétie saisissante: “Assurément des nations iront vers ta lumière et des rois vers la clarté de tes premières lueurs.”
19 Khi báo trước về việc được chuộc lại và cuộc hồi hương của dân tộc Đức Chúa Trời, Ê-sai nói đến lời tiên tri đáng kinh ngạc: “Các dân-tộc sẽ đến nơi sự sáng ngươi, các vua sẽ đến nơi sự chói-sáng đã mọc lên trên ngươi” (Ê-sai 59:20; 60:3).
Jéhovah est assurément grand et digne d’être loué.
Thật vậy, Ngài rất đáng để chúng ta tôn vinh biết bao!
Assurément, cela nous donne envie de plaire à Jéhovah Dieu.
Chắc chắn điều này khiến chúng ta muốn làm Giê-hô-va Đức Chúa Trời hài lòng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ assurément trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.