assureur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ assureur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ assureur trong Tiếng pháp.

Từ assureur trong Tiếng pháp có nghĩa là người bảo hiểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ assureur

người bảo hiểm

noun

Xem thêm ví dụ

Mais ce n'est pas utile que pour les ingénieurs et les assureurs.
Không chỉ có kỹ sư kết cấu và những người làm bảo hiểm mới cần đến con robot này.
Il vaut mieux que j'appelle mon assureur.
Tôi nên đi gọi chuyên viên bảo hiểm của mình thì hơn.
Si vous attendez en fin de mois le versement de votre retraite, de votre pension d’invalidité, d’un trop-perçu des impôts ou de votre assureur, ou d’un quelconque paiement de ce genre, vous le recevrez par les bonnes grâces des ordinateurs.
Nếu bạn sống bằng lương hưu trí, tiền chính phủ trợ cấp cho người tàn tật, tiền thuế và bảo hiểm được hoàn lại, hoặc nhiều món tiền tương tự, thì việc bạn nhận được tiền tùy thuộc vào máy điện toán.
Il a été arrêté, la tête en bas, à trois mètres du sol quand son assureur, bras et jambes écartés, a arrêté sa chute à la force de ses bras étendus.
Ông ngừng lại, lộn ngược đầu, cách mặt đất 3.5 mét khi người giúp chống đỡ dang rộng tay chân của mình để giữ cho ông không rơi xuống nhờ vào sức mạnh của đôi cánh tay dang rộng của người ấy.
Ça n'a pas échappé aux assureurs.
Ngành bảo hiểm thật ra đã để ý chuyện này.
Ainsi, selon Lloyd's, l’assureur londonien, seuls 1 175 navires britanniques furent capturés, dont 373 furent repris (soit une perte nette de 802 bâtiments).
Tuy nhiên, hãng bảo hiểm Lloyd's của London đã báo cáo rằng chỉ có 1.175 tàu Anh bị bắt, 373 trong số đó bị bắt lại, và tổng cộng tổn thất là 802.
Une fois, il est tombé d’une haute falaise, arrachant trois points d’ancrage et entraînant dans le vide son assureur.
Có một lần Czenkusch rơi xuống từ vách đá cao, giật mạnh ra ba chỗ móc hỗ trợ và kéo người chống đỡ của ông ra khỏi một mỏm đá.
La chance, c'est le Dieu du profit pour les assureurs de bateau.
Trong lĩnh vực bảo hiểm tàu, may mắn là Nữ thần Lợi nhuận.
Une partie de ces frais peut-être rétrocédée à l'assureur.
Một số năng lượng dư đó được chuyển trở lại cho vật chủ.
L'assureur?
Người từ công ty bảo hiểm?
Si deux experts approuvent cet endroit, l'assureur va nous laisser tranquilles.
Nếu có 2 chuyên gia bảo đảm cho dư án, bên bảo hiểm sẽ rút đơn.
Un jour, il est tombé dans un profond précipice, ce qui a arraché trois fixations mécaniques et a fait tomber son assureur d’une saillie.
Czenkusch đã có lần ngã xuống từ một vách đứng cao, giật văng ra ba cọc an toàn và kéo cái cọc chống đỡ ra khỏi một mỏm đá.
Les documents recevables comprennent les justificatifs suivants : documents d'enregistrement, factures, bons de commande, factures d'eau, de gaz ou d'électricité, relevés bancaires ou de cartes de crédit, relevés ou lettres émis par un assureur, ou documents concernant une location ou un prêt immobilier.
Giấy tờ chúng tôi chấp nhận bao gồm giấy tờ đăng ký, hóa đơn, đơn đặt hàng, hóa đơn điện nước, bản sao kê hay chứng thư của ngân hàng, thẻ tín dụng hoặc bảo hiểm hay giấy tờ cho thuê hoặc thế chấp.
Chaque année, les catastrophes climatiques coûtent en moyenne 38 milliards d’euros aux assureurs.
Tổn thất về bảo hiểm do thảm họa về thời tiết gây ra trung bình là 50 tỉ đô la mỗi năm.
Ya des assureurs énervés qui recherchent ce jambon.
Có vài tên nhân viên bảo hiểm bợm rượu vẫn còn đang đi tìm miếng thịt xông khói. Ah. [ PHONE RINGS ]
Un document ou numéro d'enregistrement de l'organisation : les documents recevables comprennent, entre autres, l'enregistrement approuvé d'une candidature pour une élection européenne (élections au Parlement européen, élection présidentielle ou parlementaire dans un État membre de l'UE) ; les relevés bancaires ou de cartes de crédit, les relevés ou lettres émis par un assureur, ou tout document concernant une location ou un prêt immobilier.
Giấy tờ đăng ký hoặc số đăng ký của tổ chức: Bạn có thể cung cấp giấy đăng ký bầu cử được phê duyệt cho một cuộc bầu cử ở Liên minh Châu Âu (Bầu cử nghị viện Liên minh Châu Âu, Bầu cử tổng thống hoặc Bầu cử nghị viện ở một Quốc gia thành viên Liên minh Châu Âu); bản sao kê hay chứng thư của ngân hàng, thẻ tín dụng hoặc bảo hiểm hay giấy tờ cho thuê hoặc thế chấp.
Les médecins, dentistes, avocats, conseillers financiers, assureurs et agents immobiliers sont tous des professionnels indépendants.
Bác sĩ, nha sĩ, luật sư, nhà hoạch định tài chính và đại lý bảo hiểm hoặc bất động sản đều là những người hành nghề cá nhân.
• Une sœur a saisi l’occasion de donner le témoignage à un assureur venu la démarcher.
• Khi một người đến bán bảo hiểm, một chị đã nhân cơ hội này để làm chứng.
Aussi alla- t- il expliquer à son assureur ce qu’il avait fait.
Nên anh báo cho viên đại-lý công-ty bảo-hiểm biết việc anh đã làm.
Dans l'époque d'avant les calculatrices de poche, les chiffres dont la plupart des professionnels avaient besoin - banquiers, assureurs, capitaines de navires, ingénieurs - se trouvaient dans des livres de recherche comme celui-ci, remplis de tables de chiffres.
Trong những ngày trước khi có máy tính bỏ túi, những con số mà hầu như các chuyên gia cần đến nhân viên ngân hàng, các hãng bảo hiểm, thuyền trưởng, kỹ sư được huy động để tra cứu những sách đầy những bảng biểu các con số.
Il a été arrêté dans sa chute à trois mètres du sol, la tête en bas, par la force des bras étendus de son assureur [Don].
Ông ngừng lại được, lộn ngược người, khoảng ba mét từ mặt đất khi người cột dây thừng [Don] đỡ cho ông để khỏi rơi xuống bằng sức mạnh của hai cánh tay dang rộng của ông ấy.
Un document confirmant le nom de l'organisation. Voici quelques exemples de documents recevables : enregistrement approuvé d'une candidature pour une élection européenne (élections au Parlement européen, élection présidentielle ou parlementaire dans un État membre de l'UE) ; relevés bancaires ou de cartes de crédit, relevés ou lettres émis par un assureur, documents concernant une location ou un prêt immobilier, certificats de confirmation émis par des autorités gouvernementales officielles ; récépissés ou copies d'arrêts, ou de décisions concernant les enregistrements, émis par les tribunaux ou d'autres autorités.
Giấy tờ xác nhận tên tổ chức: Một số ví dụ về các giấy tờ chúng tôi chấp nhận bao gồm giấy đăng ký bầu cử được phê duyệt cho một cuộc bầu cử ở Liên minh Châu Âu (Bầu cử nghị viện Liên minh Châu Âu, Bầu cử tổng thống hoặc Bầu cử nghị viện ở một Quốc gia thành viên Liên minh Châu Âu); bản sao kê hay chứng thư của ngân hàng, thẻ tín dụng hoặc bảo hiểm hay giấy tờ cho thuê hoặc thế chấp, giấy chứng nhận xác nhận từ cơ quan chính quyền; biên nhận hoặc bản sao của tòa án hoặc phán quyết của cơ quan có thẩm quyền hoặc quyết định khác về đăng ký.
À un assureur qui se trouvait à sa porte, elle a demandé s’il aimerait avoir une garantie de bonne santé, de bonheur et de vie éternelle.
Khi một người đàn ông đi bán bảo hiểm đến nhà chị, chị hỏi ông có muốn được bảo đảm có sức khỏe tốt, hạnh phúc và sự sống đời đời không.
Rencontrer l'assureur au terme du contrat: Co: i: ncidence.
Đi gặp một nhân viên bảo hiểm vào ngày hết hạn bảo hiểm thì đúng là trùng hợp tệ hại...
Les assureurs vont inspecter les freins, mais je préfère vous le demander.
Và giờ công ty bảo hiểm muốn kiểm tra thắng xe, nhưng tôi lại thích trực tiếp hỏi cô.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ assureur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.