athée trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ athée trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ athée trong Tiếng pháp.
Từ athée trong Tiếng pháp có các nghĩa là vô thần, người vô thần, kẻ vô thần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ athée
vô thầnadjective On aurait dit un petit athée mal dégrossi. Anh làm giống như những tên nhà quê vô thần. |
người vô thầnadjective Un interlocuteur pourrait nous dire qu’il est athée. Ví dụ, một người nói mình là người vô thần. |
kẻ vô thầnadjective Les athées sont très doués pour réveiller un sentiment de culpabilité. Thật bất ngờ khi một kẻ vô thần lại giỏi gây tội lỗi như vậy. |
Xem thêm ví dụ
Pendant longtemps, je me suis considéré comme athée. Trong một thời gian dài tôi tự coi mình là vô thần. |
Henry Margenau, professeur de physique, a convenu: “Vous trouverez très peu d’athées parmi les scientifiques de haut niveau.” Theo giáo sư vật lý là Henry Margenau, “nếu ta xem xét các nhà khoa học nổi bật nhất, ta sẽ tìm thấy rất ít người vô thần trong vòng họ”. |
“Notre ennemi c’est Dieu, soutenait un athée déclaré. Một người vô thần tuyên bố: “Đức Chúa Trời là kẻ thù của chúng ta. |
La philosophie du monde, englobant l’humanisme athée et la théorie de l’évolution, modèle les pensées, la moralité, les objectifs et le mode de vie de nos contemporains. Triết lý loài người, bao gồm thuyết tiến hóa cùng các thuyết khác phủ nhận sự hiện hữu của Đức Chúa Trời, uốn nắn tư tưởng, đạo đức, mục tiêu và lối sống người ta. |
Analysons ce qui a conduit des agnostiques et des athées à réexaminer soigneusement la question et, finalement, à nouer des relations étroites avec leur Créateur. Chúng ta hãy xem điều gì khiến một số người vô thần và theo thuyết bất khả tri suy nghĩ sâu xa hơn về đề tài này, rồi cuối cùng xây đắp mối quan hệ mật thiết với Đấng Tạo Hóa. |
Tu te disais " athée ", non? Ông tự coi mình là một kẻ vô thần, đúng không? |
Un professeur a expliqué dans les termes suivants les implications de cette idée : “ Un univers qui a toujours existé convient bien mieux à la [pensée] athée ou agnostique. Giải thích điều này có nghĩa gì, một giáo sư viết: “Một vũ trụ luôn tồn tại thì rất hợp với [quan điểm] vô thần hay bất khả tri. |
À quoi Gloria a répondu qu’elle aimait parler avec les athées et qu’elle souhaiterait connaître son opinion sur l’article “ A- t- on besoin de lieux de culte ? Gloria đáp rằng chị rất thích nói chuyện với những người vô thần và muốn biết ý kiến của bà về bài “Nơi thờ phượng–Có Cần Không?” |
” (Psaumes 14:1 ; 53:1). Bien entendu, les athées convaincus affirment qu’il n’y a pas de Jéhovah. (Thi-thiên 14:1; 53:1) Dĩ nhiên, những kẻ vô thần cố hữu nói rằng làm gì có Đức Giê-hô-va. |
Le gouvernement, communiste et athée, fit tout pour les réduire au silence. Chính quyền nơi đó tìm mọi cách để bắt bớ họ. |
Michel Onfray, philosophe athée, ironise sur le fait qu’un même livre religieux inspire deux types d’hommes : les uns “ tend[ent] vers la sainteté ” et les autres “ réalisent la barbarie ”, (par allusion au terrorisme). Ông Michel Onfray, một nhà vô thần và cũng là một triết gia, trầm ngâm khi viết về việc làm thế nào một sách tôn giáo có thể tạo ra hai hạng người, một là “khát khao đạt đến sự thánh thiện”, hai là “thực hiện những hành động tàn ác vô nhân tính”, tức khủng bố. |
▪ Un athée peut- il devenir croyant ? ▪ Một người vô thần có thể xây đắp đức tin nơi Đấng Tạo Hóa không? |
De nos jours, un ancien pourrait être marié à une femme qui pratique une autre religion, qui est agnostique ou même athée. Ngày nay, vợ của một trưởng lão có thể là người thực hành một tôn giáo khác, là một người theo thuyết bất khả tri hay là người vô thần. |
L’hypocrisie religieuse, les enseignements athées tels que l’évolution, ainsi que la méchanceté généralisée ont conduit de nombreuses personnes à remettre en question, et même à nier, l’existence de Dieu. Đạo đức giả trong các tôn giáo, những dạy dỗ vô thần như thuyết tiến hóa và sự gian ác lan tràn khiến nhiều người nghi ngờ hoặc thậm chí phủ nhận sự hiện hữu của Đấng Tạo Hóa. |
À cette époque, il était athée et croyait en la théorie de l’évolution. Lúc đó, anh là người vô thần và tin nơi thuyết tiến hóa. |
Plutôt que de laisser sa réponse mettre un terme à la conversation, nous pourrions lui demander respectueusement depuis combien de temps il est athée et ce qui l’a amené à adopter cette position. Thay vì kết thúc cuộc nói chuyện, bạn có thể lễ độ hỏi xem tại sao ông không tin Đức Chúa Trời, và ông có quan điểm như thế bao lâu rồi. |
Même des athées ont déjà prié face à des difficultés. Thậm chí những người không tin có Đức Chúa Trời đã cầu nguyện khi gặp vấn đề. |
» Voilà ce qu’on pouvait lire il y a quelque temps sur des panneaux publicitaires loués par un groupe d’athées. Đó là một tấm biển lớn do một nhóm người vô thần tài trợ. |
Un ancien athée, travailleur social, s’est dit impressionné par l’influence que la Bible pouvait exercer. Một người từng là nhà vô thần và làm công tác xã hội, ấn tượng trước khả năng tác động của Kinh Thánh trên đời sống con người. |
Pour beaucoup, cette philosophie athée était devenue une véritable religion. Đối với nhiều người, triết lý vô thần này đã trở thành một tôn giáo thực sự. |
Reproche- t- on aux athées d’enseigner à leurs enfants que Dieu n’existe pas ? Những người vô thần không bị chỉ trích khi dạy con họ là Đức Chúa Trời không hiện hữu. |
Connaissez- vous des athées engagés dans une course frénétique à l’argent? Còn biết bao nhiêu người vô thần mà bạn biết đã sống chết vì tiền bạc? |
Certains, qui se disent athées, vont même jusqu’à nier son existence. Một số người, tự xưng là vô thần, ngay cả phủ nhận sự hiện hữu của Ngài. |
Cet ouvrage indique que plus de 230 millions d’humains sont athées. Theo sách này có trên 230 triệu người theo thuyết vô thần. |
Hervé, qui a grandi en France, témoigne : « Je ne me considère pas comme athée, ni comme agnostique, mais je ne suis pas croyant non plus. Anh Hervé, lớn lên ở Pháp, cho biết: “Dù không cho mình là người vô thần hay theo thuyết bất khả tri, tôi chẳng tin đạo nào cả. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ athée trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới athée
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.