auditeur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ auditeur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ auditeur trong Tiếng pháp.
Từ auditeur trong Tiếng pháp có các nghĩa là thính giả, kiểm toán viên, người nghe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ auditeur
thính giảnoun N'étant pas les musiciens - les auditeurs, vous voyez? Không phải nhạc sĩ, mà là thính giả nhỉ? |
kiểm toán viênnoun |
người nghenoun Réfléchissez-vous aux origines et aux activités quotidiennes de vos auditeurs ? Bạn có để ý đến gốc gác và sinh hoạt thường ngày của người nghe không? |
Xem thêm ví dụ
Jésus ne cherchait sûrement pas à dissuader ses auditeurs de travailler dur, car lui- même exhortait souvent ses disciples à lutter dans leur activité (Luc 13:24). Nhưng “mệt-mỏi” (“lao đao”, bản dịch Nguyễn thế Thuấn) ngụ ý nói là lao động lâu dài và mệt nhọc, nhiều khi không có kết quả đáng kể nào. |
Ne liez pas ensemble les expressions ou les mots au point que vos auditeurs ne soient pas sûrs de comprendre ce que vous dites. Đừng nói líu nhíu hoặc nói chữ này dính quyện vào chữ kia đến nỗi người nghe không hiểu ý. |
Jacques a déclaré : “ Devenez des pratiquants de la parole, et pas seulement des auditeurs (...). Gia-cơ nói: “Hãy làm theo lời, chớ lấy nghe làm đủ... |
’ Et il a encouragé ses auditeurs à lire la Bible avec application, en prenant le temps d’imaginer les récits lus et d’associer les idées nouvelles à ce qu’ils savent déjà. Cử tọa được khuyến khích đọc Kinh Thánh một cách kỹ càng, dành thời gian để hình dung những lời tường thuật của Kinh Thánh và liên kết những điểm mới với những điều đã học. |
Votre conclusion ne doit pas seulement montrer aux auditeurs ce qu’ils doivent faire, mais également leur fournir une motivation. Ngoài việc cho cử tọa thấy điều phải làm, kết luận của bạn phải tạo ra động cơ thúc đẩy. |
Certes, en invitant ses auditeurs à accepter son joug, Jésus ne leur proposait pas d’être soulagés immédiatement de toutes les conditions oppressives d’alors. Đúng là khi mời người nghe nhận lấy ách ngài, Chúa Giê-su không hứa sẽ giải thoát họ ngay lập tức khỏi tất cả những tình trạng áp bức đang diễn ra. |
Ils ne nommeront personne, mais leur discours de mise en garde contribuera à protéger la congrégation, car les auditeurs réceptifs feront spécialement attention à limiter les activités amicales avec toute personne qui manifeste ouvertement une telle attitude désordonnée. Họ sẽ không nêu tên, nhưng bài giảng cảnh báo sẽ giúp bảo vệ hội thánh vì những người đáp ứng sẽ cẩn thận hơn mà giới hạn những hoạt động thân hữu với bất cứ ai rõ ràng biểu hiện sự vô kỷ luật như thế. |
AUDITEUR : Mais vous avez décrit des images et nous n'avons pas été jusqu'à les regarder. Người hỏi: Nhưng ông đã trình bày về những hình ảnh và chúng tôi đã không thâm nhập vào những hình ảnh. |
À l’occasion, vous devrez peut-être prendre la parole devant des auditeurs sceptiques, voire hostiles. Đôi khi bạn thấy mình nói trước một cử tọa chưa sẵn sàng tin hoặc thậm chí thiếu thiện cảm. |
Il en posait souvent, même lorsqu’il aurait gagné du temps en expliquant une idée à ses auditeurs. Ngài thường dùng câu hỏi ngay cả khi nói thẳng vấn đề sẽ tiết kiệm được nhiều thời gian hơn. |
En prenant des exemples du livre Comment raisonner ou d’autres, adaptés au territoire, montrez comment 1) mettre en évidence et expliquer les expressions importantes d’un texte biblique, 2) confirmer votre explication à l’aide du contexte ou d’un autre verset qui se rapporte au sujet, 3) citer un exemple attestant la logique de ce que vous avez dit et 4) poser des questions qui aident vos auditeurs à raisonner. Dựa vào sách nhỏ Đề tài Kinh-thánh để thảo luận hoặc ấn phẩm khác thích hợp tại địa phương, cho thấy cách (1) tìm ra và giải thích những từ chính trong một câu Kinh Thánh, (2) đưa thêm bằng chứng dựa trên ngữ cảnh hoặc một câu Kinh Thánh khác liên quan đến đề tài, (3) dùng minh họa để chứng minh những gì anh chị nói là hợp lý, (4) nêu câu hỏi nhằm giúp người nghe suy nghĩ. |
” (1 Thessaloniciens 1:5). Sa prédication et son enseignement avaient le pouvoir de produire de grands changements dans la vie de ses auditeurs. (1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:5) Việc rao giảng và dạy dỗ của ông có quyền lực đưa đến những thay đổi lớn trong đời sống những ai nghe ông. |
Auditeur : Et où en sommes-nous après toutes ces discussions et causeries? Người hỏi: Chúng ta ở đâu, sau những bàn luận và nói chuyện này? |
Réfléchis à des manières de les présenter qui leur donneront encore plus de valeur aux yeux de tes auditeurs. Xem xét cách trình bày thông tin sao cho người nghe nhận thấy thông tin ấy mang lại lợi ích cho họ. |
Auditeur : Parce que ce que je suis ne me plaît pas. Người hỏi: Bởi vì tôi không thích tôi là gì. |
Intitulé « Des millions de personnes actuellement vivantes ne mourront jamais », ce discours aurait été suivi par 50 000 auditeurs. Có khoảng 50.000 người đã nghe bài giảng “Hàng triệu người hiện đang sống sẽ không bao giờ chết”. |
JÉSUS CHRIST, le grand Enseignant et le Modèle dans l’œuvre qui consiste à faire des disciples, a exhorté ses auditeurs en ces termes : “ Faites [...] attention à la manière dont vous écoutez. CHÚA GIÊ-SU đã làm tròn vai trò của ngài là Thầy Vĩ Đại và Đấng đào tạo môn đồ khi bảo những người theo ngài: “Hãy coi chừng về cách các ngươi nghe”. |
Des termes comme “théocratie”, “reste”, “autres brebis”, et même “Harmaguédon” ou “Royaume” peuvent signifier ou autre chose ou rien du tout dans l’esprit des auditeurs. Những từ như “sự cai trị thần quyền”, “số còn sót lại”, “các chiên khác”, ngay cả “Ha-ma-ghê-đôn” và “Nước Trời”, có thể nói lên một điều gì khác trong trí người nghe hoặc không có nghĩa gì cả. |
Un point pourrait être instructif pour un certain auditoire, mais ne rien ajouter à la connaissance d’un autre groupe d’auditeurs ou bien les dépasser complètement. Một điểm có thể là hữu ích đối với một cử tọa nào đó, nhưng có thể không thêm gì vào sự hiểu biết của một nhóm thính giả khác, hay có khi hoàn toàn vượt quá sức của họ. |
Bon nombre de ses auditeurs étaient pauvres, et ils s’inquiétaient de leurs besoins physiques, de la nourriture et du vêtement. Nhiều người trong số những người lắng nghe ngài rất nghèo, và họ có những mối lo về nhu cầu vật chất, thức ăn áo mặc. |
Que faisait Jésus dans le temple, et de quoi ses auditeurs étaient- ils stupéfaits ? Chúa Giê-su làm gì trong đền thờ, và tại sao người ta ngạc nhiên? |
Médite sur l’utilité que ta lecture ou ton enseignement auront pour tes auditeurs. Suy ngẫm xem thông tin mà anh chị đọc hoặc dạy sẽ đem lại lợi ích nào cho người khác. |
Le Livre de Mormon rapporte : « Le prédicateur n’était pas meilleur que l’auditeur, et l’instructeur n’était pas meilleur que celui qui apprenait ; et ainsi, ils étaient tous égaux » (Alma 1:26 ; italiques ajoutés). Sách Mặc Môn chép rằng: “Người thuyết giảng không hơn gì người nghe giảng, và người giảng dạy cũng không hơn gì người học; do đó tất cả mọi người đều bình đẳng như nhau” (An Ma 1:26; sự nhấn mạnh được thêm vào). |
Si la note associée au débit de vos annonces est "Médiocre" ou "Correct", vous pouvez procéder à des audits d'annonces d'éditeur pour Lighthouse afin de tenter de l'améliorer. Nếu loại tốc độ quảng cáo của bạn là "Kém" hoặc "Khá", thì bạn có thể chạy chức năng Kiểm tra quảng cáo của nhà xuất bản trong Lighthouse để thử và cải thiện tốc độ. |
” (Jean 8:12). La lumière symbolique dont Jésus parlait ici était le message de vérité qu’il prêchait et qui pouvait éclairer l’esprit et le cœur de ses auditeurs. (Giăng 8: 12) Ánh sáng theo nghĩa tượng trưng mà Chúa Giê-su đề cập đến chính là lẽ thật được ngài rao giảng, có thể soi sáng lòng và trí của những người nghe. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ auditeur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới auditeur
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.