brillant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ brillant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brillant trong Tiếng pháp.

Từ brillant trong Tiếng pháp có các nghĩa là sáng sủa, sáng, hiển hách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ brillant

sáng sủa

adjective

et au nombre d'esprits brillants », ou quelque chose comme ça.
và những đầu óc sáng sủa," đại loại thế.

sáng

adjective

Les millions d’étoiles semblaient exceptionnellement brillantes et belles.
Hàng triệu ngôi sao dường như chiếu sáng và đẹp một cách đặc biệt.

hiển hách

adjective

Xem thêm ví dụ

Ils peuvent par conséquent être perturbés par les lumières brillantes des grands immeubles.
Chúng có thể bị lúng túng vì ánh sáng đèn của các tòa nhà cao tầng.
Les millions d’étoiles semblaient exceptionnellement brillantes et belles.
Hàng triệu ngôi sao dường như chiếu sáng và đẹp một cách đặc biệt.
Sorrell Raskov, tu es un homme brillant.
Sorrell Raskov, ông đúng là một người thông minh.
Dans un monde de plus en plus sombre, la lumière de l’Église deviendra de plus en plus brillante jusqu’au jour parfait.
Trong một thế giới tăm tối, ánh sáng của Giáo Hội sẽ càng lúc càng sáng tỏ cho đến khi sáng như giữa ban trưa.
Et j'utilise brillant comme un euphémisme.
Và tớ cũng hay dùng " giỏi " để đá xoáy đấy.
Malgré ce brillant exemple, nous nous laissons trop facilement et trop souvent prendre au piège de briguer les honneurs des hommes au lieu de servir le Seigneur de tout notre pouvoir, de tout notre esprit et de toute notre force.
Mặc dù tấm gương sáng chói này, nhưng chúng ta quá dễ dàng và quá thường xuyên bị vướng mắc vào việc tìm kiếm danh vọng của loài người thay vì phục vụ Chúa với tất cả năng lực, tâm trí và sức mạnh của mình.
Par la suite, sa vie fut un brillant exemple de ce que signifie se souvenir du Christ en se fiant à son pouvoir et à sa miséricorde.
Cuộc sống của ông về sau là một tấm gương sáng về ý nghĩa của việc tưởng nhớ tới Đấng Ky Tô bằng cách trông cậy vào quyền năng và lòng thương xót của Ngài.
Une carrière plus brillante s’est offerte à nous
Chúng tôi tìm được một sự nghiệp mang lại nhiều thỏa nguyện hơn
Cette personne était un homme brillant.
Người này là một vị cao nhân.
La réponse à ces questions a valu le prix Nobel à de brillants hommes de science.
Những khoa học gia tài giỏi đã chiếm giải Nobel nhờ khám phá ra các lời giải đáp.
Avant, son avenir semblait brillant ; à présent, nous craignions qu’il n’ait plus beaucoup d’avenir, ou, en tout cas, qu’il s’en souvienne.
Trước đó, tương lai của nó dường như rất sáng lạn, giờ thì chúng tôi lo lắng rằng nó có thể không có tương lai, ít nhất là một tương lai nó có thể nhớ được.
C'est un rêveur, mais aussi un brillant savant.
Tôi biết ông ấy là người mơ mộng, nhưng là một nhà khoa học kiệt xuất.
Terrifiant, mais brillant!
Nó nghe thô, nhưng rất hay.
Dans un avenir lointain, le soleil deviendra plus brillant.
Vào tương lai xa, Mặt Trời sẽ trở nên sáng hơn.
C'est brillant de sa part.
Thế thì cô ta quá giỏi.
Je suis content de travailler avec des scientifiques incroyablement brillants et aimables, pas plus gentils que la plupart des gens dans le monde, mais qui portent un regard magique sur le monde.
Tôi rất hân hạnh được làm việc với những nhà khoa học tài giỏi phi phàm và tốt bụng, họ không tốt bụng hơn nhiều người trên thế giới này nhưng họ có một cái nhìn kỳ diệu đối với thế giới.
Vraiment brillant.
Rất thông minh.
J'utilise Wikipédia tout le temps pour vérifier des faits, et comme vous le comprenez tous, Wikipédia n'est pas créée par 12 personnes brillantes enfermées dans une pîèce pour écrire des articles.
Tôi luôn dùng Wikipedia để tra cứu thông tin về sự kiện, cũng như tất cả các bạn đánh giá Wikipedia không được tạo ra bởi 12 người tài giỏi bị nhốt trong một căn phòng viết báo cáo.
Elle venait de pause et a été regardant un spray à long de lierre se balançant dans le vent quand elle a vu une lueur d'écarlate et entendu un chirp brillant, et là, sur le haut de le mur, avant perché Ben
Cô đã dừng lại và nhìn lên phun dài của cây thường xuân đung đưa trong gió khi cô nhìn thấy một tia đỏ và nghe một chirp rực rỡ, và ở đó, trên đỉnh bức tường, phía trước ngồi Ben
En particulier, si les éjectas d'un cratère formé dans les régions montagneuses (qui sont composées de matériaux anorthosiques brillants) sont déposés sur une mare à faible albédo, elles resteront brillantes même après avoir subi l'érosion spatiale.
Cụ thể, nếu các phun trào từ miệng núi lửa được tạo ra trên các cao nguyên (bao gồm các vật chất chứa anorthosit sáng màu) được tích tụ lại trên các biển với suất phản chiếu (albedo) thấp thì chúng sẽ duy trì được màu sáng thậm chí kể cả sau khi đã chịu phong hóa vũ trụ trong khoảng thời gian rất dài.
Certains étaient brillants, certains étaient, vous savez, des gens ordinaires, qui n'auraient jamais prétendu être des intellectuels, mais ça n'a rien à voir.
Một số người trong đó rất thông minh, 1 số thì, bạn biết đấy, những người bình thường không bao giờ tự xưng là người trí thức, nhưng điều đó không bao giờ quan trọng.
Dans les tropiques et l'hémisphère sud (dans cet hémisphère il est appelé "hexagone d'été") il peut prendre une forme plus étendue pour intégrer l'étoile brillante Canopus plus au sud que Sirius.
Tại khu vực nhiệt đới và nam bán cầu (ở bán cầu này gọi là "lục giác mùa hè") nó có thể được mở rộng tới ngôi sao sáng Canopus (sao Lão Nhân hay Nam Cực Lão Nhân) ở phía nam.
Tu recevras un beau brillant à lèvres.
Cô sẽ được vài cây son bóng đẹp hết ý.
Si vous suivez cette lumière, l’obscurité s’estompera et la lumière deviendra « de plus en plus brillante jusqu’au jour parfait10 » – ce jour où nous serons en présence de notre Père céleste.
Khi chúng ta đi theo ánh sáng đó thì sự tối tăm sẽ biến mất và ánh sáng sẽ “càng ngày càng sáng tỏ cho đến ngày hoàn toàn”10—đó là ngày mà chúng ta ở nơi hiện diện của Cha Thiên Thượng của chúng ta.
Nous avons travaillé avec Bruce Nizeye, un ingénieur brillant, et il voyait la construction différemment que ce que j'avais appris à l'école.
Chúng tôi làm việc với Bruce Nizeye, một kỹ sư xuất sắc, và anh ấy có suy nghĩ khác về việc xây dựng so với cái tôi đã được dạy ở trường.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brillant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.