authentique trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ authentique trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ authentique trong Tiếng pháp.

Từ authentique trong Tiếng pháp có các nghĩa là thật, chân chính, chính thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ authentique

thật

adjective

Ce n'est pas une Gitane, mais je crois qu'elle est authentique.
Cô ta không phải người Digan, nhưng tôi nghĩ cô ta là thầy bói thật đấy.

chân chính

adjective

au détriment de ce qui est local et authentique.
theo chi phí tại địa phương và chân chính.

chính thức

adjective

Xem thêm ví dụ

Si nous « pri[ons] constamment » de cette manière, nous montrerons que notre foi est authentique (1 Thessaloniciens 5:17).
Việc “không ngừng cầu nguyện” chứng tỏ chúng ta có đức tin thật sự.—1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:17.
Ici vous ne verrez pas d'émotion feinte, rien que l'expression authentique de la souffrance d'une mère.
Ở đây không hề thấy chút cảm xúc giả tạo nào, chỉ đơn thuần là biểu hiện sự đau đớn tột cùng của một người mẹ.
C'est censé être un restaurant japonais authentique.
Đó sẽ là một nhà hàng đậm chất Nhật Bản.
Jésus a chargé ses authentiques disciples d’apporter cette aide.
Chúa Giê-su đã giao cho các môn đồ chân chính của ngài nhiệm vụ cung cấp sự giúp đỡ này.
C’est ainsi que les authentiques disciples de Christ sont devenus au sens littéral des ‘ gens qui sont appelés du nom de Dieu ’. — Actes 15:14, 17.
Vì thế, theo một ý nghĩa đặc biệt, các môn đồ chân chính của Chúa Giê-su trở thành một dân “mang danh [Đức Chúa Trời]”.—Công 15:14, 17, Bản Diễn Ý.
Il est donc très important pour eux de suivre le piratage pour cette raison même, et les gens qui achètent aux pirates ne seront pas clients de toute façon, parce que leurs clients veulent de l'authentique.
Vậy nên theo dõi vi phạm bản quyền là một việc quan trong và những người mua sự vi phạm bản quyền đó, dù sao đi nữa cũng không phải là khách hàng của họ, bởi vì khách hàng của họ muốn một thỏa thuận thật sự.
Donc, aussi longtemps que nous sommes des êtres humains authentiques dans tous les sens du terme alors toutes les expériences que nous vivons sont authentiques.
Nên miễn là chúng ta có cảm nhận đích thực của con người, thì mỗi trải nghiệm qua đi đều là chân thực cả.
Rendre, parce que vous devez permettre à vos consommateurs -- ainsi qu'aux gens d'affaires -- de percevoir vos offres comme authentique.
Vì bạn phải khiến cho người tiêu dùng của mình -- là doanh nhân -- cảm nhận được mặt hàng của mình là đáng tin cậy.
• Comment distingue- t- on les faux chrétiens des authentiques disciples de Christ ?
• Môn đồ chân chính của Chúa Giê-su khác với môn đồ giả hiệu như thế nào?
Par un authentique, vrai, mauvais gars au sang bleu.
Bởi một kẻ xấu chính hiệu, đích thực, với dòng máu cao quý.
Voyons de plus près ce qu’est cette liberté, dont l’apôtre Paul parla au Ier siècle dans une lettre adressée aux chrétiens de Rome où il explique clairement comment chacun de nous peut obtenir “ la liberté glorieuse ”, authentique et éternelle.
Trong lá thư này, sứ đồ Phao-lô giải thích rõ ràng làm thế nào mỗi chúng ta có thể đạt “sự tự do vinh-hiển” chân chính và trường cửu.
C'était Giordano Bruno, un authentique rebelle.
Một người đàn ông khác tên là Giordano Bruno, và từ khi sinh ra, người đàn ông này đã là một kẻ nổi loạn.
Par exemple, ce qu’a vécu Yona nous montre que même ceux qui ont une foi authentique peuvent s’égarer, mais qu’ils peuvent aussi se racheter.
Chẳng hạn, câu chuyện về Giô-na giúp chúng ta thấy làm thế nào ngay cả những người có đức tin thật cũng có thể lạc lối, và làm sao họ sửa chữa những lỗi lầm ấy.
Ce n'est pas une Gitane, mais je crois qu'elle est authentique.
Cô ta không phải người Digan, nhưng tôi nghĩ cô ta là thầy bói thật đấy.
Une authentique aristocrate, ici, à Darwin!
Một quý tộc thượng lưu ở ngay tại Darwin.
Ils disent, que eux les Néerlandais, ils aiment les expériences vraies, naturelles, authentiques.
Họ nói, người Hà Lan chúng tôi thích các trải nghiệm thật, tự nhiên, đích thực.
Quelques jours avant la mort de Jésus, Marie, la sœur de Lazare, “ vint avec un récipient d’albâtre rempli d’huile parfumée, un nard authentique, très cher ”, et versa l’huile sur Jésus (Marc 14:3-5 ; Matthieu 26:6, 7 ; Jean 12:3-5).
Vài ngày trước khi Chúa Giê-su chịu chết, Ma-ri, em của La-xa-rơ “vào, đem một cái bình bằng ngọc, đựng đầy dầu cam-tòng thật rất quí-giá” và xức cho ngài (Mác 14:3-5; Ma-thi-ơ 26:6, 7; Giăng 12:3-5).
Authentique Remington 308.
Súng trường Remington 308.
Il s’agit des chrétiens oints, “ le blé ” authentique dont Jésus a parlé dans son exemple du blé et de la mauvaise herbe.
Không ai khác hơn là các tín đồ Đấng Christ được xức dầu, lúa mì thật mà Chúa Giê-su ám chỉ trong minh họa về lúa mì và cỏ lùng!
Imaginez l’honneur que nous fait le Seigneur de soutenir son prophète dont les conseils seront purs, authentiques, motivés par aucune aspiration personnelle et totalement vrais !
Hãy tưởng tượng đặc ân Chúa đã ban cho chúng ta để tán trợ vị tiên tri của Ngài, mà lời khuyên dạy của vị ấy sẽ được thanh khiết, trong sạch, không bị thúc đẩy bởi bất cứ khát vọng cá nhân nào, và hoàn toàn chân chính!
Mais alors, vous demanderez- vous peut-être, est- il possible d’être riche tout en restant un authentique chrétien ?
Do đó, bạn có lý do chính đáng để thắc mắc: “Một người có thể vừa giàu và vừa có đạo đức không?
En fait, dans le monde, chaque semaine qui passe, plus de 5 000 personnes deviennent d’authentiques disciples du Christ.
Thật vậy, trên khắp thế giới mỗi tuần trong năm, trung bình có đến hơn 5.000 người trở thành môn đồ thật của Đấng Christ!
L'auteur, Thomas Frank, dit que il doit y avoir une sorte d'explication au fait que certains électeurs votent contre leurs propres intérêts, que ceux qui votent, comme beaucoup d'entre nous, supposent, que s'ils entendent quelque chose qui a l'air sincère, qui vient des tripes, qui est dit avec passion, que c'est plus authentique.
Nhà văn, Thomas Frank, nói rằng có lẽ đó là một cách giải thích tại sao một số cử tri đối nghịch với những lợi ích của họ, những cử tri, như rất nhiều người trong chúng ta, giả định rằng, nếu họ nghe thấy một thứ gì có vẻ thật thà, thứ gì đến từ ruột gan, nếu nó đầy nhiệt huyết, đam mê, thì tức là nó đáng tin cậy hơn.
(Psaume 103:13, 14). Cependant, il réserve cette délivrance aux hommes pieux, à ceux qui manifestent une piété authentique, à ceux qui lui obéissent parce qu’ils lui sont fidèles.
Nhưng Ngài chỉ giải cứu những người tin kính, thật sự tin kính, những người biết vâng lời để bày tỏ lòng trung thành.
Ce faisant, nous révélerons que nous sommes d’authentiques disciples de Christ, et nous aiderons les personnes sincères à reconnaître la vraie congrégation chrétienne.
Làm thế, chúng ta sẽ chứng tỏ mình là môn đồ chân chính của Chúa Giê-su và có thể giúp những người như chiên nhận ra hội thánh thật của ngài.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ authentique trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.