baie vitrée trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ baie vitrée trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ baie vitrée trong Tiếng pháp.

Từ baie vitrée trong Tiếng pháp có các nghĩa là cửa sổ lồi, kính cửa sổ, kính ghép màu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ baie vitrée

cửa sổ lồi

(bay window)

kính cửa sổ

kính ghép màu

Xem thêm ví dụ

Les baies vitrées offrent une vue imprenable sur le lac.
Từ sàn đến trần, tường đều bằng kính tạo tầm nhìn tuyệt đẹp ra phía hồ.
Petite, mais extrêmement confortable, il y avait un lit et une chaise à balance et un long bureau, et une baie vitrée encore plus longue donnant sur un petit jardin privé entouré de murs, et derrière plus de 300 mètres d'herbe de la pampa dorée courant jusqu'à la mer.
Nhỏ nhưng thực sự thoải mái, nó có một chiếc giường và một chiếc ghế lắc lư và một chiếc bàn dài và một chiếc cửa sổ cố định dài hơn thế nhìn ra một khu vườn nhỏ, riêng tư, khép kín và sau đó là đồng cỏ vàng dài 1, 200 phít chạy thẳng xuống biển.
Ils n'ont que cette très grande baie vitrée sur le côté, qui laisse entrer la lumière du soleil profondément dans l'espace, et crée là une belle qualité, et une grande palette de variations.
Nó chỉ có cửa sổ kính rất rộng ở một bên tường cho phép ánh nắng mặt trời chiếu thật sâu vào trong phòng, tạo ra một không gian tuyệt đẹp và linh hoạt
Isaïe ne précise pas si votre maison sera équipée de grandes ouvertures et de stores qui vous permettront de savourer les brises tropicales, ou si elle aura de grandes baies vitrées à travers lesquelles vous pourrez contempler les changements de saison.
Ê-sai không nói nhà bạn sẽ có cửa sổ mở toang, để có thể thưởng thức cơn gió hiu hiu miền nhiệt đới, hoặc có kính chắn để bạn có thể nhìn ngắm mùa màng thay đổi.
Petite, mais extrêmement confortable, il y avait un lit et une chaise à balance et un long bureau, et une baie vitrée encore plus longue donnant sur un petit jardin privé entouré de murs, et derrière plus de 300 mètres d'herbe de la pampa dorée courant jusqu'à la mer.
Nhỏ nhưng thực sự thoải mái, nó có một chiếc giường và một chiếc ghế lắc lư và một chiếc bàn dài và một chiếc cửa sổ cố định dài hơn thế nhìn ra một khu vườn nhỏ, riêng tư, khép kín và sau đó là đồng cỏ vàng dài 1,200 phít chạy thẳng xuống biển.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ baie vitrée trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.