connaissement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ connaissement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ connaissement trong Tiếng pháp.

Từ connaissement trong Tiếng pháp có các nghĩa là vận đơn đường biển, vận đơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ connaissement

vận đơn đường biển

noun

vận đơn

noun

Xem thêm ví dụ

Je ne le connais pas!
Tôi không biết hắn.
Tu ne le connais pas depuis longtemps, Diggle.
Anh có biết anh ta lâu đâu, Diggle.
Je connais pas New York.
Anh chưa từng đến New York.
Je vous connais?
Tôi có biết cậu không nhỉ?
Voici les personnes que je connais : des catholiques pour l'avortement, des féministes en hijabs, des vétérans contre la guerre,
Để tôi kể cho bạn nghe mấy người tôi quen: Tôi biết mấy người theo đạo Thiên Chúa ủng hộ quyền phá thai, mấy nhà nữ quyền đeo khăn trùm đầu, những cựu binh chống chiến tranh, và những người ủng hộ quyền sử dụng súng cho rằng tôi nên được kết hôn.
Je connais les avocats de New York.
Tôi biết gần hết những luật sư giỏi ở New York.
Je vous connais, n'est-ce pas?
Tôi có biết cô, đúng không?
Comparez cela à une autre expérience que j’ai eue avec une amie chère, que je connais depuis longtemps et qui n’est pas membre de l’Église.
Điều này tương phản với một kinh nghiệm khác mà tôi có với một người bạn đáng mến không phải là tín hữu mà tôi đã quen biết rất lâu.
Tu ne le connais pas?
Cô không biết anh ta sao?
Oh, je connais cette histoire.
Ô, tôi biết câu chuyện này.
Je vous connais à peine.
Anh thật khó hiểu.
29 Moi, je le connais+, parce que je suis son représentant, et c’est lui qui m’a envoyé.
+ 29 Tôi biết ngài+ vì tôi là người đại diện cho ngài, và ngài phái tôi đến”.
Connais-tu la ville où il vit ?
Bạn có biết thị trấn nơi anh ấy ở không?
Oui, je connais Tiffany depuis longtemps.
Ừ, tôi biết Tiffany lâu rồi.
Tu ne les connais pas, Christina.
Em không hiểu họ đâu, Christina.
Si l’expression « je connais, j’ai déjà fait ça » peut servir d’excuse pour éviter de faire du skateboard, laisser tomber une occasion de faire du parapente ou refuser le curry épicé au restaurant, ce n’est pas une excuse acceptable pour éviter la responsabilité, contractée par alliance, de consa-crer notre temps, nos talents et nos ressources à l’œuvre du royaume de Dieu.
Mặc dù cụm từ “xong phần tôi rồi” có thể là lý do bào chữa hữu hiệu để tránh xa trò chơi trượt ván, từ chối lời mời đi xe gắn máy, hoặc bỏ không ăn món cà ri cay ở nhà hàng, nhưng không thể nào chấp nhận lý do bào chữa để lẩn tránh trách nhiệm của giao ước là hiến dâng thời giờ, tài năng và của cải của chúng ta cho công việc của vương quốc Thượng Đế.
Si ça se trouve, il va sortir en connaissant déjà les tables de multiplication!
Thằng bé có khi mới lọt lòng là đã thuộc bảng cửu chương.
« Et il arriva que la voix du Seigneur leur parvint dans leurs afflictions, disant : Relevez la tête et prenez courage, car je connais l’alliance que vous avez faite avec moi ; et je ferai alliance avec mon peuple et le délivrerai de la servitude.
“Và chuyện rằng, tiếng nói của Chúa đến trong nỗi thống khổ của họ mà rằng: Các ngươi hãy ngẩng đầu lên và vui vẻ, vì ta biết giao ước mà các ngươi đã lập với ta; và ta sẽ giao ước với dân ta và giải thoát cho họ khỏi vòng nô lệ.
Tu connais ce clown?
Lee, cậu biết gã này à?
Tu ne me connais pas du tout, mec.
Ông ko biết gì về tôi cả.
Tu me connais.
Anh biết tôi rồi .
Je ne connais aucune femme qui vaut une telle somme.
Tôi không biết đó là thứ gì mà đắt như vậy
Je connais ce médecin héroïque.
Em quen người hùng đó, bác sĩ.
Je la connais à peine.
Tôi chỉ biết cô ấy.
Tu connais le poulet de Kiev?
Anh thích gà không?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ connaissement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.