boyau trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ boyau trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ boyau trong Tiếng pháp.

Từ boyau trong Tiếng pháp có các nghĩa là ruột, dây ruột cừu, giao thông hào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ boyau

ruột

noun (ruột (súc vật)

Peux-tu nettoyer ces boyaux de poisson, humides et visqueux, de ce seau sanglant?
Em vui lòng lau dùm anh cái xô chứa ruột cá thúi quắc kia không?

dây ruột cừu

noun (dây ruột cừu (để làm vợt, làm dây đàn ...)

giao thông hào

noun

Xem thêm ví dụ

Une bande de pompiers au torse nu qui arrosent des zombies avec leur boyau?
Một đám lính chữa cháy'không đồng phục... phun nước vào đống xác ướp hả?
Aujourd'hui, la plupart des haggis commercialisés n'est plus préparée dans un estomac véritable, mais un boyau synthétique.
Món Haggis thương mại hiện đại nhất được chuẩn bị trong một vỏ bọc chứ không phải là một dạ dày thật.
» L’homme jeta un coup d’œil dans le sombre boyau, puis releva sur Roland un regard d’admiration
Người đàn ông liếc nhìn một cái vào trong cái hầm tối tăm, rồi ngước mắt lên nhìn Roland đầy vẻ thán phục
Alors, pâle mais calme, Roland se tourna vers Scalabrino et dit : « Maintenant, le boyau est bouché !...
Bấy giờ, Roland tái xanh nhưng trầm tĩnh, quay sang Scalabrino và nói: – Giờ đây cái hầm đã bị bịt kín!...
J'aime quand tu appelles ma puissante queue un boyau.
Anh rất thích khi em gọi cây gậy toàn năng của anh là que thử nước tiểu.
Roland s’enfonça dans le boyau en disant avec un singulier accent de menace : « Je reviendrai !
Roland đi sâu vào trong hầm, rồi nói với một âm điệu đe dọa lạ lùng: – Ta sẽ trở lại?
Au bas de l'escalier, le couloir semblait un long boyau pénétrant les entrailles de l'hôpital.
Cuối cầu thang, hành lang tựa như một đường hầm dài thâm nhập đáy lòng bệnh viện.
On t'a arrosée avec un boyau?
Họ có xịt nước vào cậu không?
Tector, j'en ai rien à foutre si ça te rend ignifugé, tu pues tellement que tu pourrais bâillonner un chien d'un wagon de boyau.
Tector, tao đếch quan tâm nếu nó làm mày chống được lửa, mày bốc mùi tởm lợn quá.
Nous avons mis des cellules intestinales humaines dans un boyau sur une puce. Ils sont soumis à un mouvement péristaltique constant, un flux s’écoule à travers les cellules, et on peut simuler beaucoup des fonctions qui se déroulent dans l'intestin humain.
Và chúng tôi đã đưa các tế bào tiêu hóa của con người vào trong một đoạn ruột trên một con chíp, và chúng đang theo chuyển động nhu động của ruột liên tục, dòng chảy này chảy qua các tế bào, và chúng tôi có thể bắt chước nhiều chức năng mà bạn thực sự mong đợi để xem bên trong ruột người.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ boyau trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.