brevet trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ brevet trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brevet trong Tiếng pháp.

Từ brevet trong Tiếng pháp có các nghĩa là chứng chỉ, văn bằng, bằng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ brevet

chứng chỉ

noun

Ensuite j'ai eu mon brevet de pilote professionnel.
sau đó thì lấy được chứng chỉ phi công thương mại.

văn bằng

noun

bằng

noun

J'exagère un petit peu. C'est un immense brevet.
Tôi chỉ nói quá 1 chút thôi. Nó là bằng sáng chế rất rộng.

Xem thêm ví dụ

J'ai eu un brevet, c'était cool et on a lancé une entreprise qui s'est développée, c'est devenue la plus importante, et puis ça a commencé à décliner, et c'est redevenu l'entreprise la plus importante, ce qui s'est avéré plus difficile que la première fois, et ensuite nous l'avons vendue, et nous l'avons vendue à nouveau.
Và sau đó nó thất bại và rồi một lần nữa lại trở thành công ty to lớn to lớn nhất. Để đạt được điều này khó khăn hơn lần thứ nhất, và sau đó chúng tôi bán nó đi và lại bán nó đi một làn nữa.
IBM, comme vous savez, HP, Sun - certains d'entre elles étant les plus féroces compétiteurs dans le monde IT sont en train de passer en open source leur software, fournissent des portefeuilles de brevets pour le bien commun.
IBM, như các bạn đã biết, HP, Sun -- một vài đối thủ mạnh nhất trong ngành IT đang tiến hành mã nguồn mở phần mềm của họ, cung cấp hồ sơ năng lực của bằng sáng chế cho cộng đồng.
Certaines des épreuves les plus difficiles et les plus exigeantes de ma vie : les sentiments d’insuffisance et de manque d’assurance de l’adolescence, ma mission en Allemagne quand j’étais jeune et l’apprentissage de la langue allemande, l’obtention d’un brevet d’avocat et la réussite de mon examen du barreau, mes efforts pour être un mari et un père acceptable et pour subvenir aux besoins spirituels et temporels de notre famille de huit enfants, la perte de mes parents et d’autres êtres chers, et même la nature publique et parfois stressante de mon service en tant qu’Autorité générale (dont la préparation et la présentation de ce discours ce soir), tout cela et plus encore, bien que difficile, m’a donné de l’expérience et a été pour mon bien !
Một số kinh nghiệm đầy thử thách và khó khăn nhất của cuộc sống tôi—những cảm nghĩ không thích đáng và rụt rè trong thời thanh niên của tôi, công việc truyền giáo của tôi ở nước Đức khi còn thanh niên, cũng như việc học tiếng Đức, nhận bằng luật và thi đậu kỳ thi luật, các nỗ lực của tôi để làm chồng và làm cha có thể chấp nhận được và lo liệu về mặt thuộc linh lẫn vật chất cho gia đình có tám con của chúng tôi, việc mất cha mẹ tôi và những người thân khác, ngay cả tính chất phổ biến và thường xuyên căng thẳng của sự phục vụ của tôi với tư cách là một Thẩm Quyền Trung Ương (kể cả việc chuẩn bị và đưa ra bài nói chuyện này cho các em vào buổi tối hôm nay)---tất cả những điều này và còn nhiều điều khác nữa, mặc dù đầy thử thách và khó khăn, đều đã mang đến cho tôi kinh nghiệm và mang lại lợi ích cho tôi!
Quand tu as une idée le premier, tu la fais breveter: elle est à toi.
Khi mày tìm thấy một ý tưởng đười ươi trước tiên, thì mày đem cấp phát văn bằng dược khoa cho nó: nó là của mày.
En 1994, Bradley a poursuivi Chiron, pour faire invalider le brevet, se considérant lui-même comme co-inventeur, et demandant à recevoir des dommages-intérêts et des royalties.
Vào năm 1994, Bradley kiện Chiron, tìm cách vô hiệu bằng sáng chế, đưa tên mình vào làm đồng phát minh, và nhận tiền bồi thường và thu nhập khủng.
Pourrait-on breveter le soleil ? ».
Ai giữ bản quyền của mặt trời chứ?"
Ce n’est pas seulement le nombre de médicaments qui sont soumis à brevet.
Nó không chỉ là số lượng các loại thuốc được cấp bằng sáng chế.
Nous avons fini avec 20 plaignants entièrement convaincus : des conseillers génétiques, des généticiens qui avaient reçu des lettres de mise en demeure, des organisations de militants, 4 organismes scientifiques majeurs qui représentaient plus de 150 000 scientifiques et professionnels de la santé, et des femmes qui ne pouvaient pas payer les tests de Myriad, ou qui ne pouvaient pas obtenir un deuxième avis du fait des brevets.
Chúng tôi kết luận có 20 nguyên đơn được ủy thác: luật sư về di truyền, nhà di truyền học đã nhận những lá đơn triệu tập, những tổ chức vận động ủng hộ, 4 tổ chức khoa học quan trọng đã được chọn đại diện cho hơn 150 000 nhà khoa học và chuyên gia y tế, từng cá nhân phụ nữ hoặc không thể trả nổi phí xét nghiệm ở Myriad, hoặc người muốn cân nhắc lại nhưng không thể, nguyên nhân nằm ở các bằng sách chế.
NXP possède approximativement 11 000 brevets déposés ou en cours d’examen.
NXP sở hữu hơn 9000 bằng sáng chế hoặc đang chờ giải quyết.
Ma solution: accordez-moi ce brevet et je les détruirai tous.
Giải pháp của tôi: tưởng thưởng tôi bằng sáng chế này và tôi sẽ diệt chúng ra khỏi sự tồn tại.
Je ne suis donc malheureusement pas suffisamment intelligent pour avoir une solution au problème des chasseurs de brevets.
Vì vậy, thật không may, tôi không đủ thông minh để có một giải pháp toàn diện cho vấn đề sáng chế ma
Après ça, ce que j'ai fait, d'habitude, si quelqu'un possède un brevet, ou une invention, il veut immédiatement la convertir en ceci.
Vì vậy sau đó, những gì tôi đã làm là, thông thường nếu một ai đó sở hữu bằng sáng chế hoặc một phát minh, ngay lập tức họ muốn thực hiện, chuyển đổi nó thành cái này.
Le physicien Leo Szilard m'a regardé et m'a dit " Allez vous breveter ça? "
Nhà vật lý Leo Szilard đã nhìn tôi và hỏi " Ông sẽ đăng kí sáng chế phát hiện này chứ? "
Nous procédons aux demandes de brevet suivantes.
Chúng tôi đang tiến hành đợt xin cấp quyền sở hữu trí tuệ kế tiếp.
Il y a également un brevet sur ces systèmes déposé par la communauté.
Và bảng quyền của các hệ thống này cũng được đăng ký và được giữ bởi cộng đồng.
Juste pour vous montrer ce que nous avons tracé, voici le revenu, le PIB, le PIB de la ville, les crimes et les brevets, le tout sur un même graphique.
Để cho bạn thấy điều chúng tôi đã biểu thị, đây là thu nhập, GDP -- GDP của thành phố -- tội phạm và các bằng sáng chế trên cùng một biểu đồ.
" Ellen, au Kenya et dans de nombreux autres pays, nous dépendons de la Communauté de Brevets pour les Médicaments pour s'assurer que les nouveaux médicaments seront aussi disponibles pour nous, que les nouveaux médicaments seront disponibles pour nous sans délai. "
" Ellen, chúng tôi ở Kenya và ở nhiều nước khác đều dựa vào Quỹ bằng sáng chế thuốc để đảm bảo rằng chúng tôi có thể tiếp cận các mới thuốc, rằng chúng tôi có thể tiếp cận các loại thuốc mới mà không có sự trì hoãn nào. "
De nouvelles sociétés biotechnologiques, comme on les appelle, se spécialisent dans l’agriculture et font fiévreusement breveter des semences à haut rendement, qui résistent aux maladies, à la sécheresse et au gel, et qui nécessitent moins de produits chimiques dangereux.
Một số công ty gọi là công ty công nghệ sinh học chuyên môn về nông nghiệp và đang làm việc ráo riết để lấy bằng sáng chế những hạt giống sinh hoa lợi cao, có khả năng chống lại bệnh tật, chịu hạn và sương giá, và làm giảm nhu cầu sử dụng hóa chất nguy hiểm.
Il fut l'un des inventeurs les plus prolifiques en Amérique, bien qu'il n'ait jamais déposé de brevet, car il pensait que toutes les connaissances humaines devaient être disponibles gratuitement.
Ông ấy là một trong những nhà phát minh người Mỹ tuyệt vời nhất mặc dù ông ấy chưa hề lưu lại một bằng sáng chế nào cả, bởi vì ông cho rằng tất cả những tri thức của loài người nên được truy cập miễn phí.
Le brevet logiciel fait 28 pages, mais je vais résumer son contenu.
Một văn bản dài 28 trang, nhưng tôi sẽ tóm tắt cơ bản của nó.
Et le problème c'est qu'il y a deux grands types d'industrie qui ont différents objectifs en tête pour le système de brevets.
Và vấn đề với nó là có hai nhóm ngành công nghiệp rất lớn có nhận thức khác nhau hệ thống bằng sáng chế.
Car le succès du pain en tranches, comme le succès de presque tout ce dont nous avons parlé à cette conférence, n'est pas toujours dû au brevet, ou comment fonctionne l'usine, mais plutôt comment vous obtenez que votre idée se propage, ou pas.
Và sự thành công của bánh mì cắt lát giống như sự thành công của đa số mọi thứ chúng ta nói đến trong hội nghị này, thường thì không phải chứng chỉ trông như thế nào, hay nhà máy phải ra sao, mà là bạn có thể truyền bá ý tưởng của mình được hay không.
Ceux qui connaissent les qualités pour enseigner et engager une audience ne savent même pas ce qu'est un brevet d'enseignement.
Những người biết kỹ năng dạy dỗ và kết nối với người nghe không biết chứng chỉ dạy học là cái gì.
On ne laissait pas le choix aux détenteurs de brevets aéronautiques de les mettre sous licence ou non.
Trong khi các chủ sở hữu bằng sáng chế của máy bay đã không còn sự lựa chọn nào dù họ cấp phép sử dụng bằng sáng chế của họ hay không.
Ils payent des royalties sur les ventes aux détenteurs de brevets, qui sont donc rémunérés pour partager leur propriété intellectuelle.
Họ trả tiền bản quyền trong việc bán hàng cho các chủ sở hữu bằng sáng chế, do đó, các chủ sở hữu này được trả công để chia sẻ các quyền sở hữu trí tuệ của họ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brevet trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.