hôpital trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hôpital trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hôpital trong Tiếng pháp.
Từ hôpital trong Tiếng pháp có các nghĩa là bệnh viện, nhà thương, viện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hôpital
bệnh việnnoun (Un lieu où docteurs et infirmières s'occupent de personnes malades ou blessées et les soignent.) Je crois qu'il y a un hôpital par là. Có một bệnh viện ở ngay dưới hẻm núi. |
nhà thươngnoun (Un lieu où docteurs et infirmières s'occupent de personnes malades ou blessées et les soignent.) C'est pas moi qui viens de sortir de cet hôpital de Baltimore. Nhưng tôi không phải cái người vừa mới thoát khỏi nhà thương điên ở Baltimore. |
việnnoun Les hôpitaux sont mauvais, ils sont fous, ils sont tristes. Bệnh viện thật tồi tệ, chúng điên khùng, chúng buồn tẻ. |
Xem thêm ví dụ
Le 20 juillet, il effectua un tir contre terre à Kita-Iwo-jima, et le 7 août, il arraisonna et visita un navire-hôpital japonais pour s'assurer de la conformité avec le droit international. Vào ngày 20 tháng 7, nó bắn phá Kita-Iwō-jima, và vào ngày 7 tháng 8 đã đổ bộ và lục soát một tàu bệnh viện Nhật Bản nhằm đảm bảo việc tuân thủ luật quốc tế. |
Et quand je suis devenu interne des hôpitaux, j'avais à peine de quoi entretenir la voiture de ma mère qui avait 13 ans, et j'étais un médecin rémunéré. Lúc đó, tôi là một thực tập sinh làm công việc bàn giấy, chỉ vừa đủ khả năng tài chính để bảo dưỡng cho chiếc xe ô tô 13 tuổi của mẹ tôi, tôi cũng là 1 bác sĩ được trả lương. |
Nous sommes à moins de 2 km de l'un des plus grands hôpitaux de Los Angeles, appelé Cedars- Sinai. Chúng tôi chỉ cách bệnh viện lớn nhất Los Angeles chưa đến 1 dặm. bệnh viện tên là Cedars- sinai. |
Si vous vous arrêtez à l’hôpital, l’un des médecins vous dira qu’il existe quelques dispensaires à l’intérieur du camp où l’on traite les cas bénins, l’hôpital étant réservé aux urgences et aux cas graves. Nếu bạn dừng chân tại một bệnh viện, có lẽ một bác sĩ sẽ cho bạn biết là có vài bệnh xá ngay trong trại để chữa trị những bệnh nhẹ; còn những trường hợp cấp cứu và bệnh nặng thì được đưa đến bệnh viện. |
Ici elle peint une fresque murale de ses horribles dernières semaines à l'hôpital. Cô ấy đang vẽ một bức tranh tường vào những tuần cuối cùng đầy kinh khủng của chồng trong bệnh viện. |
Il est presque toujours à l'hôpital. Ông ấy dường như luôn luôn ở trong bệnh viện. |
Je ne peux pas retourner à l'hôpital. Anh không thể quay lại bệnh viện đó |
J'ai essayé d'être loyal envers le FBI, et maintenant mon père est à l'hôpital. Tôi đã cố trung thành với FBI, và giờ bố tôi phải nằm viện. |
Qu'est-il arrivé à l'hôpital? Có chuyện gì xảy ra ở bệnh viện? |
Les bâtiments furent construits à l'origine pour servir de Royal Hospital for Seamen at Greenwich (Hôpital royal pour les Marins à Greenwich), aujourd'hui communément appelé Greenwich Hospital, ses plans sont l’œuvre de Christopher Wren, et il est construit entre 1696 et 1712. Tòa nhà ban được được xây dựng để phục vụ như là Bệnh viện Hoàng gia cho các thủy thủ tại Greenwich, ngày nay thường được gọi là Bệnh viện Greenwich, được thiết kế bởi Christopher Wren và được xây dựng từ năm 1696 đến 1712. |
Nous avons plus de 100 traducteurs pour 63 langues, et nous dépensons des millions de dollars uniquement pour notre petit hôpital. Chúng tôi có hơn 100 biên dịch viên cho 63 ngôn ngữ, và chi đến hàng triệu đô la trong bệnh viện nhỏ của chúng tôi. |
▪ Convient- il qu’un Témoin de Jéhovah suive un traitement ou reçoive des soins dans un hôpital ou une maison de retraite dirigés par une organisation religieuse ? ▪ Nhân Chứng Giê-hô-va có nên đi bệnh viện hoặc vào viện dưỡng lão do các cơ quan tôn giáo điều hành để được chữa trị và chăm sóc hay không? |
Pourquoi devrions- nous attendre qu'ils soient arrivés à l'hôpital avant de commencer à regarder? Tại sao chúng tôi phải chờ đến khi chúng tới bệnh viện rồi mới bắt đầu chăm sóc? |
Deux jours plus tard, son état s’était tellement aggravé qu’il a dû être transporté par hélicoptère à l’hôpital des enfants de la Primaire, à Salt Lake City. Hai ngày sau, tình trạng của bé đã trở nên trầm trọng đến nỗi bé cần phải được chở bằng trực thăng đến Bệnh Viện Nhi Đồng ở Salt Lake City. |
Trois mois après avoir obtenu mon diplôme, j’ai pu trouver du travail dans l’un des meilleurs hôpitaux d’Alagoas (Brésil). Ba tháng sau khi tốt nghiệp, tôi đã có thể tìm ra việc làm tại một trong số các bệnh viện tốt nhất ở Alagoas, Brazil. |
La première rencontre entre Nelson Mandela et le gouvernement a lieu en novembre 1985 : le ministre de la Justice, Kobie Coetsee, rencontre Mandela à l'hôpital Volks au Cap, où il est opéré de la prostate. Cuộc gặp đầu tiên giữa Mandela và chính quyền Đảng Quốc gia diễn ra vào tháng 11 năm 1985, khi Kobie Coetsee gặp gỡ Mandela tại Bệnh viện Volks Hospital ở Cape Town nơi Mandela đang tịnh dưỡng sau cuộc phẫu thuật tuyến tiền liệt. |
Au début de notre troisième mois, tard un soir, j’étais assis dans la salle des infirmières à l’hôpital, tombant de sommeil et pleurant sur mon sort, tandis que j’essayais d’enregistrer l’admission d’un petit garçon atteint d’une pneumonie. Vào đầu tháng thứ ba theo học chương trình nội trú, một đêm khuya nọ, tôi đang ngồi ở trạm y tá trong bệnh viện, lúc thì khóc than cho bản thân mình, lúc thì ngủ gật trong khi cố gắng điền vào hồ sơ nhập viện cho một cậu bé bị viêm phổi. |
Nous reproduisons ce modèle pour les patients concernés à l'Hôpital pédiatrique. Chúng tôi tạo ra "những lồng đánh bóng" cho bệnh nhân của chúng tôi ở Viện nhi Boston. |
Va à l'hôpital. Tới bệnh viện đi. |
J’étais au service des urgences de l’hôpital. Tôi đang nằm trong phòng cấp cứu của bệnh viện. |
Il y a quelques années, je suis entré au petit matin dans la chambre d’hôpital d’une veuve, membre de l’Église fidèle, atteinte d’un cancer. Vào một buổi sáng sớm cách đây một vài năm, tôi bước vào phòng bệnh của một góa phụ Thánh Hữu Ngày Sau trung tín mắc bệnh ung thư. |
Alors je ne suis pas allée à l'hôpital. Nên tôi chưa từng được đưa vào bệnh viện. |
Si plus d'argent est investi dans des autoroutes, bien sûr cela fait moins d'argent pour le logement, pour des écoles, pour des hôpitaux, et il y a aussi une lutte pour l'espace. Nếu nhiều tiền được chi cho đường cao tốc, thì dĩ nhiên sẽ ít tiền chi cho việc phát triển nhà cửa, trường học, hay bệnh viện, và cũng tồn tại xung đột về không gian. |
Le prince Oscar est né le 2 mars 2016 à 20 h 28 à l'hôpital Karolinska de Solna. Ngày 2 tháng 3 năm 2016, Hoàng tử ra đời tại Bệnh viện Karoliska ở Stockhom lúc 20:28. |
Je serai à l'hôpital. Ông ta sẽ tìm tôi ở bệnh viện. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hôpital trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới hôpital
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.