ronde trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ronde trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ronde trong Tiếng pháp.

Từ ronde trong Tiếng pháp có các nghĩa là quanh, rông, chữ rông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ronde

quanh

adjective conjunction

Tu avais dit qu'ils ne devaient pas faire de rondes aujourd'hui.
Tôi nghĩ chị nói rằng họ không loanh quanh ở đây hôm nay.

rông

noun

chữ rông

noun

Xem thêm ví dụ

Cette pièce ronde aux murs recouverts de portraits somnolents, c’était le bureau de Dumbledore.
Căn phòng hình tròn này cùng với những bức chân dung ngái ngủ rõ ràng là văn phòng của cụ Dumbledore.
Et plus rond.
Vẽ sao cho mập hơn 1 chút.
Peut-être réagit-il à ce qui est humain ou ce qui est vivant ou ce qui est rond.
Có thể nó phản ứng với bất cứ gì thuộc về con người hay sự sống hay bất cứ vật hình tròn nào.
Eh bien, j'ai examiné ces trucs qu'on appelle le mouvement brownien -- ça tourne en rond.
Tôi quan sát cái này thứ được gọi là Chuyển động Brown - chỉ quay vòng tròn.
Entourée d'admirateurs et d'amis, elle reprend sa ronde de conférences et d'interviews.
Chẳng mấy chốc bà bị những người hâm mộ và thân hữu bao quanh, dồn dập những lời mời phỏng vấn và diễn thuyết.
Tête-ronde, tu peux répéter?
Quả, mày dám nhắc lại không?
Ce qui est aussi bizarre c'est qu'au moment même où ce meta grandit, toutes les radios à 1 km à la ronde ont bugué.
Một chuyện la nữa là cùng lúc tên meta-human to lên, tất cả máy x-quang với bán kính 1 dặm đều tiêu tùng.
Et je vous attends pour les rondes du matin.
Sáng mai anh sẽ đi khám cùng tôi.
C'est vraiment une grande salle ronde.
Đó là một căn phòng lớn, hình tròn.
Il a dansé rond et autour d'elle et faisait des grimaces et a chanté et ri.
Ông nhảy múa vòng quanh cô và làm cho khuôn mặt và hát và cười.
Des figures littéraires, Dorothy Parker, Robert Benchley et Robert Sherwood, les membres de la « Table ronde d'Algonquin », militèrent pour la transparence en venant au bureau le lendemain avec leurs salaires affichés sur des pancartes pendues au cou.
Những nhà văn nổi tiếng ở New York như Dorothy Parker, Robert Benchley và Robert Sherwood, tất cả những nhà văn của Hội Algonquin Round Table Đã quyết định đấu tranh cho minh bạch và ngày hôm sau đi làm Ai cũng treo tấm bảng ghi lương của mình trên cổ.
23 De plus, dans la corbeille des pains sans levain qui est devant Jéhovah, prends un pain rond, un pain à l’huile en forme de couronne et une galette.
+ 23 Cũng hãy lấy một cái bánh tròn, một cái bánh vòng có dầu và một cái bánh mỏng trong giỏ bánh không men ở trước mặt Đức Giê-hô-va.
LE LION est connu pour son rugissement tonitruant, qui peut s’entendre à plusieurs kilomètres à la ronde.
SƯ TỬ nổi tiếng là có khả năng độc đáo phát ra tiếng gầm lớn có thể nghe được từ xa hàng kilômét.
Des rondes sont effectuées 24 / 7, et un couvre-feu a été fixé à 22h.
Tôi có xe đưa đón an ninh chạy 24 / 7, và như tối nay, tôi đã áp đặt lệnh giới nghiêm lúc 10 giờ.
Voici la dernière des quatre rondes de qualification.
Đây là vòng cuối cùng trong 4 lần thử nghiệm được tổ chức trên toàn thế giới.
La cellule normale, si on la regarde au microscope, aurait un noyau au milieu de la cellule, aux contours joliment ronds et lisses et qui ressemble un peu à ça.
Tế bảo bình thường, nếu bạn quan sát dưới kính hiển vi, sẽ có một hạt nhân ở giữa, hạt nhân trông rất đẹp, tròn, với đường bao trơn và nó trông đại khái như thế này.
(C’est ainsi que la surface de cette table que nous percevons ronde, se présente à la sensation comme elliptique).
(Bởi thế ta tri giác cái mặt bàn là tròn trong khi cảm giác của chúng ta thấy nó hình bầu dục).
Mais ces chaussures avaient des lacets de nylon ronds, et je n'arrivais pas à les garder attachés.
Nhưng đôi giày đó lại đi kèm với những chiếc dây nylon tròn, và tôi không thể buộc được.
Aux très communs lapins, stalactites et pains ronds sont venues s’ajouter des décorations en formes de faucilles, de marteaux et de tracteurs.
Bên cạnh những chú thỏ con, dây kim tuyến và các ổ bánh mì tròn truyền thống là những vật trang trí hình liềm, búa và máy cày.
Le monstre l'avait avalée tout rond.
Trôi thẳng vào họng con quái vật.
Les gardiens pouvaient en outre savoir qu’ils avaient affaire à de dangereux criminels grâce à un petit rond de carton rouge fixé sur la porte de notre cellule.
Ngoài ra, họ gắn một miếng các tông nhỏ, tròn, đỏ bên ngoài cửa xà lim chúng tôi để báo cho lính canh biết chúng tôi là tội phạm nguy hiểm.
♫ avec une pierre ronde et lisse ♫
với hòn sỏi tròn nhẵn ♫
Plus je vieillis, plus je suis d'accord avec Shakespeare et ceux Johnnies poète à propos c'est toujours plus sombres étant avant l'aube et doublure argentée Il ya un et ce que vous perdez sur les balançoires que vous faites sur les ronds- points.
Càng lớn tuổi tôi nhận được, tôi càng đồng ý với Shakespeare và những Johnnies nhà thơ về nó luôn luôn là đen tối nhất trước bình minh và lót bạc there'sa và những gì bạn bị mất trên những thay đổi tính bạn thực hiện trên đảo.
Quelque chose ne tourne pas rond.
Có vẻ không ổn
Tournez en rond!
# Turn around

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ronde trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.