chantiers trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chantiers trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chantiers trong Tiếng pháp.

Từ chantiers trong Tiếng pháp có các nghĩa là tập, bộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chantiers

tập

bộ

Xem thêm ví dụ

Le jour de son baptême, un père de famille déclara: je dirigeais des chantiers de construction. Comme je m’enivrais chaque jour, mon travail commença à s’en ressentir.
Vào ngày làm báp têm, một chủ gia đình kể lại như sau: “Khi trước tôi làm cai thầu cho một hãng xây cất, nhưng đêm nào tôi cũng say rượu và điều này ảnh hưởng đến việc làm của tôi.
Alors que certaines femmes sont en mesure d’accompagner leur mari, et même de travailler sur le chantier, d’autres doivent s’occuper de leurs enfants scolarisés ou de l’entreprise familiale.
Trong khi một số người vợ có thể cùng đi với chồng và thậm chí giúp đỡ trong việc xây cất, những người khác phải ở nhà lo cho con đi học hoặc coi sóc công việc kinh doanh của gia đình.
Ces chantiers ont pour but de réduire les importantes nuisances sonores de l'autoroute dans des secteurs fortement urbanisés.
Các công trường này có mục đích làm giảm sự ô nhiễm tiếng ồn quan trọng của đường cao tốc trong các khu vực đông dân cư.
Ensuite, depuis le port, 100 hommes au moins seront nécessaires pour charrier les blocs jusqu’au chantier.
Khi đá granite được dỡ xuống cảng, có một đội gồm hàng trăm người hoặc hơn thế nữa kéo những tảng đá đó đến công trường.
C'est mon chantier.
Là vị trí của tôi.
Tu vas abandonner le plus gros chantier d'Europe pour lui tenir la main, parce qu'elle est fragile?
Anh từ bỏ lần đổ bê tông lớn nhất Châu Âu đề nắm bàn tay chết tiệt của ai đó chỉ vì cô ta yếu ớt á?
Une femme qui passait tous les jours devant un chantier a deviné qu’il s’agissait de la construction d’une Salle du Royaume par des Témoins de Jéhovah.
Một phụ nữ đi ngang qua công trường xây dựng Phòng Nước Trời mỗi ngày rồi kết luận rằng những người tham gia là Nhân Chứng Giê-hô-va và công trình sẽ là Phòng Nước Trời.
Le district naval de Yokosuka est établi en 1884 en tant que premier district naval responsable de la défense du Japon, et les chantiers navals de Yokosuka sont renommés en « arsenal naval de Yokosuka » en 1903.
Nó là quận hải quân đầu tiên chịu trách nhiệm bảo vệ các đảo nhà của Nhật Bản, và Xưởng đóng tàu Yokosuka được đổi tên thành Quân xưởng Hải quân Yokosuka năm 1903.
Les dreadnoughts brésiliens déclenchèrent une course aux armements de petite échelle en Amérique du Sud lorsque le Chili et l'Argentine commandèrent chacun deux super-dreadnoughts aux chantiers navals américains et britanniques.
Những chiếc dreadnought của Brasil đã phát động một cuộc chạy đua vũ trang quy mô nhỏ tại Nam Mỹ, khi Argentina đặt hàng hai chiếc từ Mỹ, còn Argentina hai chiếc từ Anh.
Ils sont venus sur le chantier tous les jours, et sont restés pour la réunion.
Hai người này đã đến công trường mỗi ngày và rồi cũng đến nhóm họp.
Avant l’arrivée des matériaux, une équipe est partie préparer le chantier et poser les fondations.
Trước khi vật liệu được chở đến, một nhóm nhỏ bắt đầu trước với việc chuẩn bị và đổ móng.
Le sous-marin HMS Tactician signala d'importants incendies dans le chantier naval qui seront maîtrisés plusieurs heures après le départ de la flotte.
Tin tình báo từ tàu ngầm HMS Tactician cho thấy lửa bùng cháy dữ dội nhiều giờ trên hải cảng sau khi cuộc oanh tạc diễn ra.
Sauver la vie d'un autre, fait d'eux des héros, mais ne les rend pas apte à diriger un chantier.
Cứu mang ai đó sẽ khiến họ trở thành anh hùng nhưng không có nghĩa họ đủ sức điều hành đội xây dựng.
Comme je parlais l’anglais et le grec, j’ai été invité à revenir en 1990 pour travailler sur le chantier en tant qu’interprète de la famille des serviteurs internationaux sur place.
Vì nói được cả tiếng Anh lẫn tiếng Hy Lạp, nên tôi được mời trở lại làm việc trên công trường xây dựng mới vào năm 1990 với tư cách thông dịch viên cho gia đình Bê-tên và các tôi tớ quốc tế làm việc ở đó.
Vous auriez dû me tuer dans ce chantier naval, le détective.
Lẽ ra anh nên giết tôi ở bến cảng đó, Thanh tra.
Premièrement, son coût était passé de six à neuf milliards de dollars avant même sa mise en chantier.
Thứ nhất, chi phí cho dự án từ 6 tỉ đã lên đến 9 tỉ đô la trước khi nó bắt đầu.
Le Highlander est soumis à de longues réparations au chantier à Hebburn de la Hawthorn Leslie and Company du 30 janvier au 23 mars 1941.
Highlander bắt đầu một đợt tái trang bị kéo dài tại xưởng tàu của hãng Hawthorn Leslie ở Hebburn từ ngày 30 tháng 1 đến ngày 23 tháng 3 năm 1941.
Du reste, plus de 535 Béthélites de Brooklyn, de Patterson et de Wallkill se sont portés volontaires pour travailler sur le chantier le samedi, en plus de leur activité hebdomadaire.
Hơn 535 thành viên gia đình Bê-tên ở Brooklyn, Patterson và Wallkill tình nguyện làm thêm cho công trình xây cất vào Thứ Bảy ngoài công tác hàng ngày của họ.
C'est un nouveau chantier, un nouveau programme.
Đó là việc hay dự án mới.
nous avons encore des chantiers inachevés,
Anh và em còn chút việc chưa hoàn thành đó.
En collaborant sur le chantier avec les adorateurs de Jéhovah, Baltasar a acquis la conviction d’avoir trouvé la vraie religion.
Sau khi tiếp xúc với dân Đức Giê-hô-va trong quá trình xây dựng, ông Baltasar được thuyết phục là mình đã tìm thấy tôn giáo thật.
Åke et Ing-Mari résument ainsi leur ministère : “ Nous accordons beaucoup de valeur à nos missions sur les chantiers, mais nous n’éprouvons pas de joie et de satisfaction plus grandes que celles consistant à aider une personne à embrasser la vérité. ”
Åke và Ing-Mari tóm tắt thánh chức rao giảng của họ như thế này: “Chúng tôi xem trọng công việc tham gia các công trình xây cất khác nhau, nhưng việc giúp một người nắm lấy lẽ thật mang lại niềm vui và sự thỏa lòng không gì sánh bằng”.
Ainsi, sur les 2 500 000 rivets que compte la tour, seulement 1 050 846 ont été posés sur le chantier, soit 42 % du total.
Ví dụ 2.500.000 đinh tán được sản xuất cho chiếc tháp, nhưng chỉ 1.050.846 được đóng tại công trường, chiếm 42% tổng số.
Un cousin au 2e degré de sa femme travaille sur le chantier, alors Will a vu le navire en cale.
Cậu ấy lấy vợ và người anh họ của cô vợ làm việc ở xưởng tàu. Will đã thấy con tàu hạ thủy.
Un chantier de nuit!
Công trường đêm.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chantiers trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.