délicieux trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ délicieux trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ délicieux trong Tiếng pháp.

Từ délicieux trong Tiếng pháp có các nghĩa là ngon, thú vị, ngọt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ délicieux

ngon

adjective

Léhi voulait que sa famille goûte aussi ce fruit délicieux.
Lê Hi muốn gia đình của mình cũng được thưởng thức trái cây ngon đó.

thú vị

adjective

Bien qu'il nous a laissé un délicieux cadeau d'adieu.
Mặc dù hắn để lại cho chúng ta một món quà chia tay thú vị.

ngọt

adjective

La seule alliance qui m'intéresse est temporaire, délicieuse, au lit.
Liên minh duy nhất ta hứng thú là tạm thời là, cảm giác ngon ngọt, trên giường.

Xem thêm ví dụ

Et c'est vraiment délicieux.
Mà món này thật sự rất ngon.
Elle confectionnait les repas, le pain, les biscuits et les tartes les plus délicieux pour notre famille.
Bà thường nấu những bữa ăn, làm bánh mì, bánh quy, và bánh nướng ngon nhất cho gia đình chúng tôi.
Sans doute de fruits ou de légumes frais bien de chez vous, ou encore d’une délicieuse spécialité à base de viande ou de poisson dont votre mère a le secret.
Có lẽ các loại trái cây và rau tươi đặc sản của quê nhà thoáng qua trong trí bạn, hoặc có thể bạn nghĩ đến một món thịt hầm hay cá ninh ngon bổ mà mẹ bạn thường làm.
2 Organisez- vous bien à l’avance pour pouvoir assister aux trois jours de ce délicieux banquet spirituel, depuis le cantique d’ouverture jusqu’à la prière de conclusion.
2 Hãy chắc chắn sắp đặt thật sớm hầu bạn có thể có mặt tại hội nghị trọn ba ngày và thưởng thức chương trình đầy thú vị về thiêng liêng, từ bài hát khai mạc cho đến lời cầu nguyện bế mạc.
Venez, Severus, il y a une délicieuse tarte à la crème à laquelle j’aimerais bien goûter.
Đi nào, thầy Snape, có một cái bánh nướng coi bộ ngon lành lắm, tôi muốn nếm thử...
10 Que tes marques de tendresse sont délicieuses+, ma sœur, ma fiancée !
10 Hỡi em gái, hôn thê của anh, sự trìu mến của em ngọt ngào biết bao! +
10 Le rassembleur s’est efforcé de trouver des paroles délicieuses+ et d’écrire des paroles de vérité qui soient exactes.
+ 10 Người triệu tập đã cố công tìm lời lẽ thanh tao+ và ghi lại chính xác những lời chân thật.
Mais elle cuisine de délicieux plantains et chante du Jimmy Cliff.
Nhưng cô ấy làm lá chuối ngon và hát nhạc của Jimmy Cliff cho thằng bé.
Tout est délicieux.
Tất cả mọi thứ đều rất ngon
C'est délicieux!
Ngon quá.
Délicieux.
Ngon quá.
Léhi voulait que sa famille goûte aussi ce fruit délicieux.
Lê Hi muốn gia đình của mình cũng được thưởng thức trái cây ngon đó.
Il paraît que les filles elfes sont délicieuses.
Yeah, mấy em Elf thì ngon khỏi nói.
La gentille jeune famille nous a séchés, nourris de délicieux burritos aux haricots, puis nous a mis au lit dans une chambre.
Ở đó, một gia đình trẻ và tốt bụng đã giúp chúng tôi lau khô người, cho chúng tôi ăn burrito đậu rất ngon, rồi sau đó cho chúng tôi ngủ trong một căn phòng riêng.
Au moins tu pourrais décrire à la belle dame comme c'est délicieux.
Ít nhất thì cháu phải cho quý bà đáng yêu này xem nó ngon thế nào chứ.
Ça n'a pas l'air délicieux, Dennis?
Trông hấp dẫn nhỉ, Dennis?
Tout semble délicieux, maman Eriksen.
Mọi thứ trong ngon thế, mẹ Eriksen.
Ça m'a l'air délicieux.
Nó trông rất ngon.
Mmmm, délicieux!
Mmmm, ngon tuyệt!
Nica, un grand merci, le chili était délicieux.
món súp cay này ngon lắm.
La seule alliance qui m'intéresse est temporaire, délicieuse, au lit.
Liên minh duy nhất ta hứng thú là tạm thời là, cảm giác ngon ngọt, trên giường.
Ils ont une zuppa inglese délicieuse.
Họ có món Zuppa Inglese ngon lắm.
Nous venions de terminer un délicieux repas quand quelqu’un a frappé à la porte.
Chúng tôi mới vừa ăn xong một bữa ăn ngon thì có một tiếng gõ ở ngoài cửa.
Bien qu'il nous a laissé un délicieux cadeau d'adieu.
Mặc dù hắn để lại cho chúng ta một món quà chia tay thú vị.
2 Organisez- vous bien à l’avance pour pouvoir assister aux trois jours de ce délicieux banquet spirituel, depuis le cantique d’ouverture jusqu’à la prière de conclusion.
2 Hãy nhớ sắp xếp trước thật kỹ để bạn có thể thưởng thức cả ba ngày của chương trình thiêng liêng thú vị, từ bài hát khai mạc cho đến lời cầu nguyện kết thúc.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ délicieux trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.