dérivé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dérivé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dérivé trong Tiếng pháp.
Từ dérivé trong Tiếng pháp có các nghĩa là rẽ, dẫn xuất, phái sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dérivé
rẽverb (điện học) rẽ) |
dẫn xuấtverb (hóa học; toán học) dẫn xuất) Quelle quantité de ce médicament dérivé du sang me serait administré, et comment ? Có thể phải dùng bao nhiêu thuốc dẫn xuất từ máu này, và bằng cách nào? |
phái sinhverb (ngôn ngữ học) phái sinh) |
Xem thêm ví dụ
Certains Gerbera contiennent naturellement des dérivés de coumarine. Các loài trong chi Gerbera chứa các dẫn xuất của coumarin nguồn gốc tự nhiên. |
L'hypothèse de Morley-Vine-Matthews est le premier pas scientifique déterminant de la théorie de l'expansion des fonds océaniques et de la dérive des continents. Giả thuyết Morley-Vine-Matthews là bản thử nghiệm khoa học chủ chốt đầu tiên về tách giãn đáy đại dương của học thuyết trôi dạt lục địa. |
” Depuis 1981, on a isolé de nombreuses fractions du sang (les éléments dérivés d’un des quatre composants principaux). Kể từ năm 1981, nhiều phần nhỏ (chiết ra từ một trong bốn thành phần chính) đã được phân lập để sử dụng. |
À la longue, elle pourrait aller à la dérive, et même s’éloigner du Dieu vivant. — Hébreux 2:1 ; 3:12. Với thời gian, người đó có thể bị trôi giạt, thậm chí xoay bỏ Đức Chúa Trời hằng sống.—Hê-bơ-rơ 2:1; 3:12. |
L'huile essentielle de Dysphania ambrosioides contient jusqu'à 70% d'ascaridole, du limonène, du P-Cymène, et de plus petites quantités de nombreux autres monoterpènes et dérivés monoterpèniques (α-pinène, myrcène, terpinène, thymol, camphre, trans-isocarveol). Tinh dầu của cây dầu giun chứa ascaridol (có thể tới 70%), limonen, p-cymen và một lượng nhỏ các monoterpen khác cũng như dẫn xuất monoterpen (α-pinen, myrcen, terpinen, thymol, camphor và trans-isocarveol). |
Les arbres de ce genre sont surtout connus comme source de métabolites secondaires telles que les triterpènes cycliques et leurs dérivés, les flavonoïdes, les tanins et d'autres composés aromatiques. Các loài cây trong chi này được biết đến như là nguồn các chất chuyển hóa thứ cấp, chẳng hạn các triterpen vòng và các dẫn xuất của chúng, các flavonoit, tanin và các hợp chất thơm khác. |
Ainsi, c’est en mentant à Ève que cette créature devint Satan, nom qui dérive d’un terme hébreu signifiant “opposant”. Vậy, khi Sa-tan nói dối với Ê-va, đó chính là lúc hắn bắt đầu trở thành Sa-tan—một từ Hê-bơ-rơ có nghĩa là “kẻ chống đối”. |
Comment la façon dont un chrétien utilise son temps pourrait- elle le faire aller à la dérive ? Làm thế nào việc dùng thời gian một cách thiếu khôn ngoan có thể khiến một tín đồ có nguy cơ trôi giạt khỏi chân lý? |
Son patronyme dérive de celui de sa ville natale. Người cùng cai trị với ông đến từ bên ngoài gia đình của ông. |
Avec les parties du corps de ses victimes, elle assemble délicatement un nid en forme de canon et nourrit ses petits jusqu'à ce qu'ils puissent dériver au large et survivre seuls. Với bộ phận cơ thể từ nạn nhân của nó, nó khéo léo lắp ráp nên một ngôi nhà kiểu thùng nuôi lớn đám trẻ cho đến khi chúng có thể trôi dạt ra và tách ra ở riêng. |
Le groupe, allié à Northrop Grumman propose le KC-45, dérivé de l’Airbus A330 MRTT. EADS/Northrop Grumman KC-45 là một mẫu máy bay chở dầu đề xuất dựa trên loại Airbus A330 MRTT. |
Séquence de dérive avortée. Trình tự liên kết tâm thức bị xóa. |
Elle est connue pour ses travaux sur les équations aux dérivées partielles, notamment le 19e problème de Hilbert (en), ainsi qu'en dynamique des fluides. Bà được biết đến với công trình nghiên cứu về phương trình vi phân đạo hàm riêng, đặc biệt là bài toán thứ 19 của Hilbert) và động lực học chất lỏng. |
La recherche biomédicale a étudié les applications des composés du rhodium et de leurs dérivés en médecine et a rapporté une application potentielle d'un dérivé du rhodocène comme produit radiopharmaceutique dans le traitement de petites tumeurs cancéreuses,. Các nhà nghiên cứu y sinh đã xem xét các ứng dụng của các hợp chất rhodium và các dẫn xuất của chúng trong y học và báo cáo một ứng dụng tiềm năng của một dẫn xuất rhodocene như là một dược học phóng xạ để điều trị ung thư nhỏ. |
” (Hébreux 2:1). Un bateau qui dérive n’arrive pas à destination. (Hê-bơ-rơ 2:1, Nguyễn Thế Thuấn) Một chiếc tàu trôi lênh đênh không đến được nơi đã định. |
En hébreu, le terme employé pour parler de cette onction est mashaḥ , d’où est dérivé le terme mashiaḥ, ou messie. Trong tiếng Do Thái cổ, từ được dùng cho việc xức dầu là ma·shachʹ, đến từ ma·shiʹach hay Mê-si. |
On croit qu'il a été acquis, à un certain moment par le Hebridean (et aussi par le Noir de la Montagne Welsh) à la suite d'un le croisement avec le Jacob, qui est pensé pour être dérivé de Moyen-Orientale ou Méditerranéenne des moutons et qui a d'ailleurs été largement conservé comme un animal ornemental. Người ta nghĩ rằng nó đã được mua lại vào một thời điểm bởi Hebridean, và cũng do cừu núi mặt đen xứ Wales (Welsh Black Mountain) thông qua giao phối với cừu Jacob, được cho là có nguồn gốc từ Trung Đông hoặc cừu Địa Trung Hải và cũng đã được giữ rộng rãi làm động vật cảnh. |
Nous devons arrêter de dériver. Chúng ta cần phải ngừng hướng về thế gian. |
C’est ce que William Barclay confirme dans son livre Les mots du Nouveau Testament (angl.): “[Eusébéïa et ses dérivés] expriment ce sentiment de crainte et de vénération, mais supposent aussi un culte convenant à cette crainte et, durant toute une vie, une obéissance active convenant à cette vénération.” Trong sách New Testament Words, ông William Barclay viết: “[Eu-se’bei.a và các chữ liên hệ khác] không những bày tỏ cảm giác thán phục và sùng kính, mà lại còn ngụ ý nói đến một sự thờ phượng xứng hợp với sự thán phục đó, và nói đến một đời sống tích cực vâng lời xứng hợp với sùng kính đó”. |
Les cellules souches dérivées de matières grasses sont des cellules souches adultes. Tế bào gốc từ mô mỡ là tế bào gốc người trưởng thành. |
La vie a l’art de tester notre ancre et de nous tenter de dériver. Cuộc sống có một cách để thử nghiệm những cái neo của chúng ta và cám dỗ làm cho chúng ta trôi dạt. |
13 Du VIIe au Xe siècle de notre ère, les sopherim eurent pour héritiers les massorètes, dont le nom dérive d’un mot hébreu signifiant “tradition”. 13 Từ thế kỷ thứ bảy đến thế kỷ thứ mười công nguyên, có con cháu của người Sopherim là người Masorete. |
Google Avis clients n'autorise pas la promotion de produits dérivés d'espèces menacées ou en voie de disparition, y compris l'ivoire de tout animal, des produits issus du requin, du tigre, de la baleine ou du dauphin, et les coraux corne de cerf et corne d'élan. Đánh giá của khách hàng Google không cho phép quảng bá sản phẩm có nguồn gốc từ các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng hoặc bị đe dọa tuyệt chủng, bao gồm phần ngà của bất kỳ loài động vật nào hay các sản phẩm từ cá mập, hổ, cá voi hoặc cá heo và san hô sừng nai. |
L’actuel terme Palestine dérive de mots latin et grec, qui se rapportent à l’origine au mot hébreu pour “Philistie”. Cái tên Pha-lê-tin thời nay bắt nguồn từ những chữ La Tinh và Hy Lạp và khi đi ngược lại dòng thời gian thì cái tên này sẽ đưa đến từ Hê-bơ-rơ dịch là “Phi-li-tin”. |
Le nom XDA Developers est dérivé de la gamme de PDA O2 XDA de Microsoft qui était vendue comme un PDA avec des fonctionnalités avancées. Cái tên XDA Developers được bắt nguồn từ O2 XDA, được quảng cáo như PDA với tính năng "bổ sung". |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dérivé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới dérivé
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.