réunir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ réunir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ réunir trong Tiếng pháp.

Từ réunir trong Tiếng pháp có các nghĩa là nối, nối liền, tập hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ réunir

nối

verb

J'ai vu le panda qui pouvait les réunir.
Ta thấy chú gấu trúc có thể kết nối cả hai.

nối liền

verb

tập hợp

verb

Des hommes puissants sont réunis dans cette clairière.
Vài kẻ quyền lực nhất thế gian tập hợp tại khu rừng trống này.

Xem thêm ví dụ

Le docteur et sa femme sont réunis avec leur famille à l'étranger dans les dernières années de sa vie.
Ông và vợ được đoàn tụ với gia đình ở nước ngoài trong những năm cuối đời.
Il apporte les précisions suivantes: “En Pologne, par exemple, la religion s’est alliée à la nation, et l’Église est devenue un adversaire acharné du parti au pouvoir; en RDA [l’ex-Allemagne de l’Est], l’Église a fourni un champ d’action pour les dissidents et les a autorisés à se réunir dans ses locaux; en Tchécoslovaquie, chrétiens et démocrates se sont rencontrés en prison, en sont venus à s’apprécier mutuellement, et ont fini par unir leurs forces.”
Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”.
Il nous faut de l’endurance pour continuer de nous réunir avec nos frères, alors que peut-être les pressions du monde nous pèsent.
(Ma-thi-ơ 24:13, 14; 28:19, 20) Chúng ta cần kiên trì nhóm lại với các anh em, dù có thể chịu nhiều áp lực đến từ thế gian.
Se réunir ici n'énervera pas Cuddy.
Họp ở đây không chọc tức được Cuddy đâu.
Parce que y'a tous ces trucs que j'adore réunis en un seul lieu.
Bởi vì đó là tất cả những gì tôi thích tất cả cả thể loại ở một nơi
En ce jour, quels que soient notre origine, le dieu que nous prions, ou alors notre race ou notre ethnicité, nous étions tous réunis telle une famille de l'Amérique.
Vào ngày hôm đó, bất kể chúng ta từ đâu đến, theo tôn giáo nào hay dân tộc nào, bất kể màu da chúng ta đoàn kết lại thành một gia đình Mỹ
Et quand ce sera mon heure, je veux être réuni avec mon ami chrétien, qui est dans votre paradis.
Và khi ta chết, ta muốn đoàn tự với anh bạn đạo Chúa của ta đang ở trên thiên đàng của bọn ngươi
Nous allons ressusciter ; notre esprit et notre corps seront réunis.
Chúng ta sẽ được phục sinh từ cõi chết và linh hồn chúng ta sẽ tái hợp với thể xác.
L’œuvre missionnaire et celle de l’histoire familiale et du temple sont complémentaires et représentent des aspects interdépendants d’un grand dessein, ‘pour le mettre à exécution lorsque les temps seraient accomplis, de réunir toutes choses en Christ, celles qui sont dans les cieux et celles qui sont sur la terre’ (Éphésiens 1:10).
Công việc truyền giáo, lịch sử gia đình và công việc đền thờ là những khía cạnh bổ sung và liên kết của một công việc vĩ đại, “để làm sự định trước đó trong khi kỳ mãn, hội hiệp muôn vật lại trong Đấng Ky Tô, cả vật ở trên trời và vật ở dưới đất” (Ê Phê Sô 1:10).
Les anciens de Jérusalem réunis en un collège central envoyaient des instructions écrites, des directives aux congrégations.
Hội đồng lãnh đạo gồm các trưởng lão tại Giê-ru-sa-lem đã gởi thư huấn thị đến các hội thánh.
Nous sommes clairement à un moment déterminant, car les Américains se sont réunis par millions, comme jamais auparavant, sur ce terrain commun pour dire : « Assez ».
Chúng ta đang đứng ở ngưỡng cửa thay đổi, bởi hàng triệu người dân Mỹ đã chung tay điều trước đây chưa từng xảy ra, để nói, "Đủ rồi."
Jéhovah a montré qu’il acceptait la rançon en chargeant Jésus de répandre l’esprit saint sur les disciples qui étaient réunis à Jérusalem le jour de la Pentecôte 33 de n. è. — Actes 2:33.
Giê-hô-va Đức Chúa Trời cho thấy Ngài chấp nhận giá chuộc của Chúa Giê-su bằng cách chỉ định Con Ngài đổ thánh linh trên các môn đồ nhóm lại tại Giê-ru-sa-lem vào Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN.—Công 2:33.
2 David ordonna alors de réunir les résidents étrangers+ qui étaient dans le pays d’Israël, et il les établit comme tailleurs de pierre pour extraire et tailler des pierres en vue de la construction du temple* du vrai Dieu+.
2 Sau đó, Đa-vít truyền lệnh triệu tập những ngoại kiều+ trong xứ Y-sơ-ra-ên, giao cho họ công việc cắt và đẽo đá để xây nhà của Đức Chúa Trời.
Nous avons été réunis malgré nous.
Chúng tôi bị đẩy về phía nhau, và không ai trong chúng tôi thật sự muốn gặp nhau.
Leurs théâtres avaient une capacité de plus d’un millier de spectateurs, et Pompéi possédait un immense amphithéâtre où presque toute la ville pouvait se réunir.
Nhà hát ở những nơi đó có đủ chỗ cho hơn cả ngàn khán giả, ở Pompeii còn có một đấu trường lớn có thể chứa gần như cả thành phố.
Vous voyez comme c'est agréable qu'on soit tous réunis comme ça?
Chúng ta đông đủ thế này vui thật đấy nhỉ?
11 L’an dernier, des spécialistes américains, canadiens, européens et israéliens se sont réunis pour discuter des moyens permettant de soigner sans recourir au sang.
11 Tại một hội nghị được tổ chức vào năm ngoái, giới thẩm quyền của ngành y từ Canada, Châu Âu, Hoa Kỳ và Israel đã bàn luận về tài liệu được soạn thảo nhằm giúp các bác sĩ chữa trị bệnh nhân mà không cần dùng đến máu.
En 1976, Elias Sarkis, l'héritier du chéhabisme, est unanimement élu président du pays dans un espoir d'arrêter la guerre civile qui vient d'éclater et de réunir la nation.
Năm 1976, Elias Sarkis, người thừa kế Chehabist, đã kêu gọi người dân bầu tổng thống với hy vọng ngăn chặn cuộc nội chiến nổ ra và thống nhất đất nước.
13 On notera avec intérêt où ce concile s’est réuni et pourquoi.
13 Đáng chú ý là Hội đồng đó họp ở đâu và tại sao.
Et ce qui nous a vraiment surpris, c'est de voir combien cette petite ferme montréalaise pouvait réunir les gens.
Và điều đã thật sự mang lại ngạc nhiên to lớn cho chúng tôi, chính là nhìn thấy mảnh vườn nhỏ ở Montréal có thể liên kết cả cộng đồng.
L’ouvrage Les grands moments de l’histoire juive (angl.) dit du texte final : “ Même à 13 heures, quand le Conseil israélien s’est réuni, ses membres ne parvenaient pas à s’accorder sur les termes de la proclamation. [...]
Sách Great Moments in Jewish History nói điều này về bản thảo cuối cùng: “Đến 1 giờ chiều, khi Hội đồng quốc gia họp, các thành viên bất đồng về cách diễn đạt của bản tuyên ngôn lập nước...
Aux États-Unis, en 1998, les joueurs ont dépensé quelque 50 milliards de dollars dans les jeux autorisés, davantage que pour le cinéma, la musique, les sports grand public, les parcs à thème et les jeux vidéo réunis.
Năm 1998, người chơi cờ bạc ở Mỹ tiêu khoảng 50 tỷ Mỹ kim cho những vụ cờ bạc hợp pháp—hơn tổng số các món tiền mua vé coi phim, băng nhạc, xem thể thao, chơi trong các công viên giải trí và các trò chơi điện tử.
Qui a réuni tout ça?
Ai nối chúng lại với nhau?
13 Quand tu l’auras vu, tu seras toi aussi réuni à ton peuple*+, comme ton frère Aaron+, 14 car, lorsque la communauté m’a cherché querelle dans le désert de Zîn, vous vous êtes rebellés contre mon ordre, celui de me sanctifier devant elle quand j’ai fait jaillir l’eau+.
+ 13 Sau khi nhìn thấy xứ thì con sẽ an giấc cùng tổ phụ,*+ giống như anh trai con là A-rôn,+ 14 vì khi dân chúng gây sự với ta trong hoang mạc Xin, hai con đã chống lại mệnh lệnh của ta và không tôn ta là thánh trước mặt dân chúng lúc ta ban nước.
Celui de Samson a réuni au moins son père, sa mère et 30 connaissances de sa femme, mais d’autres amis ou parents y étaient probablement présents (Juges 14:5, 10, 11, 18).
Đám cưới của Sam-sôn gồm có cha mẹ chàng, 30 người quen biết với vợ chàng và có thể cũng có sự hiện diện của một số bạn bè và thân-nhân khác (Các Quan Xét 14:5, 10, 11, 18).

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ réunir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.