pour conclure trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pour conclure trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pour conclure trong Tiếng pháp.

Từ pour conclure trong Tiếng pháp có các nghĩa là cho hay, kết luận, để kết luận, hoàn thành, kết thúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pour conclure

cho hay

(in conclusion)

kết luận

(to conclude)

để kết luận

(in conclusion)

hoàn thành

(to finish)

kết thúc

(to finish)

Xem thêm ví dụ

Pour conclure cette leçon, lis la promesse que Gordon B.
Để kết thúc bài học này, hãy đọc lời hứa của Chủ Tịch Gordon B.
Pour conclure, il y a aussi d'autres applications à l'horizon.
Tóm lại, cúng có một số ứng rụng khác trong tầm hiểu biết.
Vous êtes là pour conclure un stupide marché.
Các anh ở đây để làm một cuộc thỏa thuận ngu ngốc.
Alors pour conclure, nous contrôlons le monde parce que nous sommes dans une réalité double.
Tổng kết lại: Con người chúng ta kiểm soát thế giới vì chúng ta đang sống trong một thực tế kép.
Puisque je regarde l'émission, je sais que votre mari est à Bruxelles pour conclure une affaire.
Nhờ xem chương trình, nên tôi biết rằng chồng bà đang ở Brussels để thương lượng hợp đồng.
Pour conclure, nous sommes tous des individus.
Thế nên, để hoàn thiện, chúng ta đều độc lập.
Il faut que je vous montre quelque chose de triste pour conclure cette discussion.
Tôi phải cho bạn thấy một thứ mà không may, rất đáng buồn tại phần cuối của buổi nói chuyện này.
Pour conclure rapidement par quelques brèves données qui suggèrent que cela pourrait être le cas.
Vì thế để tóm tắt nhanh chóng những nội dung chính để chúng ta dễ nắm bắt.
Pour conclure, je voudrais remercier chacun de vous pour son attention.
Vì vậy, cuối cùng, tôi muốn cảm ơn tất cả các bạn cho sự chú ý của bạn.
Pour conclure, j'aimerais que vous m'accompagniez pour chanter la chanson durable.
Và cuối cùng, tôi rất vui nếu như các bạn có thể giúp tôi hát một bài hát về sự bền vững.
Ainsi donc c'est -- pour conclure, voici la vue générale.
Vậy hãy để tôi tổng kết tất cả, trong một gói.
Pour conclure cette leçon, lis le témoignage suivant de Spencer J.
Để kết thúc bài học này, hãy đọc chứng ngôn sau đây của Anh Cả Spencer J.
Pour conclure.
Vậy để kết luận.
Utilisez les trois derniers paragraphes de l’article pour conclure la discussion sur devenir comme le Christ.
Sử dụng ba đoạn cuối của bài này để kết thúc cuộc thảo luận về việc trở nên giống như Đấng Ky Tô.
Donc pour conclure, j'ai dit que je voulais montrer quelques photos.
Để kết thúc, tôi muốn khép lại bằng một vài hình ảnh.
Pour conclure, reportez-vous à la liste des buts de Jacob figurant au tableau.
Để kết thúc, hãy nhắc tới bản liệt kê các mục đích của Gia Cốp đã được viết ở trên bảng.
Le refrain est utilisé en tant qu'outro, une coda instrumentale est employée pour conclure la chanson.
Điệp khúc được sử dụng làm phần kết, và một phần coda được dùng để kết thúc bài hát.
SR : Pour conclure, que faut-il penser de tout cela ?
SR: Và cuối cùng, chúng tôi làm những điều này để làm gì?
Pour conclure, il parla de ceux qui avaient persécuté jadis les prophètes de Dieu.
Và sau cùng ông nói hồi xưa những kẻ ác ghét các nhà tiên tri Đức Giê-hô-va như thế nào.
Je voudrais encore revenir pour conclure à l'idée des histoires.
Tôi nghĩ là vào khúc cuối tôi muốn quay lại ý tưởng của những câu chuyện.
Et pour conclure, ce n'est que le début.
Cuối cùng, đây mới chỉ là khởi đầu.
Pour conclure, j'aimerais juste souligner, vous savez, les baleines vivent dans un environnement acoustique étonnant.
Kết luận lại, tôi muốn chỉ ra rằng như bạn biết, cá voi sống trong môi trường âm thanh tuyệt vời.
Pour conclure, inviter tous les assistants à se lever et à chanter avec la vidéo Cantique 84 : Volontaire !.
Kết thúc bằng cách mời cử tọa đứng dậy và hát theo video Bài hát 084 Phụng sự ở nơi có nhu cầu.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pour conclure trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.