abstrait trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abstrait trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abstrait trong Tiếng pháp.

Từ abstrait trong Tiếng pháp có các nghĩa là cái trừu tượng, lơ đễnh, trừu tượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abstrait

cái trừu tượng

adjective

lơ đễnh

adjective

trừu tượng

adjective

Ce processus est entièrement abstrait et très, très inhabituel.
Qúa trình này hoàn toàn trừu tượng và rất rất kì lạ.

Xem thêm ví dụ

Je suis convaincu que la théorie économique abstraite qui nie les besoins de la communauté ou qui nie la contribution que la communauté apporte à l'économie, est cruelle, sans vision à long terme et tout simplement insoutenable.
Tôi tin rằng lý thuyết kinh tế trừu tượng chối bỏ những nhu cầu của cộng đồng, hoặc chối bỏ sự đóng góp của cộng đồng là thiển cận, tàn nhẫn và vô lý.
La capacité de transmettre des pensées et des idées abstraites et complexes, par des sons produits au moyen des cordes vocales ou par des gestes, est spécifique au genre humain.
Chỉ duy nhất con người mới có khả năng truyền đạt những suy nghĩ cũng như ý tưởng trừu tượng và phức tạp qua âm thanh phát ra từ thanh quản hoặc những cử chỉ.
5 Une encyclopédie (Encyclopaedia Judaica) contient la remarque suivante à propos de la justice : “ La justice n’est pas une notion abstraite, mais consiste à faire ce qui est juste et droit dans toutes ses relations.
5 Nói về đức tính công bình, sách Encyclopaedia Judaica (Bách khoa tự điển Do Thái) nhận xét: “Công bình không phải là một ý niệm trừu tượng nhưng đúng hơn, nó dựa trên việc thực hành điều gì là chính trực và đúng trong mọi mối quan hệ”.
14 Une autre jeune fille reconnaît qu’elle n’avait pas, elle non plus, appris à voir en Jéhovah un Ami et un Père, qu’elle le considérait davantage comme un Esprit abstrait.
14 Một người trẻ khác thú nhận là chị cũng không đi đến chỗ biết Đức Giê-hô-va như là một người Bạn và Cha, và chị coi Ngài không khác một Thần linh trừu tượng.
Walther von Dyck (1882) donna le premier énoncé moderne de la définition d'un groupe abstrait.
Walther von Dyck (1882) đưa ra phát biểu đầu tiên về định nghĩa hiện đại của nhóm trừu tượng.
La dernière étape n'est pas très difficile, mais celle du milieu -- passer du dessin abstrait à la forme pliée -- ça c'est difficile.
Bước cuối cùng không quá khó khăn, nhưng bước ở giũa -- đi từ một miêu tả trừu tượng đến một hình gấp -- thì khó đấy.
JÉSUS n’a jamais parlé de Dieu comme d’une force abstraite.
Chúa Giê-su không bao giờ nói Đức Chúa Trời là một lực trừu tượng.
Il est l'un des représentants les plus importants de l'expressionnisme abstrait et l'un des premiers peintres de la Colorfield Painting.
Ông được coi là một trong những nghệ sĩ tiêu biểu nhất của trường phái trừu tượng ấn tượng và là một trong những họa sĩ tiên phong của thể loại vẽ theo mảng màu colorfield.
6 En donnant un nom à Dieu, les Écritures nous aident à le considérer non pas comme une force abstraite, mais comme une personne.
6 Khi Kinh-thánh dùng một tên riêng để chỉ Đức Chúa Trời thì điều đó giúp chúng ta nghĩ về Ngài không những chỉ như một quyền-lực mà còn như một nhân-cách.
On passe au niveau suivant, et ces couches sont organisées en différents niveaux conceptuels, chacun plus abstrait que le suivant.
Luồng điện đó đi tới thứ bậc tiếp theo, và những lớp này được sắp xếp thành những cấp bậc dựa trên mức độ khái niệm.
POUR les Chinois, la notion de Dieu, ou Shang-di (littéralement « Empereur d’En-Haut »), est inconnue et abstraite.
THEO người Trung Quốc, khái niệm về ông Trời hay Thượng Đế vừa xa lạ vừa trừu tượng.
Ces trois catégories : la classification, l'utilisation de la logique sur des concepts abstraits, et la prise au sérieux des hypothèse... quelle est leur importance dans le monde réel, hors de la salle d'examen ?
Nào, 3 phạm trù -- sự phân loại, sử dụng logic trong những khái niệm trừu tượng, xem xét cẩn thận những giả thuyết -- chúng đã tạo nên sự khác biệt như thế nào ở thế giới thực tại vượt ra khỏi phạm vi của phòng kiểm tra?
Si des images violentes sont visibles, elles restent abstraites et ne jouent pas un rôle décisif pour le produit dans son ensemble.
Nếu hình ảnh bạo lực được hiển thị, chúng vẫn mang tính trừu tượng và không mang tính quyết định đối với sản phẩm tổng thể.
En tant qu'objet d'étude linguistique, le terme de « langage » a deux significations : un concept abstrait et un système linguistique, par exemple le français.
Là một đối tượng nghiên cứu của ngôn ngữ học, "ngôn ngữ" có hai nghĩa chính: một khái niệm trừu tượng và một hệ thống ngôn ngữ cụ thể, ví dụ: "tiếng Việt".
Les apports les plus importants de Noether aux mathématiques concernent ce nouveau domaine : l'algèbre abstraite.
Đóng góp quan trọng nhất của Noether cho toán học đó là phát triển một lĩnh vực mới, đại số trừu tượng.
C'est un terme abstrait, mais il touche à quelque chose qui est au cœur même du rêve américain.
Sự thăng tiến là một thuật ngữ trừu tượng, nhưng nó đánh vào một thứ cốt lõi trong trái tim của Giấc mơ Mỹ.
Les physiciens et les philosophes ont souvent remarqué que la physique est curieusement abstraite.
Những nhà vật lý và nhà tâm lý học thường thừa nhận rằng vật lí là một thứ gây tò mò.
Mais quelle que fût la raison de cette question, Jésus l’écarta promptement du domaine de la théorie abstraite pour l’aborder sur le plan pratique et personnel.
* Dù sự tò mò của ông do bởi nguồn gốc nào đi nữa, Giê-su nhanh trí chuyển câu hỏi từ lý thuyết không thực tế đó thành sự áp dụng thực tiễn—sự áp dụng cá nhân.
L'évasion hors de cette sphère qui a été tellement endémique à cette sorte d'architecture pure, l'architecture autonome qui est juste un objet abstrait ne m'a jamais intéressé.
Vậy một lần nữa, sự xâm lấn của tầm ảnh hưởng mà đã trở nên đặc trưng cho loại kiến trúc đơn thuần, kiến trúc tự trị chỉ là một vật thể lạ chưa từng gây cảm hứng cho tôi.
Ces doctrines semblaient sans preuves, abstraites.
Những học thuyết này vẫn chưa được chứng mình, còn trừu tượng.
Si vous pensez aux grandes constructions, aux cathédrales, aux temples, aux pyramides, aux pagodes, aux citées d'Inde et de plus loin encore, Vous pensez à quel point c'est incroyable qu'ils aient été réalisés pas par quelques idées abstraites, mais par des gens.
Nếu bạn nghĩ về những tòa nhà vĩ đại, về những thánh đường, những đền thờ, kim tự tháp, chùa chiền, các thành phố ở Ấn Độ và xa hơn thế, Bạn nghĩ khó tin làm sao rằng chúng đã được hiện thực hóa không phải bởi những ý tưởng lạ lùng mà bởi con người.
Ceux qui apprennent pensent que c'est abstrait, inintéressant et difficile.
Người học thì thấy nó không liền lạc, không thú vị và khó.
Mais la technologie de résolution de problème par recherche peut fonctionner avec plusieurs types d'espaces d'état, traitant avec des propriétés abstraites, non seulement les coordonnées x- y du plan.
Nhưng công nghệ giải đáp các bài toán qua tìm kiếm có thể đáp ứng được nhiều loại không gian trạng thái, các thuộc tính trừu tượng, không chỉ là vị trí x- y trong một máy bay.
En réalité ce n'est pas simplement abstrait.
Thực ra điều này không chỉ trừu tượng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abstrait trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.