connasse trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ connasse trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ connasse trong Tiếng pháp.

Từ connasse trong Tiếng pháp có các nghĩa là đồ chó đẻ, hậu môm, mẹ kiếp, lỗ đít, đĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ connasse

đồ chó đẻ

hậu môm

(asshole)

mẹ kiếp

(motherfucker)

lỗ đít

(asshole)

đĩ

(bitch)

Xem thêm ví dụ

Connasse.
Con khốn.
Merci pour rien, connasse!
Cảm ơn vì chả cho gì cả!
Connasse.
Đồ thiểu năng.
Soigne-toi toi-même, connasse.
Cậu có thể tránh xa 12 bước.
Vas-y, tire-moi dessus, espèce de petite connasse.
Bắn tao đi, con khốn.
Connasse!
Cô là thứ chết tiệt!
Me touche pas, connasse!
Đừng có đụng tao!
Pas tant que cette connasse est là!
Không, sẽ không buôn bán gì với cô ả này cả!
Quand je dis que je n'ai jamais été au trou, est-ce que j'ai l'air d'une connasse?
Khi tôi nói tôi chưa bao giờ đến SHU, điều đó có khiến tôi nghe như một cái đít thối không?
Ferme-la, connasse.
Mày ngậm miệng chó mày lại đi.
Connasse Je m'en tape
Đồ khốn nhỏ mọn ngu ngốc tao đéo quan tâm
Écoute-moi bien, connasse.
Rachel, đồ khốn nạn.
Fais-le avant que je te taille la tronche, connasse.
Cởi ra mau nếu không muốn vài vết sẹo trên mặt với con dao này, con khốn!
Dégage, connasse ou je te tue.
Thả tôi ra, đồ ngu hoặc tôi sẽ giết cô.
Tu peux manger mon cul, conasse.
Liếm mông tao đi, con điếm.
Il perd une connasse et devient complètement maboul.
Thằng khôn đó chắc hẳn phải phát điên lên sau khi người yêu chết.
Et vous devez aimer ça, car chaque année, vous arrivez dernières et vous revenez malgré tout, même si ça veut dire vous faire charrier par ces connasses de Panthers.
bởi các cậu luôn về cuối mọi năm trước nhưng các cậu vẫn quay trở lại trừ khi đìêu đó có nghĩa là nhận ít đi những thứ chết tiệt từ những kẻ chỉ biết chỉ trích như đội Báo kia.
Si vous allez buter cette connasse en pâte sucrée, je veux participer.
Bởi vì nếu các cậu sẽ nướng cái con mụ khốn kiếp mặc áo choàng kẹo ngọt ấy, thì tôi muốn tham gia.
Malgré cette connasse d'infirmière en chef qui peut pas me saquer.
Tôi thì cũng ổn, trừ mụ y tá ở khu C đã đổ hết tội lỗi cho tôi.
Très perspicace, la connasse.
Cô là một con khốn nạn rất soi mói.
Harcèle ça, connasse!
Bắt nạt cái này đi, con khốn.
Attaque la connasse, Keanu!
Cào tên khốn đó đi, Keanu.
Attends un peu, connasse.
Bình tĩnh đi nào, con khốn.
Connasse!
Con khốn!
Lève-toi connasse ou je vais te fracasser la tête!
Đứng lên nào cô nương Không tôi đập gậy vào đầu bây giờ

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ connasse trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.