connaisseur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ connaisseur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ connaisseur trong Tiếng pháp.

Từ connaisseur trong Tiếng pháp có các nghĩa là sành, thông thạo, người sành, người thông thạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ connaisseur

sành

noun

J'ai ouï dire que ce produit avait toute une réputation auprès des connaisseurs de café.
Tôi nghe nói sản phẩm này nổi tiếng trong giới sành cà phê.

thông thạo

noun

người sành

noun (người sành, người thông thạo (về một môn gì)

Je suis un connaisseur de la... première impression.
Tôi là một người sành sỏi về những... bản in đầu tiên

người thông thạo

noun (người sành, người thông thạo (về một môn gì)

Xem thêm ví dụ

J'ai ouï dire que ce produit avait toute une réputation auprès des connaisseurs de café.
Tôi nghe nói sản phẩm này nổi tiếng trong giới sành cà phê.
Chaque région ayant ses motifs folkloriques, un connaisseur identifie instantanément la provenance d’un tais.
Vì mỗi vùng có hoa văn truyền thống riêng, nên những người biết rành mặt hàng này thường có thể nhận ra ngay nơi xuất xứ của từng tấm tais.
Même si ce fruit est peu réputé en dehors de la Calabre, “ chez les connaisseurs, Bergamote est un mot magique* ”.
Trái cây này có lẽ ít được biết đến ngoài vùng Calabria, nhưng theo một tài liệu, “đối với những người am hiểu, trái bergamot có giá trị cao”.
J'étais simplement un connaisseur de films montrant des planètes désertiques, comme je le suis toujours.
Tôi vẫn chỉ là một đứa mê những bộ phim có những hành tinh hoang sơ thôi mà.
C'est une connaisseuse.
Kệ cô ta mua ngực.
Pour les connaisseurs, la communication cellulaire se fait à base de phosphore : phosphorélation, déphosphorélation.
Những chuyên gia trong ngành sẽ biết liên kết tế bựa là dựa trên phốt pho -- sự phospharyl hóa, sự loại phospharyl.
Vous êtes un connaisseur, mon seigneur.
Ngài biết rất rõ rượu của ngài.
Des consommateurs plus connaisseurs, mieux éduqués plus capables de se connecter les uns aux autres, plus capables de faire des choses ensemble.
Những người tiêu dùng càng có kiến thức, càng được giáo dục, thì càng có khả năng kết nối với nhau, càng có thể làm việc chung với nhau.
Je vois que j'ai affaire à un connaisseur.
Anh rõ ràng là một người sành bia.
Il est beau, spirituel, connaisseur en vins.
Cậu ta hào phóng, hóm hỉnh, hiểu biết về rượu ngon.
POUR certains connaisseurs en café, le parfait expresso est “ le fin du fin ”, déclare la revue Scientific American, “ car sa préparation spéciale révèle et exalte les caractéristiques inhérentes des grains ”.
Tờ Scientific American cho biết đối với những người yêu thích thức uống này, cà phê espresso được pha đúng cách là “loại cà phê ngon nhất vì cách pha chế đặc biệt làm tăng hương vị và đặc tính vốn có của hạt cà phê”.
Nous sommes des experts en sushi, mais dans chacune de leur spécialité, les vendeurs son plus connaisseurs.
Chúng tôi là chuyên gia về sushi, nhưng trong từng loại riêng, người bán nguyên liệu lại biết rõ hơn.
Mais vous rencontrez cet apiculteur, et je l'ai rencontré là-bas, et c'est l'un des apiculteurs le plus connaisseur en la matière que j'ai jamais rencontré.
nhưng bạn gặp người nuôi ong này, và tôi đã gặp rồi anh ấy là người nuôi ong giỏi nhất mà tôi từng gặp
Pour les non- connaisseurs, ils ressemblent à ceux la, qui sont délicieux
Với những người không biết, chúng nhìn na ná loại này, là loại nấm ngon
En 1985, il annonça à ses amis connaisseurs de vin qu'il avait fait une découverte incroyable.
Năm 1985, ông ta thông báo với bạn bè trong giới sành rượu rằng ông đã phát hiện được điều khó tin này.
Je suis un connaisseur de la... première impression.
Tôi là một người sành sỏi về những... bản in đầu tiên
Théodore Van de Velde était en quelque sorte un connaisseur du sperme.
Theodore Van de Velde đã từng là một người thành thạo về tinh dịch.
Mais Gilda m'a appris que vous n'êtes pas connaisseur de vins, monsieur Malyon.
Nhưng Gilda nói với tôi là cậu không mấy thích rượu vang.
Pour les non-connaisseurs, ils ressemblent à ceux la, qui sont délicieux.
Với những người không biết, chúng nhìn na ná loại này, là loại nấm ngon.
J'ai fait quelques recherches, sachant que vous êtes un connaisseur.
Tôi đã có tìm hiểu để biết được yêu cầu của các ông.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ connaisseur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.