insouciant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ insouciant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ insouciant trong Tiếng pháp.

Từ insouciant trong Tiếng pháp có các nghĩa là vô tâm, vô tư lự, không lo, vô ưu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ insouciant

vô tâm

adjective

comme s'ils étaient insouciants, sans problème,
giống thể chúng vô tâm,

vô tư lự

adjective

không lo

adjective

qui leur permet d'être insouciants,
vì nó cho phép chúng không lo nghĩ

vô ưu

adjective

Xem thêm ví dụ

Êtes- vous accablé de difficultés, tandis que vos compagnons semblent profiter de la vie, insouciants et heureux ?
Có lẽ bạn bị dồn dập hết vấn đề này đến vấn đề khác, trong khi những anh em đồng đức tin dường như sống vui vẻ, được thảnh thơi và hạnh phúc.
Qui, aujourd’hui, ressemble aux “ filles insouciantes ” mentionnées par Isaïe ?
Ngày nay ai giống “con gái không hay lo” mà Ê-sai đề cập đến?
Avertissement aux femmes insouciantes (9-14)
Cảnh báo đàn bà tự mãn (9-14)
4 500 km insouciants et insensés vers la Californie.
Ba ngàn dặm tự do, bạt mạng tới California.
Avec des mains insouciantes et impatientes
Với bàn tay ích kỷ và thiếu kiên nhẫn,
Nous faisions cependant partie du Camp de Sion et beaucoup ne priaient pas, manquaient d’égards, étaient négligents, insouciants, insensés ou malveillants et nous ne nous en rendions pas compte.
Tuy chúng tôi là Trại Si Ôn, nhưng nhiều người chúng tôi không cầu nguyện, không suy nghĩ, cau thả, lơ là, dại dột, hoặc quỳ quái, vậy mà chúng tôi không biết được.
Il en résulte qu’il n’est pas une âme vivante qui ne soit pas victime, à un moment ou à un autre, des actions insouciantes, de l’attitude blessante ou même du comportement pécheur de quelqu’un d’autre.
Do đó, không có một người nào trên trần thế mà sẽ, lúc này hay lúc khác, không phải là nạn nhân của các hành động bất cẩn, hành vi gây tổn thương, hoặc thậm chí hành vi tội lỗi của một người khác.
Dans une interview avec MTV, Kesha déclare que la chanson a été « écrite dans un avion, en 10 minutes » et que la chanson présente un message insouciant ; c'est « stupide et drôle » et il ne faut pas le prendre au premier degré.
Trong một cuộc phỏng vấn với MTV, Kesha nói rằng bài hát được "viết trên một máy bay, trong vòng 10 phút" và bài hát có một lời một thông điệp nhắn nhủ bạn hãy thoải mái và cô không muốn nó bị quan trọng hóa quá mức.
Ne soyons jamais suffisants, négligents, présomptueux — en un mot insouciants, au sens négatif du terme. — Luc 21:29-36.
Mong sao chúng ta không bao giờ trở nên tự mãn, vô tâm, lơ đễnh—tức dễ dãi theo nghĩa xấu.—Lu-ca 21:29-36.
Miyazaki dit d'Ashitaka qu'il ne voulait pas en faire un héros typique : « Ashitaka n'est pas un garçon gai et insouciant.
Miyazaki không muốn Ashitaka trở thành một anh hùng điển hình: "Ashitaka không phải là một cậu bé vô tư, hồn nhiên.
Si nous cherchons réellement Jéhovah, notre conduite ne peut être ni indifférente, ni nonchalante, ni insouciante.
Nếu tha thiết tìm kiếm Đức Giê-hô-va, chúng ta không có thái độ thờ ơ, thích an nhàn, hoặc lười biếng.
La petite Elisabetta vécut dans ces pièces une enfance heureuse et insouciante.
Elisabetta bé nhỏ, đã ở trong căn phòng sang trọng này, có 1 tuổi thơ vô tư vả hạnh phúc.
Dans un an et quelques jours, vous vous agiterez, femmes insouciantes, car la vendange sera achevée, mais la récolte des fruits ne viendra pas.
Trong một năm và mấy ngày nữa, các ngươi là kẻ không lo-lắng, sẽ đều run-rẩy, vì mùa nho sẽ mất, và mùa gặt cũng không có nữa.
La destruction criminelle et insouciante de l’environnement a pris des formes alarmantes et des proportions telles qu’elle est considérée comme un crime contre le monde lui- même.”
Sự hủy hoại môi sinh một cách bừa bãi xảy ra dưới số hình thức và trong rất nhiều phạm vi đến nỗi người ta phải công nhận đó là một tội ác phạm đến chính nhân loại”.
La Bible ne cautionne en aucun cas un comportement insouciant.
Kinh Thánh không tán thành những hành động khinh suất như thế.
Une musique légère et insouciante qui ne prépare pas les enfants à affronter le monde.
Mọi thứ phù phiếm và thảnh thơi, cổ vũ bọn trẻ tay không đối mặt với thế giới.
Les autorités annoncèrent que la manœuvre était une boucle non planifiée par un pilote insouciant, toutefois, on a récemment suggéré que ce pourrait avoir été une partie prévue de l'exposition.
Chính quyền thông báo rằng cú bay vòng không có trong kế hoạch và đã được thực hiện bởi một phi công thiếu thận trọng, tuy nhiên gần đây đã có tin tức cho rằng đó có thể là một pha nhào lộn đã được dự tính trước.
Elle est vraiment insouciante.
Chị ấy vô tư thật đấy.
Il n’encourageait pas ses disciples à rester célibataires dans le simple but de mener une vie insouciante, et sûrement pas pour qu’ils s’intéressent à diverses personnes de l’autre sexe.
Ngài không khuyến khích việc sống độc thân chỉ để có một đời sống vô tư lự, và chắc chắn ngài không khuyên như thế hầu cho một người sống độc thân có thể để ý đến một số đông những người khác phái.
Les serviteurs de Jéhovah ne doivent pas ressembler aux personnes qui n’ont pas de beaux objectifs et qui mènent une vie insouciante, en ne faisant pas grand-chose pour le bien d’autrui.
Các tôi tớ của Đức Giê-hô-va không nên giống như những kẻ thiếu một mục tiêu tốt và sống qua ngày chẳng để ý đến gì có lợi ích cho ai ngoài lợi ích cho chính mình.
16 Le Christ a repris la congrégation insouciante de Laodicée.
16 Đấng Christ khiển trách hội thánh ở Lao-đi-xê đã tự mãn.
Priez pour vos enfants insouciants et désobéissants ; accrochez-vous à eux avec foi.
Hãy cầu nguyện cho các con cái thiếu thận trọng và ngỗ nghịch của các anh chị em; hãy ghì chặt lấy chúng với đức tin của các anh chị em.
L’article ajoutait: “Alors que leur état s’aggrave, beaucoup de malades atteints par le SIDA commencent à méditer sur leur vie, ayant parfois le sentiment d’être punis pour leur hédonisme insouciant.”
Bài báo viết tiếp: “Trong lúc chết dần chết mòn, nhiều nạn-nhân AIDS bắt đầu nghĩ lại đời sống của họ, đôi khi cảm thấy họ bị trừng phạt vì lối sống liều lĩnh, thụ hưởng khoái lạc của họ.”
Depuis bien longtemps les hommes rejettent de façon insouciante toutes sortes de produits polluants dans l’atmosphère.
Từ lâu rồi loài người đã thải bỏ một cách vô tư đủ mọi chất ô uế vào trong bầu không khí.
11 Frissonnez, femmes insouciantes !
11 Hỡi những đàn bà tự mãn, hãy run rẩy!

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ insouciant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.