crayon trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ crayon trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crayon trong Tiếng pháp.
Từ crayon trong Tiếng pháp có các nghĩa là bút chì, thỏi, bức vẽ bút chì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ crayon
bút chìnoun (Un ustensile commun (fait d'un bâtonnet de graphite enrobé de bois) qui utilise le graphite (généralement appelée la mine) pour laisser des traces sur du papier.) Vous avez fait tomber votre crayon. Bạn đã đánh rơi bút chì của bạn. |
thỏinoun |
bức vẽ bút chìnoun |
Xem thêm ví dụ
Voici un crayon avec quelques encoches. Đây là một cây bút chì với vài khe ở đây. |
Il a pris un petit crayon mâchouillé dans l'encoche métallique sur le devant du tiroir de son bureau. Ông ta cầm một mẩu bút chì đã bị gặm mòn trên khay sắt trong ngăn kéo trên bàn giấy. |
Modifiez le type d'annonce en cliquant sur l'icône en forme de crayon sur la page d'informations. Thay đổi loại quảng cáo bằng cách nhấp vào biểu tượng bút chì từ trang chi tiết. |
Maintenant, placez le crayon à la gauche de la bouche, une petite ligne comme ceci. Tiếp theo, đặt bút ở bên trái miệng, vẽ một nét nhỏ như thế. |
D'habitude il n'y a pas ce grand trait de crayon... Thấy cái vòng to đùng trên đầu nó ko? |
Que chacun apporte sa bible, du papier, un crayon, et tout ce qu’il peut trouver en matière de concordance. Mỗi người hãy mang Kinh Thánh, giấy bút và tận dụng càng nhiều sự trợ giúp càng tốt, chẳng hạn như Sách tra cứu từ ngữ Kinh Thánh... |
A ma surprise, ils me les ont donnés tout de suite, puis, avec quelques crayons que j'avais, j'ai réalisé ce travail pour seulement 80 cents. Đáng ngạc nhiên, họ lập tức mang đến, và sau đó với một số bút chì đã có, Tôi thực hiện dự án này chỉ với 80 cent. |
Papier, crayon... Đưa tôi giấy bút, nhanh nào |
Vous êtes droitier, mais vous avez deux traces de crayon sur votre main droite. Anh thuận tay phải, nhưng anh có dấu 2 màu mực khác nhau trên tay trái. |
31 L’attention de l’auditoire risque aussi de se détourner du message si l’orateur a les poches bourrées de stylos, de crayons, et d’autres articles. 31 Cử tọa cũng có thể bị đãng trí nếu diễn giả để trong túi áo ngoài đầy những bút mực, bút chì, và những vật khác nữa mà người ta nhìn thấy rõ. |
Ils ont mis quelques personnes dans les rues, avec un papier et un crayon, à se promener et collecter des informations, ce qui a mené à une taxe de 20 cents sur la vente de cigarettes. Họ cho một vài người đi trên phố, với bút chì và bảng ghi, họ sẽ đi thu thập thông tin, để đưa đến việc đánh thuế 20 cent cho mỗi điếu thuốc bán ra. |
“ C’est le genre de livre qui se lit en réfléchissant, un crayon à la main. “Đây là cuốn sách mà bạn cần cầm bút trong tay, rồi đọc kỹ và suy ngẫm. |
" Pete, je pourrais utiliser n'importe quel crayon ordinaire, pourquoi suis je obligé d'acheter les leurs? " " Pete, tôi có thể dùng sáp màu mã nguồn mở bình thường tại sao tôi phải mua màu của họ chứ? " |
Le soleil émettant toutes les couleurs, elles frappent donc toutes votre crayon. Mặt trời phát ra ánh sáng mọi màu sắc, nên mọi ánh sáng ấy đều tác dụng lên bút chì. |
Un crayon intelligent! Đó là một cây bút dạy học thần kỳ. |
Evidemment ce n'est pas l'école, même s'ils sont en train de travailler côte à côte sur des tables, avec des crayons, papiers, n'importe. Đó rõ ràng không phải là trường học nhưng có giáo viên và học sinh kề vai học tập. |
En 2009, une partie de ses dessins à l'encre et au crayon sur papier calque sont exposés dans les salles Giardini et Arsenale de Fare Mondi, à la 53e Biennale de Venise. Năm 2009, khoảng 300 bức vẽ bằng mực và bút chì trên lớp giấy can của bà đã được trưng bày ở Giardini và Arsenale tại Fare Mondi, triển lãm Venice Biennale lần thứ 53. |
Les meilleures choses que j'ai lues dans ma classe ne sont pas issues des devoirs qui doivent être rendus ultérieurement avec un long délai, mais des quarante, soixante minutes de ces écrits que les étudiants font comme des fous en face de moi avec un crayon. Bài viết thực sự tốt tôi được đọc trong lớp của tôi không phải từ những bài tập với hạn nộp lâu, mà từ những sinh viên đã viết như điên trong 40 đến 60 phút trước tôi với một chiếc bút chì. |
Voulez-vous aller chercher des carnets et des crayons, Fräulein? Nous verrons bientôt qui dit vrai. Thưa cô, xin cô vui lòng lấy bút chì và vài cuốn sổ và chúng ta sẽ sớm biết được ai đang nói sự thật. |
Il avait écrit "vague mais intéressant" au crayon dans un coin. Ông ghi bằng bút chì ở trong góc, "không rõ ràng, nhưng thú vị" |
Je peux me pencher et ramasser un crayon. Tôi có thể cúi người và nhặt cây bút chì. |
Veuillez vous lever pour accueillir mon grand ami, l'homme qui taille nos crayons et remplit nos stylos... Xin quý vị hãy đứng dậy để chào mừng một người... đã có công giúp đỡ và duy trì cho tổ chức hoạt động... |
Donne-moi un crayon. Nè, lấy bút chì cho anh. |
Donc, par exemple, quand vous touchez un crayon, il y a un échange microbien. Ví dụ, khi bạn chạm vào chiếc bút chì, sự trao đổi vi sinh diễn ra. |
Papier, crayons, livres, jouets pour enfants. Giấy, bút, sách báo và trò chơi cho trẻ em |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crayon trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới crayon
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.