croître trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ croître trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ croître trong Tiếng pháp.

Từ croître trong Tiếng pháp có các nghĩa là mọc, sinh trưởng, trưởng thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ croître

mọc

verb

Et en fait de cette cicatrice croît
và từ vết sẹo đó mọc ra

sinh trưởng

verb

pour pouvoir suivre la façon dont elles croissent,
để chúng tôi có thể giám sát sự sinh trưởng của chúng,

trưởng thành

verb

Xem thêm ví dụ

Le propriétaire a déclaré: “Laissez l’un et l’autre croître ensemble jusqu’à la moisson.” — Matthieu 13:25, 29, 30.
Người chủ ruộng nói: “Hãy để cho cả hai thứ cùng lớn lên cho đến mùa gặt” (Ma-thi-ơ 13:25, 29, 30).
À l'avenir, nous ferons plus avec moins, et on continue à croître qualitativement, et non quantitativement.
Trong tương lai, chúng ta cần phải làm hiệu quả hơn, tiếp tục phát huy chất lượng không phải là số lượng.
“ La parole de Jéhovah continuait à croître
“Đạo Đức Chúa Trời tấn tới rất nhiều”
11 Croître spirituellement implique aussi resserrer nos liens avec Jéhovah, notre Ami et Père.
11 Sự tiến bộ của chúng ta cũng bao hàm việc đến gần Đức Giê-hô-va hơn, xem ngài là Cha và Bạn của chúng ta.
Charles Russell échangea une correspondance avec le capitaine Smith, dont l’intérêt pour la Bible ne cessa de croître.
Anh Russell tiếp tục liên lạc bằng thư và kết quả là Robert chú ý nhiều hơn đến thông điệp của Kinh Thánh.
En outre, pour que la végétation puisse croître, il faut suffisamment de lumière.
Cũng thế, để các loài cây cỏ sinh sôi phát triển, cần có đủ ánh sáng.
« La parole de Jéhovah continuait à croître » La Tour de Garde, 1/4/2001
“Đạo Đức Chúa Trời tấn tới rất nhiều” Tháp Canh, 1/4/2001
Ainsi commence à croître un désir de connaître la Bible qui va déclencher un grand conflit.
Vì vậy, khi người ta dần dần muốn biết Kinh-thánh nhiều hơn, tình thế dễ đưa đến sự xung đột lớn.
Et tant que nous n'aurons pas recréé cette connexion, qui a permis à l'Amérique et à d'autres pays de croître, nous deviendrons de plus en plus vulnérables.
Và cho tới khi chúng ta khôi phục lại sự liên kết đó, cho tới khi chúng ta giúp nước Mỹ và những nước khác cùng phát triển, chúng ta sẽ càng ngày càng dễ bị công kích.
Il peut donc nous aider à croître en connaissance, en sagesse, en perspicacité, en jugement et en capacité de réflexion.
Vì vậy, thánh linh có thể giúp chúng ta gia tăng sự hiểu biết, khôn ngoan, thông sáng, phán đoán và khả năng suy xét.
Par conséquent, lorsque la tondeuse ou les dents de la vache arrachent le haut du brin, l’herbe continue à croître, à l’inverse de nombreuses autres plantes.
Vì vậy khi máy xén cỏ hoặc răng bò ngắt đứt ngọn, cây cỏ vẫn tiếp tục lớn lên, trong khi nhiều cây khác chết đi.
En conséquence, “ la parole de Jéhovah continuait à croître et à se répandre ” malgré l’instabilité politique. — Actes 12:24.
Kết quả là “đạo Đức Chúa Trời tấn-tới rất nhiều, càng ngày càng tràn thêm ra” bất kể những bất ổn chính trị.—Công-vụ 12:24.
Et les prochaines seront encore plus grosses, parce que notre électorat continue de croître de 20 millions chaque année.
Và lần tiếp theo thậm chí còn lớn hơn, vì dân số biểu quyết tiếp tục tăng thêm 20 triệu người một năm.
La parole “ continuait à croître et à être la plus forte ”
Lan rộng và phát triển mạnh mẽ” bất kể sự chống đối
Les troupeaux sauvages ont vu leurs effectifs croître par l'ajout de chevaux échappés ou libérés des élevages de moutons et des unités de cavalerie.
Đàn ngựa hoang dã phát triển như những con ngựa trốn thoát và được thả ra từ các trạm cừu và các căn cứ kỵ binh.
Et elle va continuer à croître dans les mois qui viennent.
Và nó sẽ lớn mạnh trong 1 vài tháng tới.
Alors il nous faut ces éléments dans des environnements pendant longtemps pour qu'on puisse être sûr que la vie, au moment fatidique, puisse naître, croître et évoluer.
Chúng ta phải có những yếu tố này trong môi trường từ rất lâu rồi để có thể tự tin mà nói rằng sự sống, trong khoảnh khắc đầu tiên ấy, có thể bùng lên và phát triển và tiến hóa.
L'Afrique continuera à croître.
Châu Phi sẽ tiếp tục đi lên.
Enfin et troisièmement : “ Continuez à croître dans la faveur imméritée et la connaissance de notre Seigneur et Sauveur Jésus Christ.
Và thứ ba: “Hãy tấn-tới trong ân-điển và trong sự thông-biết Chúa và Cứu-Chúa chúng ta là Đức Chúa Jêsus-Christ”.
La Bible explique que ‘ la parole de Dieu continuait à croître et que le nombre des disciples se multipliait considérablement à Jérusalem ’.
Kinh-thánh giải thích rằng “đạo Đức Chúa Trời càng ngày càng tràn ra, số môn-đồ tại thành Giê-ru-sa-lem thêm lên nhiều lắm” (Công-vụ các Sứ-đồ 6:7).
12 Et que le Seigneur vous fasse croître, oui qu’il vous fasse déborder d’amour les uns pour les autres+ et pour tous, comme nous débordons aussi d’amour pour vous, 13 afin qu’il puisse rendre vos cœurs fermes, irréprochables en sainteté devant notre Dieu+ et Père lors de la présence de notre Seigneur Jésus+ avec tous ses saints.
12 Cũng xin Chúa giúp anh em không chỉ gia tăng mà còn được tràn đầy tình yêu thương với nhau+ và với mọi người, như chúng tôi đối với anh em vậy, 13 hầu ngài làm cho lòng anh em vững mạnh, không chỗ trách được và thánh sạch trước mặt Đức Chúa Trời,+ Cha chúng ta, khi Chúa Giê-su chúng ta hiện diện*+ cùng với tất cả những người thánh của ngài.
Plus important, nous verrons que toutes ses tactiques ont échoué, car, “ d’une manière puissante, la parole de Jéhovah continuait à croître et à être la plus forte ”.
Quan trọng hơn, chúng ta sẽ thấy rằng mọi thủ đoạn của hắn đều thất bại, vì “lời của Đức Giê-hô-va ngày càng lan rộng và phát triển mạnh mẽ” (Công 19:20).
Deuxièmement, c’est Dieu qui fait croître.
Thứ nhì, Đức Chúa Trời là Đấng làm cho lớn lên.
Comme une plante d’intérieur, l’amitié avec Dieu réclame des soins pour croître.
Giống như cây, tình bạn với Đức Chúa Trời cần được nuôi dưỡng để phát triển
Vous voyez donc qu'à cause de la manière dont on perçoit les quantités, quand la guerre dure, le nombre de soldats engagés et les blessés vont croitre non pas de manière linéaire, comme 10 00, 11 000, 12 000, mais exponentielle ,10 000, puis 20 000, puis 40 000.
Vì vậy, bạn thấy rằng vì cách của chúng ta nhận thức số lượng, khi chiến tranh kéo dài ra, số lượng các binh sĩ ra trận và số thương vong sẽ tăng không phải theo đường thẳng - như 10.000, 11.000, 12.000-- mà theo cấp số nhân-- 10.000, 20.000 rồi 40.000.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ croître trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.