de proche en proche trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ de proche en proche trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ de proche en proche trong Tiếng pháp.
Từ de proche en proche trong Tiếng pháp có các nghĩa là dần dần, từ từ, lần lần, tiệm tiến, tuần tự nhi tiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ de proche en proche
dần dần(step by step) |
từ từ(gradually) |
lần lần(gradually) |
tiệm tiến
|
tuần tự nhi tiến
|
Xem thêm ví dụ
Cette métrique contient l'information dont on a besoin pour calculer de proche en proche les grandeurs fondamentales de distance et d'angle dans l'espace en question. Metric chứa các thông tin cần thiết để tính toán ra những khái niệm hình học cơ bản đó là khoảng cách và góc trong không gian cong (hoặc không thời gian cong). |
De proche en proche, fin novembre-début décembre 1897, les écrivains Octave Mirbeau, dont le premier article paraît trois jours après celui de Zola, et Anatole France, l'universitaire Lucien Lévy-Bruhl, le bibliothécaire de l'École normale supérieure Lucien Herr, qui convainc Léon Blum et Jean Jaurès, les auteurs de La Revue blanche, dont Lazare connaît bien le directeur Thadée Natanson, les frères Clemenceau Albert et Georges s'investissent dans le combat pour la révision du procès. Dần dần, cuối tháng 11 đầu tháng 12 năm 1897, các nhà văn Octave Mirbeau, mà bài báo đầu tiên của ra sau của Zola 3 ngày, và Anatole France, giáo sư triết ở Sorbonne Lucien Lévy-Bruhl, Thủ thư trường Cao đẳng(l'École normale supérieure) Lucien Herr, người đã thuyết phục Léon Blum và Jean Jaurès, những tác giả La Revue blanche, do đó Lazare biết giám đốc Thadée Natanson, anh em Clemenceau Albert và Georges đã đầu tư vào trận chiến để sửa đổi bản án. |
Ce genre de passages confirment la remarque de l’helléniste Daniel Wallace, selon qui, en grec, “ l’antécédent [d’un pronom démonstratif] le plus proche dans le contexte n’est pas forcément l’antécédent le plus proche dans l’esprit de l’auteur ”. Những câu Kinh Thánh trên xác nhận lời của học giả về ngôn ngữ Hy Lạp, Daniel Wallace, khi nói về đại từ chỉ định trong tiếng Hy Lạp: “Chủ thể gần đại từ [houʹtos] nhất không nhất thiết là chủ thể tác giả nghĩ đến khi dùng đại từ ấy”. |
Maintenant, il descendit dans une vallée, où ils ne pouvaient pas le voir, mais ils ont entendu le forte, précipitée clochard, la hausse de proche en proche; enfin ils virent émerger sur le haut d'une éminence, au sein de la grêle. Bây giờ ông đã đi vào một thung lũng, nơi mà chúng không thể nhìn thấy anh ta, nhưng họ nghe sắc nét vội vã, lang thang, tăng gần hơn và gần hơn, cuối cùng họ nhìn thấy anh ta xuất hiện trên đầu của một tính ưu việt, trong mưa đá. |
Là aussi, la bécasse des bois a conduit sa couvée, pour sonder la boue pour les vers, mais un volant pieds- dessus d'eux vers la rive, tandis qu'ils couraient dans une troupe en dessous, mais enfin, l'espionnage moi, elle quittait son jeune et le cercle rondes et autour de moi, de proche en proche jusqu'à un délai de quatre ou cinq pieds, semblant rompu ailes et les pattes, pour attirer mon attention, et descendre ses jeunes, qui serait déjà ont pris leurs mars, avec faibles, nerveux Peep, file indienne à travers le marais, comme elle a dirigé. Chổ kia, các chim mo nhát dẫn bố mẹ của cô, để thăm dò bùn sâu, bay nhưng một chân trên xuống ngân hàng, trong khi họ chạy trong một quân bên dưới, nhưng cuối cùng, làm gián điệp tôi, cô ấy sẽ rời khỏi trẻ và vòng tròn vòng tròn, gần hơn và gần hơn đến trong vòng bốn hoặc năm bàn chân, giả vờ bị phá vỡ cánh và chân, để thu hút sự chú ý của tôi, và nhận được trẻ của mình, người đã đã diễu hành của họ, với mờ nhạt, dẻo dai peep, tập tin thông qua các đầm lầy, khi cô chỉ đạo. |
Inversement, les étoiles binaires spectroscopiques se déplacent rapidement sur leur orbite parce qu'elles sont proches l'une de l'autre : en général trop proches pour être détectées comme binaires visuelles. Trái lại, những sao đôi quang phổ di chuyển nhanh trên quỹ đạo của chúng bởi vì chúng ở gần nhau—thường thường là quá gần để có thể phát hiện ra như những sao đôi thị giác. |
Ils considèrent l'état comme un proche ; pas juste comme un proche en fait, mais comme un membre de la famille ; pas seulement comme un membre de la famille en fait, mais comme le chef de famille, le patriarche de la famille. Người Trung Quốc coi chính quyền như một mối thân tình nhưng không đơn thuần chỉ là 1 quan hệ thân thiết như một người thân trong gia đình nhưng thực chất không chỉ là một người thân mà là người trụ cột của gia đình tính tôn ti của gia đình. |
En construire une perception parce qu'au moment où votre perception de l'avenir proche se produit dans votre cerveau, l'avenir proche se sera déjà produit et vous aurez une perception du présent, et c'est ce qu'il vous faut. Xây dựng nhận thức về điều đó đấy, bởi vì vào lúc não bạn nhận thức những gì gần xảy ra trong tương lai, cũng là lúc nó đã đến và bạn sẽ nhận thức được thực tại, những gì mà bạn trông đợi. |
On le voit également dans l'industrie du jeu qui s'est un jour servi de ce phénomène de la victoire proche et a créé ces tickets à gratter qui avaient un taux de victoire proche plus important que la moyenne et incitaient donc les gens à acheter plus de tickets si bien qu'ils étaient appelés les arrête-coeur, et ont été listés parmi les abus de l'industrie du jeu en Grande-Bretagne en 1970. Ta thấy được điều này ngay cả trong bài bạc rằng chiến thắng "hụt" và việc tạo ra những thẻ cào có tỷ lệ chiến thắng cao hơn trung bình của chiến thắng "hụt" sẽ khuyến khích mọi người mua nhiều vé hơn điều mà người ta gọi là sự kích động, và nó được lợi dụng để tạo nên ngành công nghiệp cờ bạc ở Anh, thập niên 1970. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ de proche en proche trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới de proche en proche
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.