déficit trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ déficit trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ déficit trong Tiếng pháp.

Từ déficit trong Tiếng pháp có các nghĩa là số thiếu hụt, Thâm hụt ngân sách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ déficit

số thiếu hụt

noun

Thâm hụt ngân sách

noun

Xem thêm ví dụ

Des gens comme Joe ont un déficit dans une zone du cerveau appelée l'amygdale.
Những người như Joe bị thiểu năng trong một khu vực não bộ gọi là hạch hạnh nhân (amygdala).
Il faut que nous comprenions la gravité du déficit que nous avons ici en matière de Droits de l'Homme
Chúng ta cần nhận ra sự thâm hụt nhân quyền nghiêm trọng thế nào.
La performance économique a été facilitée par les réformes libérales qui, introduites dans les années 1990, se sont poursuivies sous la présidence d'Álvaro Uribe, dont les politiques ont inclus des mesures visant à ramener le déficit du secteur public en dessous de 2,5 % du PIB.
Nhiều định chế tài chính quốc tế đã ca ngợi những chương trình cải cách do Tổng thống hiện tại Alvaro Uribe theo đuổi, gồm các biện pháp nhằm giảm thâm hụt lĩnh vực công cộng xuống dưới 2.5% tổng sản phẩm quốc nội (GDP).
Maintenant, vous pouvez voir la totalité de la dette de l'Afrique ici et le déficit budgétaire du Royaume- Uni au titre de référence.
Bây giờ, bạn có thể lấy tổng nợ của châu Phi và thâm hụt ngân quỹ của Anh để tham khảo
“ Notre véritable difficulté aujourd’hui [ce ne sont] pas les dettes et les déficits ou la concurrence mondiale, mais c’est la nécessité de trouver un moyen de mener une vie qui a un sens, qui soit profondément satisfaisante, sans détruire la biosphère de la planète, support de toute vie.
“Thách đố ngày nay của chúng ta không phải [là] nợ nần và thâm hụt hoặc sự cạnh tranh toàn cầu nhưng lại là nhu cầu tìm ra cách sống một cuộc đời phong phú, sung mãn mà không phải phá hoại sinh quyển của trái đất, vốn duy trì mọi sự sống.
Il ne parvient plus à rembourser ses emprunts et a besoin d'un partenaire commercial pour combler ce déficit.
Ông ấy không thể trả nợ đúng kỳ và cần một đối tác làm ăn để lấp khoản nợ đó.
C'est - à- dire, nous exploitons le fait que le partenaire en bonne santé qui joue face à une personne atteinte de dépression majeure ou joue face à quelqu'un avec un trouble du spectre autistique, ou face à quelqu'un atteint d'un déficit de l'attention hyperactif, nous l'utilisons comme un bio- capteur et alors nous avons recours à des programmes informatiques qui modélisent cette personne et ça nous en donne une sorte d'évaluation.
Chúng tôi tận dụng cặp vợ chồng trong đó có một người bị trầm cảm, hoặc mắc chứng chứng tự kỷ ở mức độ nào đó, hoặc mắc chứng tăng động rối loạn tập trung. Họ là những chú chim bạch yến, phục vụ thử nghiệm khoa học bằng phương pháp toán học trên máy tính.
Déficit idiopathique?
Thiếu lượng cầu " T " tự phát.
Le déficit en B12 a été rectifié, mais son cœur ralentit encore.
Thiếu hụt B12 đã được tinh cất, nhưng tim cô ta đập còn chậm hơn.
Inversement, le Congrès vota chaque année des augmentations d'impôt de différents types qui furent signées par le président pour continuer à financer des programmes gouvernementaux comme le Tax Equity and Fiscal Responsibility Act de 1982 (TEFRA), la sécurité sociale et le Deficit Reduction Act de 1984 (DEFRA),.
Ngược lại, Quốc hội thông qua và Reagan ký thành luật để tăng một số loại thuế mỗi năm từ 1981 đến 1987 để tài trợ các chương trình của chính phủ, thí dụ như Đạo luật Trách nhiệm Tài chính và Thu hồi Thuế (Tax Equity and Fiscal Responsibility Act of 1982, gọi tắt là TEFRA), an sinh xã hội, và Đạo luật Giảm Thâm hụt 1984 (Deficit Reduction Act of 1984, gọi tắt là DEFRA).
Ce déficit apparent en 235U est exactement ce que l'on attendrait d'un combustible nucléaire usagé, après fission dans un réacteur nucléaire.
Sự mất mát 235U này hiện ra chính xác như những gì xảy ra trong một lò phản ứng hạt nhân.
Spencer continua aussi longtemps qu’il put, payant de sa poche le déficit de chaque nouvelle publication.
Spencer cố gắng tiếp tục, bỏ tiền túi bù vào chỗ tiền thiếu mỗi kỳ.
Le gouvernement français encourage le développement de ce type de transaction dans les zones touristiques pour soulager le déficit de logements de location.
Chính phủ Pháp khuyến khích phát triển các chương trình cho thuê lại trong các khu vực du lịch để giảm bớt tình trạng thiếu chỗ ở cho thuê.
En 2005, le gouvernement a décidé de fermer la compagnie sucrière appartenant à l'État, qui avait subi beaucoup de pertes et qui avait grandement contribué au déficit budgétaire.
Năm 2005, chính phủ quyết định đóng cửa công ty đường thuộc sở hữu nhà nước, trong đó có thiệt hại kinh tế góp phần quan trọng cho sự thâm hụt ngân sách.
Cette solution présenterait également l'avantage de résorber sans trop de dommages humains les énormes déficits publics.
Giải pháp này cũng có điểm lợi là sẽ giúp giải toả khối thiếu hụt ngân sách công cộng khổng lồ mà không gây thiệt hại quá lớn liên quan đến con người.
Je venais d'être élu premier ministre, mais j'ai eu le triste privilège de révéler une vérité : que notre déficit n'était pas de 6 pour cent, comme l'avait signalé officiellement quelques jours plus tôt le gouvernement précédent avant les élections, mais en fait de 15,6 %.
Tôi từng được bầu làm thủ tướng, nhưng tôi đã có đặc quyền tiết lộ một sự thật đáng buồn rằng số tiền thiếu hụt của chúng tôi không phải là 6% như những gì đã được báo cáo một vài ngày trước đó trước cuộc bầu cừ của chính quyền cũ, Nó thực sự là 15.6 %.
Et quand j'ai terminé, je couvrais en fait un tiers du déficit budgétaire de mon agence avec les honoraires de mes conférences.
Và thời điểm tôi chuyển tới tôi đã thực sự trả 1/ 3 thâm hụt ngân sách của cơ quan bằng lệ phí được diễn thuyết.
D’après Marshall Chasin, cofondateur des cliniques pour musiciens au Canada, des enquêtes menées au Canada et aux États-Unis indiquent qu’un nombre croissant de jeunes souffrent d’un déficit auditif parce qu’ils poussent le volume au maximum dans les écouteurs.
Theo ông Marshall Chasin, người đồng sáng lập Dưỡng Đường Các Nhạc Sĩ ở Canada, những cuộc thăm dò được thực hiện ở Canada và Hoa Kỳ cho thấy ngày càng có nhiều người trẻ hơn bị khiếm thính do sử dụng ống nghe có âm lượng cao.
• Jésus vient en aide aux descendants d’Adam à la manière d’un riche bienfaiteur qui éponge le déficit d’une entreprise (provoqué par un directeur malhonnête) et qui rouvre l’usine, ce qui profite à ses nombreux employés. — La Tour de Garde, 15 février 1991, page 13.
• Cách Chúa Giê-su giải thoát con cháu A-đam có thể được so sánh với một mạnh thường quân giàu có chịu trả nợ (bởi người quản lý bất lương gây ra) để xưởng được mở cửa lại, như vậy đem lại lợi ích cho nhiều công nhân.—Tháp Canh, ngày 15-2-1999, trang 16.
Cependant nous avons toujours un déficit important dans le traitement et la compréhension des conflits modernes.
Nhưng chúng ta vẫn có sự thâm hụt lớn về việc đối phó và thấu hiểu xung đột hiện đại.
Il ne souffre d'aucun neuro- déficit.
Ông không bị tổn thương gì ở hệ thần kinh.
Une lycéenne de 16 ans, vivant à New York, Anna-Sophia Boguraev, s'est demandé si les modifications dans l'ADN des astronautes pourraient être liées à ce déficit immunitaire. Et grâce à un concours scientifique appelé « Gènes dans l'espace », Anna-Sophia a conçu une expérience pour tester cette hypothèse grâce à une machine de génomique personnelle à bord de la station spatiale internationale.
Một cô gái 16 tuổi, một học sinh cấp 3 đến từ New York, Anna-Sophia Boguraev, băn khoăn rằng thứ đã làm thay đổi DNA của nhà du hành vũ trụ có thể có mối liên hệ với sự suy giảm miễn dịch này, và trong một cuộc thi khoa học mang tên "Genes In Space " Anna- Sophia nghĩ ra một ý tưởng để kiểm tra giả thiết này sử dụng máy DNA cá nhân ở Trạm không gian Quốc tế.
Puis se présente un riche bienfaiteur qui éponge le déficit de l’entreprise et rouvre l’usine.
Nhưng một mạnh thường quân giàu có xuất hiện chịu trả nợ để xưởng được mở cửa lại.
La dopamine remplit plusieurs fonctions importantes du cerveau, dont l'attention, l'excitation, la récompense, et on a fait un lien des troubles du système de la dopamine avec un certain nombre de troubles mentaux dont l'usage de la drogue, la maladie de Parkinson et le TDAH [trouble du déficit de l'attention avec hyperactivité].
Dopamine đóng một số vai trò quan trọng trong não, bao gồm khả năng tập trung, sự tỉnh thức, sự tự khen, và những rối loạn trong hệ thống dopamine đã được liên kết với một số rối loạn thần kinh, bao gồm lạm dụng ma túy bệnh Parkinson, bệnh tăng động giảm chú ý (ADHD).
Et quand j'ai terminé, je couvrais en fait un tiers du déficit budgétaire de mon agence avec les honoraires de mes conférences.
Và thời điểm tôi chuyển tới tôi đã thực sự trả 1/3 thâm hụt ngân sách của cơ quan bằng lệ phí được diễn thuyết.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ déficit trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.