déficitaire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ déficitaire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ déficitaire trong Tiếng pháp.

Từ déficitaire trong Tiếng pháp có các nghĩa là thiếu hụt, thâm hụt, thâm thủng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ déficitaire

thiếu hụt

adjective

thâm hụt

adjective

"Cela perpétue les dépenses déficitaires."
nó kéo dài thâm hụt chi tiêu

thâm thủng

adjective

Xem thêm ví dụ

L’article faisait également état de plus de 6 500 cas de SIDA (syndrome immuno-déficitaire acquis), dont plusieurs étaient “liés à une transfusion”.
Báo Time cũng thống kê hơn 6.500 vụ nhiễm bệnh AIDS (từ ngữ do người Mỹ chế ra để gọi bệnh hay nhiễm trùng vì mất kháng độc tố; nguyên bản là acquired immune deficiency syndrome), một số vụ đó “có liên quan đến việc tiếp máu”.
Il n'y eut qu'une année déficitaire mais le prix à payer fut la réduction des dépenses et des investissements publics.
Chỉ có một năm thâm hụt đã được ghi nhận, nhưng giá đã trả là giảm chi phí và chi tiêu công.
Elle a longtemps été déficitaire.
Nó đã từ lâu bị thâm hụt tài chính.
L’article disait qu’en 1991, rien qu’aux États-Unis, les malades atteints par le SIDA (syndrome immuno-déficitaire acquis) pourraient être plus de 100 000, ce qui coûterait chaque année plus de 16 milliards de dollars (plus de 100 milliards de francs français).
Bài báo đó cho thấy vào khoảng năm 1991, số người mắc bệnh dịch AIDS (Acquired Immune Deficiency Syndrome: chứng bệnh mất kháng độc tố) sẽ lên đến hơn 100.000 chỉ ở Hoa Kỳ, khiến tiền phí tổn y tế lên đến 16 tỷ Mỹ kim trong một năm.
La 3ème chose, ce sont les entreprises déficitaires.
Thứ ba là các doanh nghiệp hoạt động kém hiệu quả.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ déficitaire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.