déraper trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ déraper trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ déraper trong Tiếng pháp.

Từ déraper trong Tiếng pháp có các nghĩa là trượt, pa-ti-nê, quay trượt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ déraper

trượt

verb (Se déplacer latéralement.)

Vous voyez ce qui se passe, si mon pouce dérape.
Bây giờ, mày biết chuyện gì sẽ xảy ra nếu ngón tay của tao bị trượt.

pa-ti-nê

verb

quay trượt

verb

Xem thêm ví dụ

On croit que ça pourrait déraper très vite.
Chúng tôi cảm thấy việc này đang nhanh chóng ra khỏi tầm tay.
UN FESTIN DÉRAPE
MỘT BỮA TIỆC TRỞ THÀNH QUÁ CHÉN VÀ HỖN LOẠN
On viendra à ce dîner, mais toi et moi, on devra les empêcher de déraper.
Dù sao thì, chúng ta sẽ tổ chức bữa tối này, nhưng tôi nghĩ sẽ phụ thuộc vào cô và tôi để giữ hòa khí đấy.
Si ça dérape, on envoie une fusée de détresse
Gặp bất trắc thì bắn pháo sáng.
Vous voyez ce qui se passe, si mon pouce dérape.
Bây giờ, mày biết chuyện gì sẽ xảy ra nếu ngón tay của tao bị trượt.
Il avait déjà été impliqué dans un autre incident survenu en 2015, lorsqu'il a dérapé hors de la piste de l'aérodrome de Saidpur.
Nó đã bị một sự cố khác vào năm 2015 khi nó trượt khỏi đường băng ở Saidpur.
Une autre fois, alors que je me rendais d’une congrégation à une autre, la moto a dérapé et elle m’est tombée sur le genou.
Vào một dịp khác, trong lúc đi từ một hội thánh đến hội thánh khác, chiếc xe mô tô trượt bánh và ngã đè lên đầu gối tôi.
Vachs a juste dérapé.
Vachs vừa để lộ sơ hở.
Regarde à quel point tout ça dérape.
Hãy nhìn xem chuyện này đã vượt kiểm soát như nào.
Mes chers amis, mes chers frères, quel que soit le nombre de fois où vous avez dérapé ou chuté, levez-vous !
Các anh em và bạn bè thân mến, dù các anh em đã làm điều lầm lỗi và sa ngã bao nhiêu lần đi nữa, thì trong danh của Vị Nam Tử của Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu, tôi nói cùng các anh em hãy đứng lên!
La garce n'arrêtait pas de parler, elle a dit que le gars avait volé une banque, et tout a dérapé. ZOMBIES DROIT DEVANT
Nó có nói rằng chính thằng người yêu nó đã thừa nhận cướp ngân hàng và tình yêu ạ, sau đó tất cả rối tinh rối mù.
Ecoutez, les choses ont un peu dérapé ici.
Đó, mọi thứ đâu còn cản bước nữa.
Mon Dieu! Tout dérape.
Oh, Chúa ơi, mọi thứ cứ rối tinh rối mù.
Si vous vous rendez compte que vos habitudes sont en train de déraper, parlez avec votre collègue ou votre dirigeant de mission.
Nếu anh/chị nhận thấy các thói quen của mình đang bị thả lỏng, hãy nói chuyện với bạn đồng hành hoặc người lãnh đạo trong phái bộ truyền giáo của anh/chị.
sa façon de dire " J'ai dérapé! " quand il est mort.
Nó nói " Em bỏ cuộc " trước khi nó chết.
Burton dormait, peu avant 7 heures le 27 septembre, lorsque, selon le chauffeur, le bus a dérapé sur la route (la E4, à environ 20 km au nord de Ljungby), et s'est renversé dans l'herbe.
Burton chỉ vừa chợp mắt không lâu trước 7 giờ sáng ngày 27 tháng 9, mà theo lời tài xế, chiếc xe bus trượt bánh khỏi đường (E4, 12 dặm về phía bắc của Ljungby), và lật úp trên bãi cỏ ở Kronoberg County Burton bị hất văng khỏi cửa sổ xe bus, bị xe đè lên người và gây ra cái chết cho ông.
Ca a dérapé grave.
Hoàn toàn hoảng loạn.
On a tous dérapé, Javi.
Chúng ta đều đi chệch đường ray cả rồi, Javi.
Des fois, ça se met à déraper.
Tao điên cuồng lên
Et moi qui me moque de lui parce qu'il a dérapé à la fin.
Và tôi chen vào việc của ổng để gây ra sai lầm vào phút cuối.
Quand la justice dérape
Xét xử sai
La voiture dérape, les pneus crissent.
Chiếc xe trượt đi, lốp xe rít lên.
Je me suis assez bien cogné la tête sur la route quand ma moto a dérapé.
Bị đập đầu xuống đường...
Accusez un ancien alcoolo d'avoir dérapé et vous aurez souvent raison.
Buộc tội một người cai rượu vì một lần trót uống lại, thường thì anh luôn đúng.
Une faible jetés pommes pâturées dos de Gregor mais dérapé sans danger.
Một quả táo ném yếu chăn thả trở lại của Gregor nhưng bị trượt khỏi vô hại.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ déraper trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.