dérangement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dérangement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dérangement trong Tiếng pháp.

Từ dérangement trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự hỏng, sự lộn xộn, sự mất công đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dérangement

sự hỏng

noun

sự lộn xộn

noun

sự mất công đi

noun

Xem thêm ví dụ

Les disciples de Jésus ont dit aux gens de ne pas le déranger.
Các môn đồ của Chúa Giê Su nói với những người ấy đừng làm phiền Chúa Giê Su.
Ça ne vous dérange pas?
Bạn không phiền chứ?
Le lendemain, Marie avait muré une partie du sous-sol inachevé de leur appartement afin qu’il ait un endroit où étudier sans être dérangé.
Ngày hôm sau, Mary ngăn một phần của tầng hầm chưa làm xong của căn hộ của họ thành một bức tường để Robert có một nơi học hành mà không bị quấy rầy.
Ça te dérange, M. Inapproprié?
Được không hả ngài'Không phù hợp'?
Il abonde en poissons. Ses résidants sont peu dérangés.
Nó có vẻ yên tĩnh trong một thời gian dài rồi.
Le docteur déteste être dérangé.
Tiến sĩ coi trọng sự riêng tư của ông ấy.
Il y a des tâches ménagères aussi, Si cela ne vous dérange pas et... des montagnes de repassage.
Đó cũng là việc nhà, nếu cô không ngại, thêm cả.. .. đống quần áo cần ủi nữa.
À quel point est-elle dérangée, cette Sylvia?
Nghĩ xem Sylvia tính khí thất thường như thế?
Les bébés nouvellement admis à l'orphelinat crient en général pendant les premières heures, mais si leurs appels n'étaient pas entendus donc ils finissent par apprendre à ne pas déranger.
Các em bé mới nhận vào sẽ khóc trong vài giờ đầu, nhưng nhu cầu của chúng đã không được đáp ứng, và vì vậy cuối cùng, chúng học được rằng không nên bận tâm đến nó nữa.
Ça ne vous dérange pas?
Thế ông ko phiền chứ?
Car elle est dérangée?
Vì một phút nông nổi?
Très bien, désolée de t'avoir dérangé.
Xin lỗi đã làm phiền chị.
Le Grand Dérangement.
Nhiều sự phiền hà.
Ça vous dérange si je vous accompagne?
Tôi đi cùng chị nhé?
Le repas achevé, il dit à l’hôte: «Mon compagnon et moi, n’aimons pas beaucoup à être dérangés la nuit.
Rồi chàng bảo chủ quán: – Anh bạn và ta, chúng ta không thích bị quấy rầy ban đêm.
Ça dérange si je m'assois avec toi?
ngồi cạnh cháu nhé?
Ça te dérange?
Anh có thể...
Ce silence ne doit pas déranger l’instructeur, s’il ne dure pas trop longtemps.
Giảng viên chớ lo lắng nếu có sự im lặng miễn là điều đó không kéo dài quá lâu.
Je te dérange?
Tôi không định đường đột thế này.
Ça ne me dérange pas.
Tôi chẳng quan tâm.
18 Et si un péché grave, caché, dérange votre conscience et vous décourage de respecter l’offrande de votre personne à Dieu ?
18 Còn nếu vì giấu giếm một tội nặng mà bạn bị lương tâm dày vò, làm suy giảm quyết tâm sống đúng với sự dâng mình cho Đức Chúa Trời thì sao?
Je suis désolé de vous déranger, Sergent.
Xin lỗi vì đã quấy rầy, trung sĩ.
Ça ne me dérange pas, vous savez.
Tôi không phiền đâu, anh biết đấy.
Je vous dérange?
Tôi có cắt ngang không?
Envelopper signifie ici assaillir de tous les côtés, déranger, tourmenter.
Quấy nhiễu có nghĩa là bao vây hoặc thúc ép mọi phía, gây phiền hà, hay quấy rầy.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dérangement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.