dernier délai trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dernier délai trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dernier délai trong Tiếng pháp.
Từ dernier délai trong Tiếng pháp có các nghĩa là kết thúc, cuối cùng, sự kết thúc, hạn chót, kết luận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dernier délai
kết thúc(end) |
cuối cùng(end) |
sự kết thúc(end) |
hạn chót(deadline) |
kết luận(end) |
Xem thêm ví dụ
4 Ces derniers devaient se repentir sans délai. 4 Những người Do-thái ấy cần phải khẩn cấp ăn năn. |
Si vous décidez de désactiver votre compte et que son solde est supérieur au seuil de clôture, vous recevrez votre dernier paiement dans un délai d'environ 90 jours à compter de la fin du mois. Nếu quyết định hủy tài khoản và số dư tài khoản lớn hơn ngưỡng hủy, thì bạn sẽ nhận được khoản thanh toán cuối cùng của mình trong khoảng 90 ngày vào cuối tháng, miễn là bạn đã hoàn tất các bước cần thiết để nhận thanh toán. |
Si vous clôturez un compte AdSense dont le solde est supérieur au seuil de clôture, vous recevrez votre dernier paiement dans un délai d'environ 90 jours à compter de la fin du mois, sous réserve que vous ayez effectué toutes les étapes nécessaires pour être payé. Nếu quyết định hủy tài khoản AdSense và số dư tài khoản lớn hơn ngưỡng hủy bỏ, thì bạn sẽ nhận được khoản thanh toán cuối cùng của mình trong khoảng 90 ngày kể từ cuối tháng, với điều kiện bạn đã hoàn tất các bước cần thiết để được thanh toán. |
Ou demain matin dernier délai. Hoặc sáng mai là tốt nhất. |
Human Rights Watch recommande au gouvernement vietnamien de relâcher sans délai M. Vu car son arrestation, sa détention, son inculpation et sa condamnation sont basées sur l'exercice pacifique par ce dernier de son droit à l'information, ainsi qu'à la liberté d'opinion, d'expression et d'association. Tổ chức Theo dõi Nhân quyền khuyến nghị trả tự do ngay lập tức cho Ts. Vũ vì việc bắt giữ, tạm giam, truy tố và xét xử ông chỉ căn cứ trên việc Ts. Vũ đã thực thi một cách ôn hòa các quyền được thông tin, quyền tự do chính kiến, tự do ngôn luận và tự do hội họp. |
L'importation de données sur le délai de traitement ne permet toutefois pas de mettre à jour les données de campagne pour les utilisateurs connus lorsque ces informations émanent de campagnes basées sur le modèle d'attribution au dernier clic indirect. Tuy nhiên, tính năng nhập dữ liệu thời gian xử lý không hỗ trợ cập nhật dữ liệu chiến dịch cho người dùng cũ khi thông tin đó đến từ các chiến dịch dựa trên mô hình phân bổ Nhấp chuột không trực tiếp cuối cùng. |
Une fois celui-ci clôturé, vous recevrez votre dernier paiement dans un délai d'environ 90 jours à compter de la fin du mois, à condition que votre solde dépasse le seuil de clôture. Khi hủy tài khoản, bạn sẽ nhận được khoản thanh toán cuối cùng trong khoảng 90 ngày kể từ cuối tháng đó, với điều kiện số dư tài khoản của bạn lớn hơn ngưỡng hủy. |
Si vous clôturez un compte dont le solde est supérieur au seuil de clôture, vous recevrez votre dernier paiement dans un délai d'environ 90 jours à compter de la fin du mois, sous réserve que vous ayez effectué toutes les étapes nécessaires pour être payé. Nếu quyết định hủy tài khoản và số dư tài khoản lớn hơn ngưỡng hủy, thì bạn sẽ nhận được thanh toán cuối cùng của mình trong khoảng 90 ngày kể từ cuối tháng, miễn là đã hoàn tất các bước cần thiết để được thanh toán. |
Pour économiser la batterie lorsque vous n'utilisez pas l'écran de votre appareil, réduisez le délai de mise en veille de ce dernier. Để giảm thiểu hiện tượng tiêu hao pin khi bạn không sử dụng màn hình, hãy đặt thời gian tắt màn hình ngắn hơn. |
Gardez ce délai à l'esprit si votre plage de dates inclut les quelques derniers jours. Xin lưu ý về sự chậm trễ này nếu phạm vi ngày của bạn bao gồm vài ngày qua. |
Ces derniers vous sont facturés lorsqu'ils atteignent votre seuil de facturation ou, si ce montant n'est pas atteint dans les 30 jours suivant le dernier paiement automatique, à la fin de ce délai. Bạn sẽ nhận hóa đơn sau 30 ngày kể từ lần thanh toán tự động cuối cùng của mình hoặc khi chi phí của bạn đạt đến một số tiền nhất định (được gọi là ngưỡng thanh toán), tùy điều kiện nào đến trước. |
Vous devez patienter quatre semaines après l'envoi de votre dernier code secret avant de renouveler votre demande. Ce délai vous laisse le temps de recevoir le code que nous vous avons envoyé. Để đảm bảo rằng mã PIN có đủ thời gian để đến tay bạn, bạn sẽ cần phải đợi 4 tuần sau khi mã PIN mới nhất được gửi qua thư trước khi yêu cầu một mã PIN thay thế. |
Si ce dernier présente un solde créditeur, nous vous remboursons via votre mode de paiement dans un délai de quatre semaines. Nếu bạn còn tiền trong tài khoản, chúng tôi sẽ hoàn lại tiền vào phương thức thanh toán của bạn trong vòng 4 tuần. |
Dans un délai maximal de trois jours suivant la réception de la notification client, vous devez permettre à ce dernier de dissocier ses campagnes Google Ads de vos services et de votre jeton de développeur et de reprendre le contrôle exclusif de ses comptes Google Ads. Trong 3 ngày làm việc từ khi nhận được thông báo từ khách hàng là nhà quảng cáo cuối, bạn phải cung cấp cho khách hàng đó khả năng tách chiến dịch Google Ads của họ khỏi dịch vụ của bạn và mã thông báo của nhà phát triển và giành lại quyền kiểm soát độc quyền tài khoản Google Ads của họ. |
Si vous ne répondez pas dans le délai précisé dans l'e-mail de notification, le compte Google pour les associations de votre organisation sera examiné par un représentant Google qui pourra transférer la propriété de ce dernier au demandeur. Nếu bạn không trả lời trong khoảng thời gian đã nêu rõ trong email thông báo, thì người đại diện của Google sẽ xem xét tài khoản Google cho tổ chức phi lợi nhuận của tổ chức bạn. Người này có thể chuyển quyền sở hữu tài khoản đó cho người yêu cầu. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dernier délai trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới dernier délai
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.