désagrément trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ désagrément trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ désagrément trong Tiếng pháp.

Từ désagrément trong Tiếng pháp có các nghĩa là nỗi khó chịu, điều phiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ désagrément

nỗi khó chịu

noun

điều phiền

noun

Xem thêm ví dụ

La patience m’aide à m’accommoder des désagréments et des difficultés qu’engendre la paralysie.
Sự kiên nhẫn giúp tôi chịu đựng những phiền phức và thử thách của bệnh xơ cứng.
Peu importe nos désagréments, parlons comme des hommes civilisé
Dù ngươi phàn nàn điều gì thì chúng ta cũng hãy bàn bạc như những người lịch sự
Mais même si cela vous coûte quelques désagréments, nous vous encourageons vivement à ne pas la manquer.
Nhưng dẫu cho phải chịu cực nhọc, chúng tôi khuyên bạn có mặt tại đó.
Un désagrément pour la population, certes, mais pas un danger à proprement parler.
Một sự bực mình cho dân chúng, hẳn thế, nhưng nói cho đúng thì không phải là một mối nguy hiểm.
Mais lorsqu’il a pris conscience qu’il pouvait aider son peuple ailleurs, il a échangé le confort de cette ville contre la lointaine Jérusalem, avec ses désagréments, ses difficultés, voire ses dangers.
Tuy nhiên, khi biết mình có thể giúp đỡ dân sự sống ở nước ngoài, ông tạm gác qua một bên những tiện nghi ở Ba-by-lôn để dọn đến thành Giê-ru-sa-lem xa xôi, thiếu tiện nghi, đầy vấn đề và nguy hiểm.
Lorsque le mari et la femme cultivent une telle attitude d’esprit, la soumission dans le mariage n’est pas un désagrément.
Khi vợ chồng vun trồng những thái độ như thế thì sự vâng phục trong hôn nhân sẽ không thành vấn đề cho cả hai.
Important : Si vous bloquez l'examen de vos pages Web, même d'une seule, cela risque d'engendrer d'importants désagréments :
Quan trọng: Việc chặn xem xét dù chỉ với một trong các trang web của bạn có thể có tác động nghiêm trọng:
Juste quelques mots simples, et nous mettons fin à tous ces désagréments.
Chỉ vài câu đơn giản thôi là chúng ta có thể kết thúc sự khó chịu này.
Ashton (1915-1994), du Collège des douze apôtres, a également fait le commentaire suivant : « Quand on pense aux mauvais sentiments et aux désagréments causés par les querelles il est bon de se demander : ‘Pourquoi me livrerais-je à cela ?’
Ashton (1915–94) thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ cũng đã nói rằng: “Khi một người nghĩ rằng cảm nghĩ xấu và sự khó chịu là do cuộc tranh chấp gây ra thì nên hỏi: ‘Tại sao tôi tham gia vào cuộc tranh chấp đó?’
Ces différences qu’ils considéraient avant comme un simple désagrément leur semblent désormais insupportables.
Trước kia, những khác biệt ấy chỉ gây chút ít phiền toái, nhưng giờ đây có vẻ không thể chịu đựng được.
Dieu merci, ce désagrément appartient enfin au passé.
Những khổ đau trong quá khứ đều đã tan biến, cảm ơn rất nhiều.
Il y aura probablement quelques désagréments petits.
Có lẽ sẽ có một số khó chịu nhỏ.
Ne succombez pas aux notions erronées de tolérance ou de peur : peur du désagrément, de la désapprobation, ou même de la souffrance.
Đừng chịu thua những quan niệm sai lạc về lòng khoan dung hoặc nỗi sợ hãi—sợ sự bất tiện, không tán thành, hoặc thậm chí nỗi đau khổ.
C'est un plaisir immédiat en échange d'un désagrément futur.
Đó là sự tận hưởng hiện tại cho nỗi đau tương lai.
Il ressort de ces deux incidents que l’honnêteté et la fidélité aux principes bibliques évitent à celui qui les pratique bien des désagréments et du chagrin, et contribuent à la louange du nom de Dieu.”
Qua hai dịp này, tôi đã chứng minh được là tính lương thiện cùng lòng trung thành theo các nguyên tắc Kinh-thánh giúp chúng ta tránh khỏi nhiều vấn đề rắc rối, đồng thời làm sáng danh Đức Chúa Trời”.
À l’époque, les déplacements étaient source de désagréments.
Vào thời đó, việc di chuyển từ nơi này đến nơi khác là cả một sự gian truân.
Mais vous savez que vous vous heurteriez au fait que ces appartements et les zones alentour ont des règles pour éviter l'inconfort et les désagréments de la construction.
Nhưng quý vị có biết mình vừa vướng vào chuyện là những căn hộ và khu vực chung quanh đó có những quy tắc để không gây phiền hà và làm hư hỏng công trình.
Montrez par un exemple ce qui peut arriver si nous supportons les désagréments sans nous plaindre.
Hãy minh họa kết quả của việc chịu đựng những điều bất tiện mà không phàn nàn.
Il ya eu quelques désagréments d'un an avant, quand elle me l'avait envoyé à la Nouvelle
Đã có một số khó chịu một năm trước, khi cô đã gửi tôi đến New
Nous nous excusons pour ce désagrément.
Chúng tôi xin lỗi vì sự bất tiện.
” Puis il s’est excusé pour le désagrément causé.
Sau đó vị thẩm phán xin lỗi vì gây phiền hà cho chúng tôi.
Leur reconnaissance sincère pour notre visite compensait tous les désagréments rencontrés sur le chemin.
Lòng biết ơn chân thành của họ về sự viếng thăm của chúng tôi đã bù đắp cho mọi khó khăn chúng tôi gặp phải trên đường.
Ne comprenant pas la raison d’être de la Déclaration de fidélité, certains chrétiens qui vivent dans un pays où le divorce est possible demandent à signer ce document pour s’épargner des complications et des désagréments.
Một số cặp dù sống ở những nước có thể ly dị nhưng vẫn muốn sử dụng văn bản này để tránh gặp rắc rối. Tuy nhiên, đó không phải là lý do chính đáng để dùng Bản cam kết chung thủy.
Pourtant, malgré tous ces désagréments, le petit groupe de frères romains a volontiers attendu Paul et les autres pour les escorter dans cette ultime étape de leur périple.
Bất kể những sự bất tiện này, các anh em từ Rô-ma đã vui mừng chờ đợi Phao-lô và các bạn đồng hành nhằm giúp họ hoàn thành phần cuối của chuyến hành trình một cách an toàn.
Mais en raison des désagréments occasionnés par le désert et de la peur qu’ils avaient des Cananéens, leur gratitude a fait place au mécontentement.
(Xuất Ê-díp-tô Ký 15:1-21) Tuy nhiên, khi phải sống thiếu tiện nghi trong đồng vắng và lo sợ về người Ca-na-an, thì lòng biết ơn của dân Y-sơ-ra-ên trở thành thái độ bất mãn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ désagrément trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.