devoirs trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ devoirs trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ devoirs trong Tiếng pháp.
Từ devoirs trong Tiếng pháp có nghĩa là bài vở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ devoirs
bài vởnoun Les devoirs en pâtissent facilement. Bỏ bê bài vở là chuyện dễ dàng xảy ra. |
Xem thêm ví dụ
4 Cela ne veut pas dire que nous devons nous aimer les uns les autres simplement par sens du devoir. 4 Điều này không có nghĩa là chúng ta yêu thương nhau chỉ vì bổn phận. |
Nous allons devoir travailler tes excuses. Chúng ta sẽ đi làm việc mà cô vừa thông báo. |
Mon père est décédé depuis trente-quatre ans, alors comme frère Faust, je vais devoir attendre d’être dans le monde des esprits pour le remercier totalement. Cha tôi đã qua đời 34 năm rồi, cũng giống như Chủ Tịch Faust, tôi sẽ chờ để cám ơn ông bên kia thế giới linh hồn. |
Les devoirs Bài tập về nhà |
Veillez à ce qu’il dispose d’un endroit calme pour faire ses devoirs, et à ce qu’il fasse des pauses fréquentes. Sắp đặt một nơi yên tĩnh để trẻ làm bài tập và cho trẻ nghỉ giải lao thường xuyên. |
Et bien, le moment venu, Je vais devoir te casser la gueule et il n'y a pas de problèmes pour ça aussi. Khi tới lúc, tôi sẽ phải nện anh cho lòi ra, tôi cũng không phiền đâu. |
La Convention de Montevideo sur les droits et les devoirs des États est un traité signé à Montevideo (Uruguay) le 26 décembre 1933 au cours de la septième Conférence pan-américaine (en). Công ước Montevideo về quyền và nhiệm vụ của các quốc gia (Montevideo Convention on the Rights and Duties of States) là một hiệp ước ký kết tại Montevideo, Uruguay, vào ngày 26 tháng 12 năm 1933, trong Hội nghị quốc tế lần thứ VII các nước châu Mỹ. |
Et malheureusement, je vais devoir faire ça. Và rất tiếc là tôi phải làm thế này. |
C'est un devoir patriotique. Tôi nghĩ đó là nghĩa vụ yêu nước. |
On va devoir y aller Tôi nghĩ chúng ta phải đến đó thôi.Chết tiệt |
C'est un risque que je vais devoir courir. Đây là một cơ hội phải biết nắm bắt. |
De surcroît, nous sommes accaparés par notre travail profane, des tâches ménagères ou des devoirs scolaires ainsi que par quantité d’autres responsabilités, et toutes ces activités prennent du temps. Ngoài ra, chúng ta còn bận rộn với công ăn việc làm, việc nhà hoặc bài vở ở trường, và nhiều trách nhiệm khác nữa, tất cả đều chiếm thì giờ. |
Je crois que bien que nous, vos aînés, ayons été en âge et en mesure d’influencer le monde, nous avons manqué à nos devoirs envers vous en permettant à la situation de ce monde de devenir ce qu’elle est. Mặc dù có những người thuộc thế hệ của ông lớn tuổi hơn có tuổi tác và địa vị ảnh hưởng đến thế gian, nhưng ông tin rằng thế hệ của ông đã tạo ra bất lợi cho cháu vì thế hệ của ông đã cho phép tình trạng trên thế gian trở nên như vậy. |
L’alcool, le tabac, la drogue, la pornographie et le jeu ne sont que quelques exemples des substances dangereuses et des habitudes créant une accoutumance que nous savons devoir éviter. Rượu, thuốc, ma túy, hình ảnh sách báo khiêu dâm và cờ bạc chỉ là một trong vài ví dụ của những chất nguy hiểm và những lối thực hành nghiện ngập mà chúng ta đã được cảnh cáo phải tránh. |
Le président doit notamment veiller à ce qu’elle débute et finisse à l’heure, et donner des conseils à ceux qui ont des devoirs d’élèves. Trách nhiệm của anh bao gồm việc đảm bảo cho buổi nhóm bắt đầu, kết thúc đúng giờ và đưa ra lời khuyên cho các học viên. |
Les parents ont le devoir d’élever leurs enfants dans l’amour et la justice. Cha mẹ có trách nhiệm dạy dỗ con cái trong tình yêu thương và sự ngay chính. |
Un besoin et un devoir Một Nhu Cầu và một Bổn Phận |
Elle dit : ‘Dites aux sœurs d’aller de l’avant et de s’acquitter de leurs devoirs, avec humilité et fidélité, et l’Esprit de Dieu demeurera sur elles et elles seront bénies dans leurs travaux. Chị nói: ‘Hãy bảo các chị em phụ nữ làm tròn bổn phận của họ, trong sự khiêm nhường và trung tín, thì Thánh Linh của Thượng Đế sẽ ngự trên họ và họ sẽ được ban phước trong công việc của mình. |
Mon message de ce soir nous est applicable à nous tous dans notre devoir de la prêtrise de proclamer l’Évangile. Sứ điệp của tôi đêm nay có thể được áp dụng cho tất cả chúng ta trong bổn phận chức tư tế của mình để rao giảng phúc âm. |
Je n'ai fait que ce que mon devoir me demandait Votre Altesse. Thưa Bệ hạ, thần chỉ làm theo nhiệm vụ thôi ạ. |
N’oublie pas que, surtout au début, ils risquent de devoir s’adapter à la nourriture locale. Đừng quên rằng họ có lẽ không quen với thức ăn của địa phương, đặc biệt là lúc đầu. |
Je vais devoir t'emmener en tant que suspect. Anh sẽ phải đưa em vào diện tình nghi. |
Ils ont également le devoir de protéger le troupeau contre la corruption morale de ce monde obsédé par le sexe. Các trưởng lão cũng phải che chở bầy chiên tránh sự đồi bại của thế gian thiên về nhục dục. |
Ted, je pense que ton plaidoyer va devoir être un peu plus convaincant. Ted à, tôi nghĩ anh phải cố gắng có tính thuyết phục nhiều hơn thế nữa. |
1 Le greffier du Seigneur, qu’il a désigné, a le devoir de rédiger une histoire et de tenir un aregistre général de l’Église, de toutes les choses qui se passent en Sion, et de tous ceux qui bconsacrent des biens et reçoivent légalement des héritages de l’évêque, 1 Bổn phận của thư ký của Chúa, người mà Ngài đã chỉ định, là phải ghi chép lịch sử và giữ ahồ sơ tổng quát của giáo hội về tất cả mọi việc xảy ra tại Si Ôn, và về tất cả những người bhiến dâng tài sản, và những người nhận được phần thừa hưởng một cách hợp pháp từ vị giám trợ; |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ devoirs trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới devoirs
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.