président trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ président trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ président trong Tiếng pháp.

Từ président trong Tiếng pháp có các nghĩa là tổng thống, chủ tịch, hiệu trưởng, Tổng thống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ président

tổng thống

noun (Titre d'une personne qui dirige une organisation, une entreprise, un syndicat, une université, un pays, etc.)

Et maintenant, j'ai un appel de prévu avec le président dans une heure.
Giờ thì tôi có một cuộc họp với tổng thống trong vòng một giờ nữa.

chủ tịch

noun (chủ tịch hội đồng quản trị)

94 Le septième de ces présidents doit présider les six autres ;
94 Và vị chủ tịch thứ bảy của những vị chủ tịch này sẽ chủ tọa sáu vị chủ tịch kia;

hiệu trưởng

noun (hiệu trưởng (trường đại học tổng hợp)

Qui expulserait le fils du président de l'école?
Ai dám đuổi con trai hiệu trưởng chứ?

Tổng thống

M. le Président, vous êtes en tête des sondages dans la majorité du pays.
Thưa Tổng thống, ngài đang dẫn đầu trong các cuộc thăm dò trên cả nước.

Xem thêm ví dụ

Cela peut impliquer de récolter les offrandes de jeûne, s’occuper des pauvres et des nécessiteux, prendre soin de l’église et des espaces verts, être messager de l’évêque dans les réunions de l’Église et remplir d’autres tâches confiées par le président de collège.
Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số.
Sachant que vous avez cette histoire magnifique, j’ai ressenti tout le poids de l’invitation que le président Monson m’a lancée de vous adresser la parole.
Khi biết rằng các chị em có được lịch sử đầy vinh quang đó, tôi cảm thấy gánh nặng trách nhiệm về lời mời này của Chủ Tịch Monson để ngỏ lời cùng các chị em.
Le président n'a pas réformé sur les armes quand il était Whip.
Tổng thống không bao giờ động tới việc cải cách dự luật súng trong khi ông ta đang chạy nước rút.
Quelques années plus tard j’ai été témoin de la même chose en tant que présidente de Société de Secours en Argentine lorsqu’une inflation galopante a frappé le pays et que l’effondrement économique qui a suivi a touché beaucoup de nos membres fidèles.
Một vài năm sau, tôi cũng đã thấy điều đó ở một chủ tịch Hội Phụ Nữ giáo khu ở Argentina khi nạn siêu lạm phát giáng xuống quốc gia này và nền kinh tế sụp đổ, rồi sau đó ảnh hưởng đến nhiều tín hữu trung thành của chúng ta.
Une présidente de Société de Secours inspirée se réunit en conseil avec son évêque et fait les attributions de visites d’enseignement dans la prière pour l’aider à veiller sur chaque femme de la paroisse.
Các chủ tịch Hội Phụ Nữ đầy soi dẫn bàn thảo với vị giám trợ của họ và thành tâm thực hiện công việc thăm viếng giảng dạy để phụ giúp ông trong việc trông nom và chăm sóc mỗi phụ nữ trong tiểu giáo khu.
À partir de 2004, il sert de conseiller à son frère aîné, le président Bingu wa Mutharika, sur les questions de politique étrangère et intérieure depuis le début de sa campagne électorale jusqu'à la mort de ce président le 5 avril 2012.
Ông chính thức làm cố vấn cho anh trai mình, Tổng thống Bingu wa Mutharika, về chính sách đối nội và đối ngoại từ khi bắt đầu chiến dịch tranh cử của anh trai cho đến tổng thống qua đời ngày 5 tháng 4 năm 2012.
Le 30 septembre 2011, le président Thein Sein a annoncé la suspension du projet sous sa forme actuelle.
Ngày 30 tháng 9 năm 2011, Tổng thống Thein Sein đã thông báo rằng đình chỉ dự án đập Myitsone trong thời gian nhiệm kỳ của ông.
Le président Young eut une vision, un songe, au cours duquel il conversa avec Joseph Smith, le prophète.
Chủ Tịch Young đã có một khải tượng, một giấc mơ, trong đó ông đã trò chuyện với Tiên Tri Joseph Smith.
Le président Packer raconte :
Chủ Tịch Packer thuật lại:
Deux mois après son investiture, le taux de popularité du Président Lee est de 28 % et en juin 2008, le taux arrive à 17 %.
Sau 2 tháng từ khi Lee nhậm chức, tỷ lệ ủng hộ ông dừng lại ở 28%, và vào tháng 6 năm 2008 giảm xuống còn 17%.
À tuer le président?
Sẵn sàng để giết tổng thống sao?
Et selon le protocole, le Vice-Président Reynolds est à l'heure actuelle en train de prêter serment dans un lieu tenu secret pour devenir la 46ème Présidente des Etats-Unis.
Theo nguyên tắc, phó tổng thống Reynolds sẽ được đưa tới... một nơi bí mật để tuyên thệ nhận chức, và trở thành vị tổng thống thứ 46 của Hoa Kỳ.
Le Président n'est pas là!
Tổng thống không có đây!
Il est président de la République française du 27 juin 1894 au 16 janvier 1895, date de sa démission.
Ông là tổng thống Đệ tam Cộng hòa Pháp từ ngày 27 tháng 6 năm 1894 đến 16 tháng 1 năm 1895, khi ông từ chức khi chưa hết nhiệm kỳ tổng thống.
Je me suis tourné vers le président de mission qui m’accompagnait et lui ai demandé s’il avait un exemplaire du Livre de Mormon sur lui.
Tôi quay sang vị chủ tịch phái bộ truyền giáo đi cùng tôi và hỏi ông ấy có dư quyển Sách Mặc Môn nào không.
Linda, j'ai travaillé avec quatre présidents.
Linda, tôi đã làm việc với bốn đời tổng thống.
Burton, présidente générale de la Société de Secours, a dit : « Notre Père céleste... [a] envoyé son Fils unique et parfait souffrir pour nos péchés, nos peines et tout ce qui paraît injuste dans notre vie...
Burton, chủ tịch trung ương Hội Phụ Nữ, nói: “Cha Thiên Thượng ... đã gửi Con Trai Độc Sinh và hoàn hảo của Ngài đến để chịu đau khổ cho tội lỗi của chúng ta, nỗi khổ sở và tất cả những điều dường như bất công trong cuộc đời riêng tư của chúng ta.
Il se rappellera que son Président l'a protégé.
Người ta sẽ nhớ rằng ngài đã bảo toàn họ bình an, thưa Tổng thống.
Merci d'être venu, M. le Vice-Président.
Cảm ơn vì đã dành thời gian, ngài phó tổng thống.
Au début de juin 1978, le Seigneur révéla au président Spencer W.
Vào đầu tháng Sáu năm 1978, Chúa mặc khải cho Chủ Tịch Spencer W.
Entre le président et le Premier ministre, c'est déjà assez tendu à cause de la menace alien grandissante.
Mối quan hệ giữa Ngài Tổng thống và Ngài Thủ tướng đã vốn căng thẳng rồi, vì sự gia tăng của những mối đe dọa ngoài hành tinh.
Packer, président du Collège des douze apôtres, a un jour assisté à une compétition dans laquelle les bœufs tirent des charges et il en a fait une analogie.
Packer, Chủ Tịch Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ có lần đã tham dự cuộc thi kéo xe bò, ở đó ông đã học được một bài học.
S’il semble opportun qu’un autre proclamateur étudie la Bible avec un enfant mineur non baptisé dont la famille fait partie de la congrégation, on demandera au préalable l’avis du surveillant-président ou du surveillant au service.
Nếu hoàn cảnh đòi hỏi một người công bố khác điều khiển buổi học Kinh Thánh với con cái chưa báp têm của một gia đình tín đồ Đấng Christ kết hợp với hội thánh thì nên hỏi ý kiến anh giám thị chủ tọa và giám thị công tác.
Président lui- même, qui en sa qualité de l'employeur peut laisser son jugement des erreurs occasionnelles au détriment d'une employés.
Chủ tịch chính mình, trong khả năng của mình như người sử dụng lao động có thể cho phép phán quyết của mình làm cho những sai lầm thường tại các chi phí của một nhân viên.
Et il faut être un petit peu humain quand on est le Président.
Và khi là một tổng thống, bạn phải giàu tình người một chút.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ président trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.